Gợi Ý Top 10+ những cụm từ tiếng anh hay và ý nghĩa [Hay Nhất]

Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, ngôn ngữ này được thống kê có hơn 750,000 từ hiện nay. Trong số đó, có những từ tiếng Anh mang ý nghĩa rất sâu sắc và để lại nhiều thông điệp cho người nghe. Trong bài viết này, tailieuielts sẽ giới thiệu với các bạn những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa, các bạn theo dõi nhé!

Bumblebee

Phiên âm: /ˈbʌm.bəl.biː/

Ý nghĩa: Một con ong lớn, phủ đầy lông, kêu vo ve.

Lý giải: Một cái tên đáng yêu dành cho một loài vật. Con ong nhỏ nhắn, bay lượn một cách vụng về từ bông hoa này sang bông hoa khác.

Heaven

Phiên âm: /ˈhev.ən/

Ý nghĩa: Thiên đường, nơi cư ngụ của Chúa, sự trải nghiệm của niềm hạnh phúc thuần khiết.

Lý giải: Cái tên này đẹp vì nghe như niềm hạnh phúc khi đến thiên đường. Khi người đọc phát âm lớn, tiếng vang của từ vựng vang dội lại vào tai như niềm vui sướng khi ở thiên đường riêng của bạn.

Bạn đang tìm kiếm 1 website online để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Đừng lo lắng, hãy ghé thăm website Bác sĩ IELTS nơi cung cấp nguồn kiến tức dồi dào và chất lượng, được kiểm duyệt bởi các chuyên gia hàng đầu. Đặc biết bạn có thể hỏi đáp trực tiếp với chuyên gia tại website để giải quyết những vấn đề đang gặp phải nhất là những bạn bạn đang theo học trình độ IELTTS.

Although

Phiên âm: /ɔːlˈðəʊ/

Ý nghĩa: Mặc dù, nhưng, tuy nhiên

Lý giải: Đẹp vì từ này mang đến sự tương phản trong cùng một câu nói. Hay có thể sử dụng để diễn tả sự lấp đầy, bổ sung vào phần còn thiếu.

Wonder

Phiên âm: /ˈwʌn.dər/

Ý nghĩa: Tuyệt vời, một cảm giác kinh ngạc thường được gây ra bởi thứ gì đó đẹp, hoàn hảo.

Lý giải: Khi phát âm từ này, bạn sẽ cảm nhận được sự tương đồng giữa âm thanh và ý nghĩa. Phát âm dễ dàng, kết thúc nhẹ nhàng với âm tiết mở. Điều này khiến người nói như đang lang thang trong khoảng không gian của tâm trí.

Discombobulate

Phiên âm: /ˌdɪs.kəmˈbɒb.jə.leɪt/

Ý nghĩa: làm mất bình tĩnh hoặc gây bối rối cho ai đó.

Lý giải: Cái tên này đẹp theo một cách ngẫu nhiên. Bởi bạn có thể đảo các chữ trong từ này, mỗi lần đảo sẽ cho ra một ý nghĩa mới. Chẳng hạn như: “Abducted Mod Silo” và “Basic Doubt Model”

Belly Button

Phiên âm: /ˈbel.i ˌbʌt.ən/

Ý nghĩa: Rốn của một người.

Lý giải: Đây là cái tên thú vị, thể hiện sự trìu mến, thân thương và tình mẫu tử giữa mẹ và con. Đây hẳn là một từ ý nghĩa với những đứa trẻ mới sinh.

Fluffy

Phiên âm: /ˈflʌf.i/

Ý nghĩa: phủ đầy lông, từ đồng nghĩa: furry, shaggy, downy.

Lý giải: Âm “f” đầu tiên mang đến cảm giác nhẹ nhàng cho từ này. Thêm vào đó, từ này cũng đại diện cho những thứ đáng yêu như chó, mèo, đám mây và những chiếc gối.

Silky

Phiên âm: /ˈsɪl.ki/

Ý nghĩa: Giống như lụa, nhẹ nhàng, tinh tế,..

Lý giải: Một từ miêu tả sự nhẹ nhàng, thoải mái, mượt mà của những tấm lụa. Âm “s” ở phía trước gợi lên chất liệu bóng sáng, dịu êm của lụa.

Phenomenal

Phiên âm: /fəˈnɒm.ɪ.nəl/

Ý nghĩa: vượt trội, độc đáo; đặc biệt tốt

Lý giải: Phe-nom-e-nal, 4 âm tiết mang âm hưởng nhẹ nhàng, không quá cao siêu nhưng vẫn rất quyến rũ người nghe. Người học tiếng Anh thường yêu thích sử dụng từ này thay cho các từ remarkable hay exceptional.

Unicorn

Phiên âm: /ˈjuː.nɪ.kɔːn/

Ý nghĩa: một loài động vật huyền thoại giống con ngựa với một chiếc sừng ngay chính giữa trán.

Lý giải: Từ này mang màu sắc của tuổi thơ, vừa huyền bí như cổ tích lại vừa thuần khiết và trong sáng như giấc mơ của những bạn trẻ. Hơn nữa, đây còn là đối tượng của giai điệu sáo nền tuyệt đẹp trong bộ phim nổi tiếng ‘Last Unicorn’.

Flip-Flop

Phiên âm: /ˈflɪp.flɒp/

Ý nghĩa: một đôi dép nhẹ với một quai ở giữa ngón cái và ngón trỏ.

Lý giải: Từ này cho người ta có cảm giác nhẹ nhàng, thảnh thơi và thư giãn như những đôi dép để đi dạo biển. Hơn nữa, từ này còn có tính tượng thanh. Khi ta phát âm, nghe như tiếng flip-flop phát ra từ những đôi dép được sử dụng để tản bộ.

Lullaby

Phiên âm: /ˈlʌl.ə.baɪ/

Ý nghĩa: một bản nhạc êm dịu, nhẹ nhàng được hát lên để đưa đứa trẻ vào giấc ngủ.

Lý giải: Khi nhắc đến từ này, chúng ta sẽ có cảm giác bình yên và muốn chìm vào giấc ngủ như em bé nằm trong lòng mẹ.

Petrichor

Phiên âm: /ˈpet.rɪ.kɔːr/

Ý nghĩa: Mùi hương từ đất sau cơn mưa, mang đến cảm giác dễ chịu, thoải mái.

Lý giải: Sau những trận mưa lớn, đặc biệt là cơn mưa sau xuất hiện sau những ngày khô nắng kéo dài, ta sẽ bắt gặp được mùi này. Chúng ta thường gọi là “mùi của đất”. Đây là mùi gắn liền với tuổi thơ, gần gũi với thiên nhiên, mang lại cho con người cảm giác tràn đầy sức sống, luôn căng tràn và tươi mới.

Epiphany

Phiên âm: /ɪˈpɪf.ən.i/

Ý nghĩa: khoảnh khắc bạn chợt nhận ra rằng thứ gì đó thật sự quan trọng với bạn.

Lý giải: Đây là một từ trong lời bài hát của BTS trong album “Love yourself”. Khoảnh khắc bạn chợt nhận ra điều thật sự quan trọng, cần phải nâng niu và trân quý đó chính là phải biết yêu thương bản thân mình. Một từ vựng thật ý nghĩa!

Solitude

Phiên âm: /ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/

Rất hay:  Rất Hay Top 10+ cấu trúc bài thuyết trình bao gồm những phần nào [Tuyệt Vời Nhất]

Ý nghĩa: tình trạng cô đơn.

Lý giải: Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta cần một khoảng không tĩnh lặng để bình tĩnh suy nghĩ, tâm hồn chúng ta được tịnh tâm, chúng ta hiểu về bản thân mình hơn. Cô đơn hóa ra lại hay.

Syzygy (n)

Phiên âm: /ˈsɪz.ə.dʒi/

Ý nghĩa: Sự sắp xếp hai hay nhiều thiên thể vào một đường thẳng.

Lý giải: Đó là hiện tượng Sóc vọng trong thiên văn học theo như từ điển tiếng Việt định nghĩa. Tuy nhiên, trong tiếng Anh từ này có ý nghĩa cao siêu hơn. Theo Wikipedia, Sóc vọng (ngày mồng 1 hoặc ngày rằm) đôi khi dẫn đến một sự che khuất, quá cảnh hoặc thiên thực.

Ephemeral (adj)

Phiên âm: /ɪˈfem.ər.əl/

Ý nghĩa: chỉ xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn ngủi, như phù du thoáng qua.

Lý giải: Những khoảnh khắc thoáng qua trong giây lát chẳng hạn như ánh mắt của người mình thương lướt qua hay nụ cười của người ấy cũng làm mình xao xuyến. Một từ thấm đẫm tính lãng mạn và bồi hồi, xuyến xao.

Vellichor (n)

Phiên âm: /ˈvɛlɪkə/

Ý nghĩa: Cảm giác bâng khuâng, nuối tiếc, đầy khao khát trước một tiệm sách cũ.

Lý giải: Thật khó tìm được một từ nào miêu tả cảm giác khi ta đứng trước một tiệm sách cũ, chắc hẳn bạn cũng từng trải qua cảm giác này. Nó như đem chúng ta quay lại hoài niệm của một thời cổ xưa.

Eloquence (n)

Phiên âm: /ˈel.ə.kwəns/

Ý nghĩa: Khả năng ăn nói khéo léo, nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ một cách thông minh, thành thạo.

Lý giải: Chúng ta thường hay ngưỡng mộ những người có khả năng giao tiếp tốt. Họ luôn có nhiều cơ hội trong cuộc sống, cũng như rất dễ thành công. Đặc biệt, hầu hết mọi người đều yêu quý điều này.

Sonder (n)

Phiên âm: /sɔ̃.de/

Ý nghĩa: Sự nhận thức được mỗi người đã từng lướt qua cuộc đời của chúng ta dù trong một khoảnh khắc ngắn ngủi cũng đều có những niềm vui, những thăng trầm trong cuộc sống giống như chính bản thân mình.

Lý giải: Bạn hãy tưởng tượng một người trong quá khứ đã từng lướt qua cuộc đời của bạn. Mỗi một người đều có một cuộc sống riêng, muôn màu sắc. Chính những sự kiện trong cuộc đời của bạn cũng chính là Sonder đấy.

Mellifluous (adj)

Phiên âm: /melˈɪf.lu.əs/

Ý nghĩa: Những âm thanh tạo cảm giác dễ chịu khi nghe. Âm thanh êm dịu, ngọt ngào, làm dịu mát đôi tai.

Lý giải: Những âm thanh mê ly này luôn có sức quyến rũ với người nghe, cũng giống như ý nghĩa của từ vựng này vậy đó.

Ineffable (adj)

Phiên âm: /ɪˈnef.ə.bəl/

Ý nghĩa: Quá tuyệt vời, xuất sắc, không còn tính từ nào có thể miêu tả.

Lý giải: Trong tiếng Anh có rất nhiều từ để diễn đạt sự hoàn hảo. Thay vì dùng những từ thông dụng, bạn hãy thay thế bằng từ này. Từ vựng có sức quyến rũ riêng biệt và phù hợp với cách dùng của người bản xứ.

Hiraeth (n)

Phiên âm: /hɪraɨ̯θ/

Ý nghĩa: Sự hoài niệm, buồn bã.

Lý giải: Đã bao giờ bạn cảm thấy bồi hồi, nhớ nhung chốn cũ, nơi đã từng rất thân thuộc với mình và giờ đã không thể gặp lại nữa. Cái cảm giác mất mát, xao xuyến ấy thật khôn nguôi.

Serendipity (n)

Phiên âm: /ˌser.ənˈdɪp.ə.ti/

Ý nghĩa: Khám phá ra sự thú vị hay bất ngờ ngoài dự kiến.

Lý giải: Đây cũng là một từ vựng trong lời bài hát thuộc chuỗi album “Love yourself” của nhóm nhạc BTS. Thật khéo léo, tinh tế và thông minh khi lựa chọn những từ vựng tiếng Anh hay đưa vào lời nhạc. Từ vựng gợi cho ta cảm giác phấn khởi, hứng thú khi bất chợt phát hiện ra một điều mới, thú vị mà trước giờ ta không biết đến.

Limerence (n)

Phiên âm: /ˈlimərəns/

Ý nghĩa: trạng thái cuồng si, mê đắm một người nào đó.

Lý giải: đây là từ vựng mang đến cho con người ta cảm giác mê đắm, như chìm trong không gian ngọt ngào, đầy quyến rũ.

Ethereal (n)

Phiên âm: /iˈθɪə.ri.əl/

Ý nghĩa: cực kỳ nhẹ nhàng và thanh tao, dịu dàng một cách bất thường.

Lý giải: Từ vựng này gợi lên cho chúng ta cảm giác nhỏ bé, e ấp, khiến ta muốn chở che, bảo vệ.

Palinoia (n)

Ý nghĩa: Sự lặp đi lặp lại một hành động nào đó cho đến khi đạt đến mức độ hoàn hảo.

Lý giải: Chủ nghĩa hoàn hảo là thứ mà con người ta thường hướng đến. Từ vựng này cho ta thấy được ý chí không ngừng vươn lên, luôn cố gắng tìm ra chân, thiện, mỹ đích thực.

Oblivescense (n)

Ý nghĩa: Quá trình lãng quên một thứ gì đó.

Lý giải: Trong cuộc sống đôi khi chúng ta cần học cách quên đi một người hay một ký niệm không đáng nhớ nào đó. Từ vựng này gợi nhắc con người ta phải tự học cách quên đi.

Agowilt (n)

Ý nghĩa: Những nỗi sợ không cần thiết.

Lý giải: Con người chúng ta thường có những nỗi sợ không cần thiết gây ra sự hoang mang, từ đó ảnh hưởng đến cuộc sống. Từ vựng nhắc nhở bạn phải chọn lọc xem thứ gì đáng sợ và thứ gì không.

Ripple (n)

Phiên âm: /ˈrɪp.əl/

Ý nghĩa: Một gợn sóng nhỏ hoặc chuỗi các gợn sóng trên mặt nước.

Lý giải: Những gợn sóng nhỏ xíu, lăn tăn trên mặt nước khiến chúng ta cảm thấy được sự bình yên, thảnh thơi trong tâm hồn.

Heliophilia (n)

Ý nghĩa: Tình yêu, niềm đam mê với mặt trời.

Lý giải: Mặt trời là đại diện cho ánh sáng, sự sống. Khi chúng ta yêu mặt trời, nghĩa là ta yêu cuộc sống này, luôn muốn hướng đến sự hạnh phúc bình yên trong tương lai.

Rất hay:  Rất Hay Top 10+ những bệnh không nên uống collagen [Triệu View]

Ailurophile (n)

Ý nghĩa: Chỉ những người yêu mèo.

Lý giải: Mèo là loài động vật có hình hài nhỏ nhắn và bộ lông xinh xắn. Những người yêu mèo luôn có tình yêu với động vật và luôn sống tình cảm, biết cảm thông với người khác.

Bài viết trên đây là tổng hợp những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa. Tailieuielts.com hy vọng sau khi đọc xong bài viết này các bạn sẽ tìm thấy được nhiều tự vựng hay, có ý nghĩa và tìm ra thông điệp cho cuộc sống của chính mình. Chúc các bạn sống thật hạnh phúc!

Top 16 những cụm từ tiếng anh hay và ý nghĩa viết bởi Cosy

15 từ/cụm Tiếng Anh với định nghĩa cực chất và thực tế về cuộc sống khiến bạn phải gật gù tâm đắc!

  • Tác giả: kenh14.vn
  • Ngày đăng: 12/13/2022
  • Đánh giá: 4.7 (588 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên, đúng là nghĩa trong các từ điển chính thống là điều mà chúng ta nên học nhưng hãy thử mở rộng, liên hệ vấn đề với thực tế cuộc sống, …
  • Nội Dung: Lý giải: Đây cũng là một từ vựng trong lời bài hát thuộc chuỗi album “Love yourself” của nhóm nhạc BTS. Thật khéo léo, tinh tế và thông minh khi lựa chọn những từ vựng tiếng Anh hay đưa vào lời nhạc. Từ vựng gợi cho ta cảm giác phấn khởi, hứng thú …

Từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra Ý kiến – Give Opinions

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 02/20/2023
  • Đánh giá: 4.41 (553 vote)
  • Tóm tắt: Cùng học những cụm từ vựng tiếng Anh hay được sử dụng khi đưa ra ý kiến nhé: Giving a Personal Opinion – Đưa ra ý kiến chủ quan.
  • Nội Dung: Lý giải: Đây cũng là một từ vựng trong lời bài hát thuộc chuỗi album “Love yourself” của nhóm nhạc BTS. Thật khéo léo, tinh tế và thông minh khi lựa chọn những từ vựng tiếng Anh hay đưa vào lời nhạc. Từ vựng gợi cho ta cảm giác phấn khởi, hứng thú …

999+ cụm từ và từ lóng thú vị trong tiếng Anh

  • Tác giả: eiv.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/08/2022
  • Đánh giá: 4.24 (538 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Anh giao tiếp, “slang words” – các từ, cụm từ lóng được dùng rất thông … Trong tiếng Việt ta hay dùng thành ngữ “Bé xe ra to” với ý nghĩa này.
  • Nội Dung: Yolo là từ lóng được sử dụng rất phổ biến trong đời sống không chỉ ở các nước nói tiếng Anh mà còn rất quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam. Tuy nhiên sự thật là nhiều bạn vẫn chưa hiểu rõ nghĩa của cụm từ này mà chỉ nói theo phong trào. YOLO là viết …

10 từ tiếng Đức hay và ý nghĩa nhất khiến bạn không khỏi ấn tượng

  • Tác giả: decamy.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 4.13 (347 vote)
  • Tóm tắt: Một người chưa từng học tiếng Đức không thể nào hình dung được sự phức tạp của một ngôn ngữ là như thế nào.” Câu nói của Mark Twain khiến ta …
  • Nội Dung: Nếu bạn lần đầu đến Đức và tìm được một công việc, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp đồng nghiệp nói “ich mache Feierabend” và tự hỏi tại sao sau những giờ làm việc căng thẳng, họ vẫn còn sức tham gia tiệc tùng trong khi bạn chỉ muốn quay về nhà đánh một …

Những câu nói hay trong tiếng Anh về mục tiêu và phấn đấu

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 08/23/2022
  • Đánh giá: 3.85 (473 vote)
  • Tóm tắt: Cụm từ “put a ding in the universe” trong câu nói trên bằng nghĩa với cụm “make a mark on the world” nghĩa là tạo nên dấu ấn, một thành tựu để đời. Steve Jobs …
  • Nội Dung: Nếu bạn lần đầu đến Đức và tìm được một công việc, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp đồng nghiệp nói “ich mache Feierabend” và tự hỏi tại sao sau những giờ làm việc căng thẳng, họ vẫn còn sức tham gia tiệc tùng trong khi bạn chỉ muốn quay về nhà đánh một …

Bản dịch của “ý nghĩa” trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 12/07/2022
  • Đánh giá: 3.69 (316 vote)
  • Tóm tắt: First, …is intuitively appealing and is easily understood by strategists. Ví dụ về đơn ngữ. Vietnamese Cách sử dụng “nonsensical …
  • Nội Dung: Nếu bạn lần đầu đến Đức và tìm được một công việc, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp đồng nghiệp nói “ich mache Feierabend” và tự hỏi tại sao sau những giờ làm việc căng thẳng, họ vẫn còn sức tham gia tiệc tùng trong khi bạn chỉ muốn quay về nhà đánh một …

10 từ tiếng Anh “chất đến phát ngất” nhưng “khó lòng” dịch nghĩa cụ thể.

  • Tác giả: pasal.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 3.45 (501 vote)
  • Tóm tắt: Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền …
  • Nội Dung: Bạn có thấy bài viết 10 từ tiếng Anh “chất đến phát ngất” nhưng “khó lòng” dịch nghĩa cụ thể. giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi …

50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua

  • Tác giả: khoalichsu.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/07/2022
  • Đánh giá: 3.21 (228 vote)
  • Tóm tắt: Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu 50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem …
  • Nội Dung: Bên cạnh những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa, thì từ khóa “từ tiếng Anh ngầu và chất” cũng được rất thường xuyên bạn học ngoại ngữ tìm kiếm để có khả năng ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã chọn lọc một số từ tiếng Anh liên quan tới …

Những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng bạn nên biết

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/09/2022
  • Đánh giá: 3.13 (390 vote)
  • Tóm tắt: Các Từ Viết Tắt tiếng Anh Học Vị Và Nghề Nghiệp; 6. Ý nghĩa 20 cụm từ tiếng Anh viết tắt hay; 7. Top 5 cách học từ viết tắt tiếng Anh và từ vựng nhanh nhất …
  • Nội Dung: Giống như tiếng Việt, trong giao tiếp tiếng Anh cũng có những từ viết tắt. Người bản ngữ khi nói chuyện với nhau họ thường nói tắt với tần suất khá cao. Vì vậy để hiểu thông điệp đối phương muốn truyền tải bạn phải hiểu được những từ ngữ đó. Tìm …

100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng khi giao tiếp

  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 2.89 (93 vote)
  • Tóm tắt: How’s it going?:
    How’s life?:
    What have you been up to lately?:
  • Nội Dung: Ngoài ra, từ điển thông minh trên ELSA Speak sẽ giúp bạn tra cứu nghĩa Anh-Anh, Anh-Việt, câu ví dụ cũng như cách phát âm chuẩn bản xứ để bạn tiết kiệm thời gian trong quá trình luyện tập. Trang bị cho mình những cụm từ tiếng Anh thông dụng là cách …

50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua

  • Tác giả: hacknaotuvung.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 2.69 (127 vote)
  • Tóm tắt: Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Hack Não 1500 từ. TAGS; cac tu tieng anh y nghia · nhung tu dep trong tieng anh …
  • Nội Dung: Bài viết trên đây đã chia sẻ tới bạn những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất, cùng với đó là một số từ “lóng” tiếng Anh siêu ngầu và chất ngất. Hi vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn có thể tích lũy thêm …

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh giúp bạn giao tiếp lưu loát hơn

  • Tác giả: yola.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 2.76 (54 vote)
  • Tóm tắt: Phụ thuộc vào ý nghĩa và tác dụng trong câu mà từ nối trong tiếng Anh … Liên từ kết hợp (Transitions – T): dùng để nối những từ, cụm từ …
  • Nội Dung: Hy vọng với những từ nối trong tiếng Anh mà YOLA chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn phong phú ngôn từ trong giao tiếp. Trường hợp bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh và cảm thấy quá sức vì không biết bắt đầu từ đâu? Tại sao không đến ngay trung tâm Anh …

Bỏ túi 10+ thành ngữ tiếng Anh về thành công (Success) thú vị

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 08/26/2022
  • Đánh giá: 2.57 (146 vote)
  • Tóm tắt: Vậy nên hãy cùng PREP đi tìm hiểu về ý nghĩa của dress for success nhé! Dress for success mang nghĩa “mặc đẹp, ăn mặc để thành công”. Thành ngữ này muốn nhắc …
  • Nội Dung: Dịch nôm na idiom về thành công be in the bag mang nghĩa là “dễ như bỏ túi, dễ như lấy đồ trong túi hay mọi thứ đang trong tầm tay của bạn”. Bạn có thể hiểu chính xác cụm thành ngữ tiếng Anh về thành công “be in the bag” này là “tự tin rằng điều gì …

31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất – IELTS LangGo

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 2.44 (138 vote)
  • Tóm tắt: 31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất – IELTS LangGo · 1. mother: người mẹ · 2. passion: đam mê, khao khát mãnh liệt · 3. smile: nụ cười, mỉm cười · 4. love: tình yêu.
  • Nội Dung: Khó mà có thể nói chính xác tại sao những từ trên được bình chọn vào danh sách những từ đẹp nhất bởi mỗi người có lựa chọn và lý giải khác nhau. Tuy nhiên, IELTS LangGo hy vọng, bạn có thể chọn ra những từ mà bạn cho là đẹp nhất và cố gắng vận dụng …

TIN TỨC

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 12/16/2022
  • Đánh giá: 2.32 (68 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cười lên khi bạn còn có thể. 4. Life is like a coin. You can spend it anyway you wish, but you only spend it once. – Lillian Dickson. Cuộc …
  • Nội Dung: Khó mà có thể nói chính xác tại sao những từ trên được bình chọn vào danh sách những từ đẹp nhất bởi mỗi người có lựa chọn và lý giải khác nhau. Tuy nhiên, IELTS LangGo hy vọng, bạn có thể chọn ra những từ mà bạn cho là đẹp nhất và cố gắng vận dụng …
Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn [Quá Ok Luôn]

[Học Tiếng Anh] Những từ đẹp nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: tuyensinhplus.com
  • Ngày đăng: 11/22/2022
  • Đánh giá: 2.2 (56 vote)
  • Tóm tắt: mother: người mẹ · passion: niềm đam mê · smile: nụ cười · love: tình yêu · eternity: sự bất tử, sự vĩnh cửu · fantastic: tuyệt vời, kỳ thú · destiny: số phận, định …
  • Nội Dung: Khó mà có thể nói chính xác tại sao những từ trên được bình chọn vào danh sách những từ đẹp nhất bởi mỗi người có lựa chọn và lý giải khác nhau. Tuy nhiên, IELTS LangGo hy vọng, bạn có thể chọn ra những từ mà bạn cho là đẹp nhất và cố gắng vận dụng …