Bật Mí Top 10+ những danh từ không đếm được [Tuyệt Vời Nhất]

Kiến thức về danh từ là một phần quan trọng và là nền tảng để bé phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh sau này. Vậy, trẻ đã biết danh từ không đếm được dùng is hay are chưa? Cha mẹ cùng bé khám phá ngay với Clever Junior nhé!

Danh từ không đếm được dùng is hay are?

Trước khi tìm hiểu danh từ không đếm được dùng is hay are, chúng ta cần hiểu rõ khái niệm loại danh từ này là gì.

Khái niệm danh từ không đếm được trong tiếng Anh

Uncountable nouns hay danh từ không đếm được là danh từ chỉ hiện tượng, sự vật mà con người không thể sử dụng được với số đếm. Danh từ không đếm được thường xuất hiện dưới dạng số ít.

Danh từ không đếm được dùng is hay are

Vẫn có những danh từ không đếm được số nhiều, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để nói về sự vật, hiện tượng trừu tượng.

Ví dụ về danh từ không đếm được: rain (mưa), meat (thịt), sugar (đường),…

Hướng dẫn sử dụng danh từ không đếm được

Để giải đáp thắc mắc danh từ không đếm được dùng is hay are, cha mẹ hãy đọc kỹ cách sử dụng loại danh từ này nhé!

Do tồn tại ở dạng số ít, nên danh từ không đếm được sẽ đi kèm với động từ “is”.

Bên cạnh đó, chúng ta cũng không thể dùng a/ an trước danh từ không đếm được. Thay vào đó, hãy sử dụng các cụm từ như a bit of, a lot of, much, somem plenty of,… hoặc dùng danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường như 2 cups of, a bowl of, a teaspoon of,…

Lưu ý: một số từ có thể là danh từ đếm được trong ngôn ngữ khác nhưng lại là danh từ không đếm được đối với tiếng Anh.

Những từ ở trường hợp này cần lưu ý là: travel, traffic, news, luggage, bread, advice, information, work,…

Danh sách danh từ không đếm được thường gặp

  • sugar /ˈʃʊɡə(r)/: đường
  • tea /tiː/: trà
  • water /ˈwɔːtə(r)/: nước
  • air /eə(r)/: không khí
  • rice /raɪs/: gạo, cơm
  • salt /sɔːlt/: muối
  • honey /ˈhʌni/: mật ong
  • money /ˈmʌni/: tiền
  • beauty /ˈbjuːti/: sắc đẹp, vẻ đẹp.
  • fear /fɪə(r)/: nỗi sợ
  • love /lʌv/: tình yêu
  • safety /ˈseɪfti/: sự an toàn
  • evidence /ˈevɪdəns/: chứng cứ, bằng chứng
  • anger /ˈæŋɡə(r)/: sự giận dữ, sự phẫn nộ
  • food /fuːd/: thức ăn
  • history /ˈhɪstri/: lịch sử
  • clothing /ˈkləʊðɪŋ/: quần áo
  • advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên

Đặt câu ví dụ về danh từ không đếm được

Để hiểu rõ hơn vấn đề danh từ không đếm được thì dùng is hay are, Clever Junior mời bạn tham khảo những ví dụ mẫu về danh từ không đếm được dưới đây nhé!

danh từ không đếm được dùng is hay are

  • The air in the forest is fresh and clean. (Không khí ở trong rừng trong lành và sạch sẽ).
  • The water is too hot to drink. (Nước thì quá nóng để uống).
  • Rain is falling into the field. (Mưa đang rơi xuống cánh đồng).
  • There is a lot of salt on the table. (Có rất nhiều muối ở trên bàn)
  • Minh has 2 bottles of milk. (Minh có hai chai sữa)
  • Lan sent Mai too much food. (Lan gửi cho Mai rất nhiều đồ ăn).
  • Would you like a cup of milk, Trang? (Bạn có muốn uống một ly sữa không Trang?

Phân biệt danh từ không đếm được và danh từ đếm được

Tới đây, có lẽ bạn đã biết danh từ không đếm được đi với is hay are. Để không nhầm lẫn khi sử dụng, cha mẹ có thể hướng dẫn bé tham khảo bảng phân biệt danh từ không đếm được và danh từ đếm được mà chúng tôi đã tổng hợp.

Danh từ không đếm được Danh từ đếm được Chỉ tồn tại dưới 1 hình thái. Tồn tại dưới hai dạng hình thái là số ít và số nhiều. Danh từ đếm được số nhiều thường kết thúc với s/es. Sử dụng kèm mạo từ “the”, đứng một mình hoặc có thể đứng với danh từ khác. Sử dụng với mạo từ hoặc từ chỉ số đếm, không đứng một mình. Không sử dụng với a/an. Danh từ đếm được số ít đứng sau a/an. Không dùng danh từ không đếm được trực tiếp với số đếm mà kèm một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường.

Rất hay:  Bật Mí Top 19 những điều kiêng kỵ ngày mùng 1 âm [Hay Lắm Luôn]

Ví dụ: 2 cups of coffee.

Có thể đứng sau số đếm.

Ví dụ: 2 cups.

Danh từ không đếm được đứng sau a little of, a little bit of, little.

Ví dụ: A little bit of salt.

Danh từ đếm được số nhiều đứng sau few, a few, many.

Ví dụ: many apples.

Tổng kết: Với những thông tin trên đây, Clever Junior hy vọng rằng bé đã biết danh từ không đếm được dùng is hay are cũng như cách áp dụng kiến thức này trong bài học hàng ngày nhé!

Top 18 những danh từ không đếm được viết bởi Cosy

Phân Biệt Danh Từ Đếm Được Và Danh Từ Không Đếm Được [2023]

  • Tác giả: engbreaking.com
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 4.76 (248 vote)
  • Tóm tắt: Hầu hết danh từ kết thúc bằng “y” => chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es”:
    Hầu hết danh từ kết thúc bằng “f”, “fe”, “ef” => chuyển thành “ves”:
    Hầu hết danh từ kết thúc bằng “s”, “ch”, “sh”, “x”, o” => thêm “es”:
    Danh từ còn lại => thêm “s”:
  • Nội Dung: Bên cạnh đó, chúng ta cũng không thể dùng a/ an trước danh từ không đếm được. Thay vào đó, hãy sử dụng các cụm từ như a bit of, a lot of, much, somem plenty of,… hoặc dùng danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường như 2 cups of, a bowl of, a teaspoon …

Những danh từ không đếm được thường gặp (Common uncountable words)

  • Tác giả: jaxtina.com
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 4.47 (500 vote)
  • Tóm tắt: 2. Một số danh từ không đếm được thường gặp ; Food (Thức ăn). sugar, /ˈʃʊɡ.ər/, đường. I don’t take sugar in my coffee, thanks. (Tôi không cho đường vào cà phê, …
  • Nội Dung: Các bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu chi tiết về những danh từ không đếm được thường gặp (Common uncountable nouns). Đừng quên ôn lại và luyện tập thêm để có thể vận dụng đúng. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp về việc học tiếng Anh, hãy liên hệ …

Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh (+ bài tập áp dụng)

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 4.36 (504 vote)
  • Tóm tắt: Cách sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được có gì khác nhau? Có những trường hợp nào cần lưu ý? Hãy cùng FLYER giải đáp toàn bộ …
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh có một số danh từ khi sử dụng trong trường hợp này thì là số ít, nhưng khi được dùng trong trường hợp khác lại là số nhiều. Chúng chỉ khác nhau về mặt ngữ nghĩa trong câu. Vì vậy, bạn cần dựa vào ngữ cảnh câu để phán đoán nghĩa của …

TẤT TẦN TẬT VỀ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.03 (583 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns) là những danh từ chỉ vật, hiện tượng không đếm được. Danh từ không đếm được dùng để chỉ những chất liệu, …
  • Nội Dung: Danh từ không đếm được không thể định lượng bằng số đếm nhưng bạn có thể định lượng, minh họa chúng bằng cách lượng hóa. Chẳng hạn, khi muốn cụ thể hoá số lượng của “water”, người ta thường sử dụng các từ như “cup”, “bottle”, “glass”,… để hình thành …

Nắm bắt danh từ đếm được và không đếm được trong tích tắc

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 04/27/2022
  • Đánh giá: 3.79 (370 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ không đếm được chỉ đồ ăn: food, meat, rice, salt,… · Danh từ không đếm được chỉ khái niệm trừu tượng: fun, knowledge, patience,… · Danh từ …
  • Nội Dung: Nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc học từ vựng hãy tham khảo ngay khóa học Foundation nhé. Những bài học Ngữ pháp – Từ vựng – Nền tảng tiếng Anh đã được xây dựng tỉ mỉ – Kết hợp với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tương tác trong lớp học sẽ giúp …

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

  • Tác giả: efis.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 3.65 (503 vote)
  • Tóm tắt: How much rice do you want? Cụm từ đếm được cho danh từ không đếm được. Đôi khi chúng ta có thể sử dụng các cụm countable noun để …
  • Nội Dung: Danh từ không đếm được dùng để chỉ những thứ mà chúng ta không thể đếm được bằng số. Chúng có thể là tên của các ý tưởng hoặc phẩm chất trừu tượng hoặc các đối tượng vật chất quá nhỏ hoặc quá vô định hình để có thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, …

DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: TỪ A ĐẾN Z

  • Tác giả: mysheo.com
  • Ngày đăng: 02/18/2023
  • Đánh giá: 3.57 (237 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ chỉ chất lỏng (Ví dụ: milk – sữa, water – nước) · Danh từ chỉ các loại khí (Ví dụ: gas – khí ga, air – không khí) · Danh từ chỉ ý tưởng …
  • Nội Dung: Qua thời gian, việc thấu hiểu bản chất tiếng Anh khiến cho việc tiếp thu và học thêm kiến thức mới của mình dễ dàng hơn rất nhiều. Hiện tại, mình cũng muốn giúp các bạn mới bắt đầu với tiếng Anh có thể hiểu và “ngấm” tiếng Anh dễ dàng như mình ngày …

Danh từ đếm được và không đếm được: Phân biệt dễ dàng trong 5 phút!

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/23/2022
  • Đánh giá: 3.39 (291 vote)
  • Tóm tắt: Kết thúc không bằng ‘y’ và ‘s’:
    Số ít (Singular):
    Kết thúc bằng ‘s’:
    Kết thúc bằng ‘y’:
  • Nội Dung: Danh từ đếm được có 2 hình thái: số ít và số nhiều. Số nhiều là khi danh từ này có số lượng từ 2 trở lên. Thông thường, để biến một danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều, bạn chỉ cần thêm ‘s’ vào cuối danh từ đó là được. Các bạn hãy theo dõi ví dụ …

Top 30 danh từ không đếm được quan trọng nhất

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 3.11 (335 vote)
  • Tóm tắt: Top 30 Uncountable Nouns (Top 30 danh từ không đếm được) · Money ˈmʌni: Tiền · Clothing ˈkloʊðɪŋ: Quần áo · Employment ɛmˈplɔɪmənt: Công việc làm …
  • Nội Dung: Danh từ đếm được có 2 hình thái: số ít và số nhiều. Số nhiều là khi danh từ này có số lượng từ 2 trở lên. Thông thường, để biến một danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều, bạn chỉ cần thêm ‘s’ vào cuối danh từ đó là được. Các bạn hãy theo dõi ví dụ …
Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ thẻ sacombank rút được ở những cây atm nào [Hay Nhất]

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 03/14/2023
  • Đánh giá: 2.86 (125 vote)
  • Tóm tắt: Một số danh từ không thay đổi khi chuyển từ số ít sang số nhiều:
    Các trường hợp thông thường → thêm -s vào cuối danh từ:
    Kết thúc bằng ‑s, -ss, -sh, -ch, -x, -o hay -z → thêm -es vào cuối:
    Số ít (singular) → số nhiều (plural):
  • Nội Dung: Việc nhầm lẫn giữa danh từ đếm được và không đếm được trong quá trình tiếng Anh là khá phổ biến, không chỉ với những người mới bắt đầu mà cả những bạn học đã lâu cũng có đôi khi bị “quên” mất cách phân biệt hai loại danh từ này. Với bài viết hôm …

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được

  • Tác giả: mshoagiaotiep.com
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 2.8 (119 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng anh danh từ đếm được là những danh từ chỉ người, động vật, sự vật, hiện tượng hoặc ý tưởng mà có thể đếm được. Còn danh từ không đếm được là …
  • Nội Dung: Trong tiếng anh danh từ đếm được là những danh từ chỉ người, động vật, sự vật, hiện tượng hoặc ý tưởng mà có thể đếm được. Còn danh từ không đếm được là những danh từ không dùng để chỉ đối tượng riêng lẻ. Việc ghi nhớ một danh từ là đếm được hay …

Những điều cơ bản về danh từ đếm được và danh từ không đếm được

  • Tác giả: speakenglish.vn
  • Ngày đăng: 02/01/2023
  • Đánh giá: 2.72 (64 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng FREETALK ENGLISH tìm hiểu nhé! 1. Định nghĩa. Danh từ đếm được (Count noun). Danh từ không đếm được (Non-count …
  • Nội Dung: Trong tiếng anh danh từ đếm được là những danh từ chỉ người, động vật, sự vật, hiện tượng hoặc ý tưởng mà có thể đếm được. Còn danh từ không đếm được là những danh từ không dùng để chỉ đối tượng riêng lẻ. Việc ghi nhớ một danh từ là đếm được hay …
Rất hay:  Bật Mí Top 19 tuyến tiêu hóa gồm những cơ quan nào [Hay Nhất]

Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được (Countable and Uncountable Nouns)

  • Tác giả: hoc.tienganh123.com
  • Ngày đăng: 01/24/2023
  • Đánh giá: 2.61 (88 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ đếm được là danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta có thể đếm được, hay nói cách khác là có thể đặt trực tiếp các số đếm trước chúng.
  • Nội Dung: 3. Lưu ý (Notes)- Một số danh từ vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được, nhưng ý nghĩa của chúng khác nhau. Ví dụ: chickens (những con gà) – chicken (thịt gà) woods (những cánh rừng) – wood (gỗ)- Một số danh từ không đếm được dễ gây …

Danh từ đếm được và không đếm được

  • Tác giả: americanlinks.com.vn
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 2.58 (89 vote)
  • Tóm tắt: Countable nouns dành cho tất cả những thứ mà chúng ta có thể đếm được bằng số. Chúng có cả ở dạng số ít và số nhiều. Các từ hạn định như “a” hoặc “an” đều có …
  • Nội Dung: Từ “bộ phận” chỉ ra rằng chỉ “một phần” của tổng thể đang được đề cập đến. Cấu trúc bộ phận sử dụng từ đo lường phổ biến với danh từ không đếm được, nhưng nó cũng có thể dùng với danh từ đếm được , ví dụ: a series of Accidents , two boxes of matches …

Từ A-Z về danh từ

  • Tác giả: anhnguathena.vn
  • Ngày đăng: 12/14/2022
  • Đánh giá: 2.38 (162 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ đếm được và không đếm được (Countable nouns/ Uncountable nouns):. 8. Lưu ý: … Danh từ chung chỉ chung những danh từ chỉ người, việc và địa điểm.
  • Nội Dung: – Từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời gian” là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là “số lần” là danh từ đếm được.Ví dụ: You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được).I have seen that movie two times before. (số …

Tổng hợp kiến thức về danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng anh

  • Tác giả: aten.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 2.32 (59 vote)
  • Tóm tắt: Làm thế nào có thể phân biệt được? Hãy cùng chúng tôi làm rõ chúng bằng những định nghĩa và ví dụ cụ thể sau đây nhé! Danh từ đếm được (Countable Nouns).
  • Nội Dung: Hy vọng, với những thông tin kiến thức mà chúng tôi vừa tổng hợp được. Sẽ giúp bạn vận dụng tốt 2 loại ngữ pháp này trong cả văn nói và viết. Để bạn có thể vận dụng thành thành kiến chúng. Bạn có thể tham khảo và làm các bài tập về chủ đề này này. …

Tổng hợp 40 Danh từ Không đếm được trong tiếng Anh

  • Tác giả: jes.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 2.2 (90 vote)
  • Tóm tắt: advertising: quảng cáo · advice: lời khuyên · air: không khí · chemistry: hoá học · clothing: quần áo · confidence: sự tự tin · correspondence: thư …
  • Nội Dung: Hy vọng, với những thông tin kiến thức mà chúng tôi vừa tổng hợp được. Sẽ giúp bạn vận dụng tốt 2 loại ngữ pháp này trong cả văn nói và viết. Để bạn có thể vận dụng thành thành kiến chúng. Bạn có thể tham khảo và làm các bài tập về chủ đề này này. …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 2.08 (183 vote)
  • Tóm tắt: Với các danh từ không đếm được thường gặp chúng ta chia ra các dạng sau đây: · Baggage, clothing, · SGV, Các danh từ không đếm được thường gặp · Water, coffee, tea …
  • Nội Dung: Hy vọng, với những thông tin kiến thức mà chúng tôi vừa tổng hợp được. Sẽ giúp bạn vận dụng tốt 2 loại ngữ pháp này trong cả văn nói và viết. Để bạn có thể vận dụng thành thành kiến chúng. Bạn có thể tham khảo và làm các bài tập về chủ đề này này. …