Bật Mí Top 22 những câu thả thính bằng tiếng hàn [Quá Ok Luôn]

1001 KIỀU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG TRUNG

Tình yêu là đề tài muôn thủa của con người. Bạn đã biết cách thả thính trong tiếng Trung chưa? Làm thế nào để cưa đổ crush của mình bằng 1 cách rất vui vẻ, đáng yêu và đậm cá tính của bản thân? Thả thính tiếng Trung là 调情 tiáoqíng và Tik Tok hiện đang là một ứng dụng hot rất được giới trẻ Trung Quốc và thế giới yêu thích sử dụng để “thả thính”. Tik Tok tiếng Trung là “抖音 Dǒu yīn”. Tại đây bạn có thể chia sẻ những video thú vị của mình với hàng triệu người trên thế giới. Hôm nay Ngoại ngữ Hà Ninh xin giới thiệu tới các bạn về muôn kiểu thả thính của giới trẻ Trung Quốc đang rất hot trên Tik Tok nhé. Hãy cùng học tiếng Trung qua những câu chuyện thú vị này nhé.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các phương pháp học tiếng Trung dễ nhớ dành cho các bạn mới bắt đầu thì ấn vào bài viết này nha: Link bài: Cách học Tiếng Trung Quốc dễ nhớ.

1. A:帅哥!帅哥!你东西丢了! / shuài gē ! shuài gē ! nǐ dōngxi diū le/ Anh đẹp trai! Anh đẹp trai ơi! Anh rơi đồ này!

B:没有啊 / méi yǒu ā / Đâu có đâu.

A:你这个笨蛋哦 /nǐ zhè gè bèn dàn ó/ Anh đúng là đồ ngốc!

B:你把女朋友掉了啦 / nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là/ Anh đánh rơi bạn gái rồi!

2. A:帅哥我可以打扰你一下吗? / shuài gē wǒ kě yǐ dǎ rǎo nǐ yí xià ma/ Anh đẹp trai, em có thể làm phiền anh chút có được không?

B: 可以啊. /kě yǐ ā/ Được chứ.

A:问你个问题哦 / wèn nǐ gè wèn tí ó / Hỏi anh một câu hỏi nhé!

你知道我本来姓什么? / nǐ zhī dào wǒ běn lái xìng shén me/ Anh biết em vốn họ gì không?

B:姓什么? / xìng shén me/ Họ gì?

A: 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福! /wǒ běn lái xìng wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú/ Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc)

3. A:小哥哥 / xiǎo gē gē/ Anh ơi

B:嗯? Hả?

A:你今天热不热啊? / nǐ jīn tiān rè bù rè ā/ Hôm nay anh có nóng không?

B:热啊. / rè ā/ Nóng.

A:那你知道为什么那么热吗? / nà nǐ zhī dào wèi shén me nà me rè ma/ Vậy anh biết tại sao lại nóng như vậy không?

B:夏天嘛. / xià tiān ma/ Mùa hè mà.

A:不对, 因为我是你太阳, 那你可不可以做我太阳? / bù duì, yīn wèi wǒ shì nǐ tài yáng, nà nǐ kě bù kě yǐ zuò wǒ tài yáng/ Không phải, bởi vì em là mặt trời của anh, vậy anh có thể làm mặt trời của em được không?

4. A:小哥哥, 打扰一下, 我想跟你说几句话 /xiǎo gē gē, dǎ rǎo yí xià, wǒ xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà / Anh ơi, làm phiền một chút, em muốn nói với anh mấy câu.

B:可以啊. / kě yǐ ā/ Được.

A:你知道我现在在干嘛吗? / nǐ zhī dào wǒ xiàn zài zài gān má ma/ Anh biết bây giờ em đang làm gì không?

B:干嘛?搭讪啊? / gān má? dā shàn ā/ Làm gì? Bắt chuyện à?

A:不是, 我现在在和全世界最好看的人聊天. / bù shì, wǒ xiàn zài zài hé quán shì jiè zuì hǎo kàn de rén liáo tiān/ Không phải, bây giờ em đang nói chuyện với người đẹp trai nhất thế giới.

可惜他不回我, 我只能跟你聊了 /kě xī tā bù huí wǒ, wǒ zhǐ néng gēn nǐ liáo le/ Đáng tiếc anh ấy không nói chuyện với em, em đành nói chuyện với anh vậy.

5. A:小哥哥, 我可以问你个问题吗? / xiǎo gē gē, wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?

B:可以啊 / kě yǐ ā / Được chứ.

A:你喝饮料喜欢低糖还是七分糖呀? / nǐ hē yǐn liào xǐ huān dī táng hái shì qī fēn táng yā / Anh uống đồ uống thích ít đường hay 70% đường?

B:七分糖啊. /qī fēn táng ā/ 70% đường.

A:那你知道我喜欢什么糖吗? / nà nǐ zhī dào wǒ xǐ huān shén me táng ma/ Vậy anh biết em thích đường gì không?

B:什么糖? / shén me táng/ Đường gì ?

A:你的胸膛. / nǐ de xiōng táng / Lồng ngực của anh. (膛: ngực, lồng ngực đồng âm với 糖: đường)

B:那我该注意了 / nà wǒ gāi zhù yì le/ Vậy anh đổi ý rồi.

A:啊? / ā / Hả?

B:我要无糖, 因为你已经够甜了 / wǒ yào wú táng, yīn wèi nǐ yǐ jīng gòu tián le/ Anh muốn không đường, bởi vì em đã đủ ngọt rồi.

6. A:小哥哥我可以问你个问题吗? / xiǎo gē gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?

B:可以啊. / kě yǐ ā / Được chứ.

A:你知道人的心长在哪一边吗? / nǐ zhī dào rén de xīn zhǎng zài nǎ yī biān ma/ Anh biết trái tim người nằm ở bên nào không?

B:长左边吧. /zhǎng zuǒ biān bā/ Bên trái

/ wǒ gēn yī bān rén bù yí yàng . wǒ de xīn zhǎng zài yòu biān . nǐ zhī dào wèi shén me ma/ Em không giống với những người thường. Trái tim em nằm bên phải, anh biết tại sao không?

B:啊?为什么? / ā ? wèi shén me/ Hả? Tại sao?

A:因为你在我左边啊. / yīn wèi nǐ zài wǒ zuǒ biān ā/ Bởi vì anh ở bên phải em.

7. A:我可以问你个问题吗? / wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh có thể hỏi em một câu được không?

B:你说. / nǐ shuō / Anh nói đi.

A:如果我现在左手有一个西瓜, 右手有一个冬瓜, 哪一个砸在你脑袋疼? / rú guǒ wǒ xiàn zài zuǒ shǒu yǒu yí gè xī guā, yòu shǒu yǒu yí gè dōng guā, nǎ yí gè zá zài nǐ nǎo dài téng/ Nếu như bây giờ tay trái anh có một quả dưa hấu, tay phải anh có một quả bí đao, nếu đập vào đầu em thì cái nào đau.

B:那肯定脑袋瓜疼啊. / nà kěn dìng nǎo dài guā téng ā/ Vậy chắc chắn là đầu đau rồi.

A:不对. /bù duì/ Không đúng.

B: 那什么疼啊? /nà shén me téng ā / Vậy cái gì đau.

A:因为我心疼, 傻瓜! / yīn wèi wǒ xīn téng, shǎ guā/ Bởi vì anh đau lòng, đồ ngốc!

8. A:帅哥我可以问你个问题吗? / shuài gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh đẹp trai, em có thể hỏi anh một câu được không?

B:嗯. Ừ.

A:你属什么的? / nǐ shǔ shén me de/ Anh cầm tinh con gì?

B:属狗的. / shǔ gǒu de/ Cầm tinh con chó.

A:不对. 你属于我的. / bú duì . nǐ shǔ yú wǒ de/ Không đúng. Anh thuộc về em.

9. A:帅哥你拿我东西知不知道? / shuài gē nǐ ná wǒ dōngxi zhī bù zhī dào/ Anh đẹp trai, anh cầm đồ của em anh có biết không vậy?

B:啊?我没拿你东西啊? / ā ? wǒ méi ná nǐ dōngxi ā/ Hả? Anh có cầm đồ của em đâu?

Rất hay:  Gợi Ý Top 19 những câu nói hay về thành công trong kinh doanh [Hay Lắm Luôn]

A: 你拿我东西还不承认. 你这人怎么这样? / nǐ ná wǒ dōngxi hái bù chéng rèn . nǐ zhè rén zěn me zhè yàng/ Anh cầm đồ của em anh còn không thừa nhận. Con người anh sao có thể như vậy được chứ?

B:我是没有拿你东西.你什么东西放我这里了么? / wǒ shì méi yǒu ná nǐ dōngxi . nǐ shén me dōngxi fàng wǒ zhè lǐ le me/ Anh không hề cầm đồ của em. Đồ gì của em để ở chỗ anh sao?

A:你拿了我的心, 你知不知道? / nǐ ná le wǒ de xīn, nǐ zhī bù zhī dào/ Anh lấy mất trái tim em, anh có biết không

你说你长得帅也就算了, 偏偏还长城我喜欢的样子. nǐ shuō nǐ zhǎng dé shuài yě jiù suàn le, piān piān hái zhǎng chéng wǒ xǐ huān de yàngzi/ Anh nói xem anh đẹp trai thì cũng thôi đi, lại còn cứ giống với mẫu người em thích nữa.

B:竟然这样, 咱也没什么好谈的, 不然, 谈个恋爱吧. / jìng rán zhè yàng, zán yě méi shí me hǎo tán de, bù rán, tán gè liàn ài bā/ Nếu đã như vậy thì chúng ta cũng không còn gì để nói nữa, chi bằng mình yêu đi.

10. A: 我可以问你个问题吗?

/ wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Em có thể hỏi anh một câu được không?

B:问什么? / wèn shén me/ Hỏi gì?

A:你喜欢养宠物吗? / nǐ xǐ huān yǎng chǒng wù ma/ Anh thích nuôi thú cưng không?

B:不是很喜欢. / bù shì hěn xǐ huān/ Không thích lắm.

A:为什么?我喜欢养宠物. 你猜我喜欢养什么? / wèi shén me ? wǒ xǐ huān yǎng chǒng wù . nǐ cāi wǒ xǐ huān yǎng shén me/ Tại sao? Em thích nuôi thú cưng. Anh đoán xem em thích nuôi gì?

B:狗? / gǒu / Chó?

A: 不对. / bú duì / Không đúng.

A: 猫? / māo / Mèo?

B:不对. / bú duì / Không đúng

A: 那你喜欢养什么? / nà nǐ xǐ huān yǎng shén me / Vậy em thích nuôi gì?

B:我喜欢养你. / wǒ xǐ huān yǎng nǐ / Em thích nuôi anh.

因为养猪能致富! /yīn wèi yǎng zhū néng zhì fù/ Bởi vì nuôi lợn có thể làm giàu!

11. A:小哥哥我在你眼睛里看到你喜欢的人. / xiǎo gē gē wǒ zài nǐ yǎn jīng lǐ kàn dào nǐ xǐ huān de rén/ Anh ơi, em nhìn thấy người anh thích trong mắt anh đó.

B:谁啊? / shuí ā / Ai vậy?

A:我呀! / wǒ yā / Em đó!

12. A:我昨天晚上做噩梦了. / wǒ zuó tiān wǎn shàng zuò è mèng le/ Đêm hôm qua em mơ ác mộng đó .

B:什么噩梦? / shén me è mèng / Ác mộng gì vậy ?

A:没有你的梦都是噩梦. / méi yǒu nǐ de mèng dou shì è mèng / Giấc mơ không có anh thì đều là ác mộng.

13. A: 你是不是天天都喝奶茶啊? / nǐ shì bú shì tiān tiān dou hē nǎi chá ā/ Có phải ngày nào em cũng uống trà sữa không?

B: 没有啊. / méi yǒu ā / Đâu có.

A:那你为什么这么甜? / nà nǐ wèi shén me zhè me tián/ Vậy tại sao em ngọt vậy?

14. A:小哥哥, 你看过那个陈乔恩和阮经天演的叫什么呀? / xiǎo gē gē, nǐ kàn guò nà gè chén qiáo ēn hé ruǎn jīng tiān yǎn de jiào shén me yā/ Anh ơi, anh đã xem bộ phim Trần Kiểu Ân và Nguyễn Kinh Thiên đóng tên là gì ấy nhể?

命中注定什么? /mìng zhōng zhù dìng shén me/ Định mệnh… cái gì?

B:我爱你啊. / wǒ ài nǐ ā/ Anh yêu em.

A:我也爱你. / wǒ yě ài nǐ/ Em cũng yêu em.

15. A: 小哥哥, 你对这里熟悉吗? /xiǎo gē gē, nǐ duì zhè lǐ shú xī ma/ Anh ơi, nơi này anh có quen thuộc không?

B:也比较熟吧. / yě bǐ jiào shú bā / Cũng tương đối quen.

A:那你能帮我指下路吗?我想去个地方但是好像找不到路了. / nà nǐ néng bāng wǒ zhǐ xià lù ma ? wǒ xiǎng qù gè dìfang dàn shì hǎo xiàng zhǎo bù dào lù le/ Vậy anh có thể chỉ đường giúp em được không? Em muốn tới một nơi nhưng hình như em không tìm được đường.

B:去哪儿啊? / qù nǎr a/ Đi đâu vậy?

A:去你心里啊 / qù nǐ xīn lǐ ā/ Đi tới trái tim anh đó.

16. A:你知道世界上有多少人口吗? / nǐ zhī dào shì jiè shàng yǒu duō shǎo rén kǒu ma/ Anh biết trên thế giới này có bao nhiêu người không?

B:应该有好几百亿吧. / yīng gāi yǒu hǎo jī bǎi yì bā / Chắc là mấy chục tỉ.

A: 具体多少其实我也不知道, 但是我觉得我遇到你以后, 我的世界里就只有你一个 / jù tǐ duō shǎo qí shí wǒ yě bù zhī dào, dàn shì wǒ jué dé wǒ yù dào nǐ yǐ hòu, wǒ de shì jiè lǐ jiù zhǐ yǒu nǐ yí gè / Cụ thể là bao nhiêu thật ra em cũng không biết, nhưng kể từ sau khi gặp anh, thế giới của em chỉ có mình anh thôi.

Những câu chuyện thả thính tiếng Trung đến đây tạm dừng rồi. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn những giây phút thú vị và hẹn gặp lại các bạn trong phần tiếp theo. Nếu bạn đang mong muốn học tiếng Trung và đang tìm một trung tâm tiếng Trung uy tín tại Thái Nguyên để đăng ký theo học, hãy đến với Ngoại ngữ Hà Ninh.

Chúng mình lliên tục mở các lớp Học tiếng Trung cơ bản; Tiếng Trung Giao tiếp; Tiếng Trung Biên phiên dịch. Tư vấn miễn phí qua các số hotline: 0968233111 và 0963779983

– Hãy liên hệ, chúng mình sẽ giúp bạn chọn được những khóa học phù hợp với mình nhất./.

Top 22 những câu thả thính bằng tiếng hàn viết bởi Cosy

câu tiếng hàn thả thính

  • Tác giả: tiktok.com
  • Ngày đăng: 07/18/2022
  • Đánh giá: 4.6 (262 vote)
  • Tóm tắt: Khám phá các video liên quan đến câu tiếng hàn thả thính trên TikTok. … Thử làm tan chảy người ấy bằng những câu này nha ~ #hoctienghan #learnontiktok …
  • Nội Dung: Những câu chuyện thả thính tiếng Trung đến đây tạm dừng rồi. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn những giây phút thú vị và hẹn gặp lại các bạn trong phần tiếp theo. Nếu bạn đang mong muốn học tiếng Trung và đang tìm một trung tâm tiếng Trung uy …

81 Creatrip: 12 câu thả thính bằng tiếng Hàn đảm bảo thả là dính mới nhất

  • Tác giả: thptlevanthiem.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/12/2023
  • Đánh giá: 4.57 (319 vote)
  • Tóm tắt: Phiên âm: saramdeul-i salgi wihae haru bab 3 kki, mul 2 l iteoga pil-yohae. Geuleona nan neol bogiman haedo chungbunhae !Ý nghĩa: Con người cần …
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email [email protected]. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi …

TIẾNG HÀN & VĂN HÓA HÀN QUỐC

  • Tác giả: hannguseona.com
  • Ngày đăng: 08/23/2022
  • Đánh giá: 4.36 (294 vote)
  • Tóm tắt: Thả Thính Bằng Tiêng Hàn · 1. 힘이 되어 줘서 고마워. Cảm ơn em vì đã làm cho anh có thêm động lực. · 2.제 사랑을 말로 다 표현할 수가 없어요. Tình yêu của anh …
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email [email protected]. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi …
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ những bài tập làm văn lớp 5 [Đánh Giá Cao]

Tổng hợp những mẫu câu tiếng Hàn về tình yêu hay nhất

  • Tác giả: nhanvanedu.com
  • Ngày đăng: 06/25/2022
  • Đánh giá: 4.08 (411 vote)
  • Tóm tắt: Thả thính người thương bằng tiếng Hàn sao cho ngầu, hãy cùng Nhân Văn tìm hiểu các mẫu câu tiếng Hàn về tình yêu: 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어…
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email [email protected]. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi …

[Tổng hợp] 45+ Những câu nói tiếng Hàn về tình yêu hay nhất

  • Tác giả: zila.com.vn
  • Ngày đăng: 08/18/2022
  • Đánh giá: 3.99 (459 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang muốn tỏ tình với crush của mình bằng những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu. Nhưng không biết phải nói như thế nào để ‘cưa’ được …
  • Nội Dung: Bạn đang muốn tỏ tình với crush của mình bằng những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu. Nhưng không biết phải nói như thế nào để ‘cưa’ được người ta? Bạn đang muốn hâm nóng tình yêu giữa đôi ta nhưng cũng không biết phải nói gì cho lãng mạn? Không …

Tuyển tập stt dễ thương bằng tiếng Hàn về tình yêu,cuộc sống đặc sắc

  • Tác giả: elead.com.vn
  • Ngày đăng: 02/04/2023
  • Đánh giá: 3.78 (261 vote)
  • Tóm tắt: Stt dễ thương bằng tiếng Hàn về cuộc sống · 1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다. Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được. · 2. 신용이 …
  • Nội Dung: Bạn đang muốn tỏ tình với crush của mình bằng những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu. Nhưng không biết phải nói như thế nào để ‘cưa’ được người ta? Bạn đang muốn hâm nóng tình yêu giữa đôi ta nhưng cũng không biết phải nói gì cho lãng mạn? Không …

Những câu nói tiếng Hàn dễ thương đặc biệt hữu ích để luyện tập học tiếng

  • Tác giả: duhoc.thanhgiang.com.vn
  • Ngày đăng: 01/01/2023
  • Đánh giá: 3.47 (507 vote)
  • Tóm tắt: Những câu nói tiếng Hàn dễ thương thực ra rất dễ học lại được sử dụng … bạn có thêm vốn câu nói để thả thính với người thương cũng như học tập tiếng được …
  • Nội Dung: Tiếng Hàn là ngôn ngữ không có thanh điệu, nên khi nghe tiếng Hàn thôi mà chưa biết nghĩa, chúng ta có thể nghe thấy những câu nói ấy rất dễ thương và êm tai. Những câu nói tiếng Hàn dễ thương thực ra rất dễ học lại được sử dụng nhiều để luyện học …

Những STT Tiếng Hàn Hay, Ý Nghĩa, Hài Hước Cho Cuộc Sống

  • Tác giả: youcan.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/21/2022
  • Đánh giá: 3.39 (216 vote)
  • Tóm tắt: Đọc ngay những câu nói hay về tình yêu, những stt buồn, stt thất vọng, quotes thả thính hay những châm ngôn, caption thể hiện sự thất vọng bằng …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Tuyển Tập Stt Thả Thính Bằng Tiếng Hàn ❤️️ 1001 Cap Hay, Tiếng Hàn Nào

  • Tác giả: pgddttieucan.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 3.12 (431 vote)
  • Tóm tắt: một tẹo hí hước trên Facebook sẽ làm cuộc sống của bạn trở nên dễ chịu và lạc quan hơn.Vậy bạn thường sử dụng những câu nhắc thả thính crush như …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Từ vựng Thả thính tiếng Hàn

  • Tác giả: tomatoonline.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/02/2022
  • Đánh giá: 2.8 (136 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng Thả thính tiếng Hàn. Bạn đang cần ngay những câu thả thính tiếng Hàn “siêu dính”, thả là dính dành cho Crush ngay lúc này? Hãy lưu lại những câu nói …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Thả thính Crush bằng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp

  • Tác giả: duhochanquocuytin.net
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.69 (113 vote)
  • Tóm tắt: Thả thính Crush bằng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp · 사랑해요 (나는 너를 사랑해): Anh yêu em · 좋아해 (나는 너를 좋아해): Anh thích em · 보고싶어: …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Tan chảy với với những câu tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Hàn

  • Tác giả: jpnet.vn
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 2.79 (118 vote)
  • Tóm tắt: Tan chảy với với những câu tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Hàn · 1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과 포장 관리와 함께 묶여과기도로 밀봉 …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những bài hot trên tik tok [Hay Nhất]

Văn Toàn “thả thính” bằng tiếng Hàn, Quang Hải được đá 10 phút cho Pau FC ở Ligue 2

  • Tác giả: kenh14.vn
  • Ngày đăng: 09/30/2022
  • Đánh giá: 2.64 (188 vote)
  • Tóm tắt: Văn Toàn “thả thính” bằng tiếng Hàn, Quang Hải được đá 10 phút cho Pau FC ở Ligue 2. PH Theo TTVH 1 tháng trước. Các cầu thủ Việt Nam đang có …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Thả Thính Tiếng Hàn Hay ❤️️Top Những Câu Hot, Cute Nhất

  • Tác giả: symbols.vn
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.58 (181 vote)
  • Tóm tắt: Những Câu Thả Thính Ngọt Ngào Bằng Tiếng Hàn khiến cộng đồng mạng “rụng tim”. 넌 이제 혼자야 내약혼자: Em bây giờ là vị hôn thê của anh. 다이어트 그만하세요.
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Những Câu Thả Thính Tiếng Hàn – Du học VTC

  • Tác giả: duhocvtc.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.35 (177 vote)
  • Tóm tắt: Những Câu Thả Thính Tiếng Hàn · 1.넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌 될래? · 2.네집에 술을 팔아? 왜 너와 얘기하면 취해? · 3. · 4. · 5.비도 …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Những câu nói tiếng Hàn hay về thần tượng | Đơn giản & Ý nghĩa

Những câu nói tiếng Hàn hay về thần tượng | Đơn giản & Ý nghĩa
  • Tác giả: mayphiendich.vn
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 2.33 (103 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đã biết những câu nói bằng tiếng Hàn hay của Fangirl dành cho idol Kpop … Những câu thả thính Idol bằng tiếng Hàn truyền tải cảm xúc.
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Thả thính Crush bằng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp chất lừ

  • Tác giả: trungtamtienghan.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 2.17 (121 vote)
  • Tóm tắt: Những câu “thả thính” chất lừ bằng tiếng Hàn · – Cảm ơn em đã trở thành ánh sáng giữa thế giới đầy tối tăm này: (Eo-duwoon saesang-ae jae bi-ji dweseo go-mawo yo): …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

NHỮNG CÂU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG HÀN CHO NGÀY VALENTINE

  • Tác giả: tienghanphuonganh.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/22/2022
  • Đánh giá: 2.19 (151 vote)
  • Tóm tắt: NHỮNG CÂU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG HÀN CHO NGÀY VALENTINE … 2. 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와? Trời đổ mưa rồi sao anh còn chưa đổ em? 3. 네집에 술 …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

Các câu thả thính tiếng Hàn cho ngày Valentine

  • Tác giả: dayhoctienghan.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 2.09 (188 vote)
  • Tóm tắt: Những câu thả thính hay bằng tiếng Hàn … Anh có nhà mà sao không ở mà cứ thích ở trong tim em vậy? – 왜 집이 있는데 살지 않고 자꾸 내마음에 …
  • Nội Dung: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy …

cdspdongnai.edu.vn

  • Tác giả: cdspdongnai.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/02/2022
  • Đánh giá: 1.83 (199 vote)
  • Tóm tắt: 2. ! bản dịch: saramdeul-i salgi wihae haru bab 3kki, mul 2l iteoga pil-yohae. geuleona nan neol bogiman haedo chungbunhae! tức là: người ta nên …
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Mọi thắc mắc vui lòng để lại comment hoặc liên hệ với createrip qua email [email protected] Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi createrip để biết tin tức …

C4: Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Mới Nhất

  • Tác giả: hoidap.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/27/2023
  • Đánh giá: 1.84 (130 vote)
  • Tóm tắt: Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Hàn 1001 Cap Hay Bởi Kim Phương 넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌 될래? Anh có yêu chính mình không ?
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Mọi thắc mắc vui lòng để lại comment hoặc liên hệ với createrip qua email [email protected] Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi createrip để biết tin tức …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 1.78 (188 vote)
  • Tóm tắt: Một số câu nói thả thính bằng tiếng Hàn: · tha thinh bang tieng Han 당신은 내 유일한 있습니다. · (Em là duy nhất). · 힘 이 되어 줘서 고마워요. · (Cảm ơn em vì đã …
  • Nội Dung: Tôi hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Mọi thắc mắc vui lòng để lại comment hoặc liên hệ với createrip qua email [email protected] Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Theo dõi createrip để biết tin tức …