Bật Mí Top 18 những kí hiệu trong ngành điện [Đánh Giá Cao]

Giải thích từ ngữ, thuật ngữ trong ngành điện

1. Biến dòng điện (CT) là thiết bị biến đổi dòng điện, mở rộng phạm vi đo dòng điện và điện năng cho hệ thống đo đếm. 2. Biến điện áp (VT) là thiết bị biến đổi điện áp, mở rộng phạm vi đo điện áp và điện năng cho hệ thống đo đếm. 3. Bộ chuyển mạch điện áp là khóa chuyển mạch, mạch logic hoặc rơ le trung gian có chức năng lựa chọn điện áp. 4. Chu kỳ thanh toán là khoảng thời gian thanh toán tiền điện giữa các bên mua bán điện được quy định trong Quy định thị trường điện. 5. Công tơ là thiết bị đo điện năng thực hiện tích phân công suất theo thời gian, lưu và hiển thị giá trị điện năng đo đếm được. 6. Công ty mua bán điện (Công ty MBĐ) là đơn vị có chức năng mua buôn điện duy nhất trong thị trường điện và bán buôn cho các Công ty điện lực. 7. Điểm đấu nối là điểm nối trang thiết bị, Lưới điện và nhà máy điện của Đơn vị phát điện vào lưới điện truyền tải hoặc lưới điện phân phối. 8. Đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm (Đơn vị kiểm toán SLĐĐ) là đơn vị cung cấp dịch vụ kiểm toán quá trình thu thập và xử lý số liệu đo đếm của Đơn vị quản lý số liệu đo đếm. 9. Đơn vị phát điện là đơn vị sở hữu, quản lý một hay nhiều nhà máy điện tham gia thị trường điện hoặc một hay nhiều nhà máy điện BOT. 10. Đơn vị quản lý lưới điện (Đơn vị QLLĐ) là đơn vị sở hữu, vận hành lưới truyền tải điện hoặc lưới phân phối điện. 11. Đơn vị quản lý số liệu đo đếm (Đơn vị quản lý SLĐĐ) là đơn vị cung cấp, lắp đặt, quản lý vận hành hệ thống thu thập, xử lý, lưu trữ số liệu đo đếm điện năng phục vụ thị trường điện. 12. Đơn vị quản lý vận hành hệ thống đo đếm (Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ) là đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành hệ thống đo đếm nằm trong phạm vi quản lý của mình. Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ có thể là nhà máy điện hoặc Đơn vị quản lý lưới điện. 13. Đơn vị thí nghiệm, kiểm định (đơn vị TNKĐ) là đơn vị có chức năng thí nghiệm, kiểm định, hiệu chỉnh thiết bị, hệ thống đo đếm và cài đặt Chương trình, mật khẩu công tơ. 14. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện (Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ) là đơn vị chỉ huy, điều khiển quá trình phát điện, truyền tải điện, phân phối điện trong Hệ thống điện quốc gia, quản lý, điều phối các giao dịch mua bán điện và dịch vụ phụ trợ trên thị trường điện.

Xem bài tiếp theo tại: Cách Tính Công Suất Trạm Biến Áp Cực Đơn Giản Ít Người Biết

15. Hàng kẹp là thiết bị mà trên đó có các vị trí được sử dụng để đấu nối mạch điện đo đếm. 16. Hệ thống đo đếm là hệ thống bao gồm các thiết bị đo đếm và mạch điện được tích hợp để đo đếm và xác định lượng điện năng truyền tải qua một vị trí đo đếm. 17. Hệ thống thu thập, xử lý và lưu trữ số liệu đo đếm là tập hợp các thiết bị phần cứng, đường truyền thông tin và các chương trình phần mềm thực hiện chức năng thu thập, truyền, xử lý, lưu trữ số liệu đo đếm điện năng phục vụ mua bán, thanh toán trong thị trường điện. 18. Hộp đấu dây là vị trí đấu dây của công tơ, máy biến dòng điện, máy biến áp và có nắp đậy để đảm bảo việc niêm phong kẹp chì. 19. Mạch đo là hệ thống mạch điện liên kết các thiết bị đo đếm để thực hiện chức năng đo đếm điện năng. 20. Mật khẩu mức “Cài đặt” là mức mật khẩu cho phép truy nhập công tơ để cài đặt, thay đổi các thông số và chương trình làm việc của công tơ. 22. Mật khẩu mức “Chỉ đọc” là mức mật khẩu cho phép truy nhập công tơ để đọc số liệu nhưng không cho phép thay đổi các thông số cài đặt và chương trình làm việc của công tơ. 22. Mật khẩu mức “Đồng bộ thời gian” là mức mật khẩu cho phép truy nhập công tơ để đọc số liệu và đồng bộ thời gian của công tơ. Mật khẩu mức này không cho phép cài đặt, thay đổi các thông số và chương trình làm việc của công tơ. 23. Nhà máy điện BOT là nhà máy điện được đầu tư theo hình thức Xây dựng Kinh doanh Chuyển giao. 24. Quản lý vận hành hệ thống đo đếm điện năng, thu thập và xử lý số liệu là các hoạt động liên quan đến lắp đặt, kiểm định, lập trình, cài đặt, bảo mật, nghiệm thu, vận hành, xử lý sự cố, thay thế, loại bỏ hệ thống đo đếm, thu thập và xử lý số liệu đo đếm điện năng. 25. Quy định thị trường điện là quy định vận hành thị trường điện trong Thị trường phát điện cạnh tranh. 26. Số liệu đo đếm là sản lượng điện năng đo được bởi công tơ, sản lượng điện năng tính toán hoặc sản lượng điện năng dựa trên việc ước tính số liệu đo đếm phục vụ thanh toán trong thị trường điện. 27. Thành viên tham gia thị trường điện là các đơn vị tham gia thị trường phát điện cạnh tranh được quy định trong Quy định thị trường điện. 28. Thị trường điện là Thị trường phát điện cạnh tranh được hình thành và phát triển theo quy định tại Điều 18 Luật Điện lực. 29. Thiết bị đo đếm là các thiết bị bao gồm công tơ, máy biến dòng điện, máy biến điện áp và các thiết bị phụ trợ phục vụ đo đếm điện năng. 30. Thông tin đo đếm là các thông tin về các thiết bị, hệ thống đo đếm và vị trí đo đếm bao gồm đặc tính, các thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan đến quản lý, vận hành. 31. Tiêu chuẩn IEC là tiêu chuẩn về kỹ thuật điện do Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế ban hành. 32. Trang Web chính thức của thị trường điện là trang thông tin điện tử chính thức của Thị trường phát điện cạnh tranh. 33. Vị trí đo đếm là vị trí vật lý trên mạch điện nhất thứ, tại đó điện năng mua bán được đo đếm và xác định.

Các Thuật Ngữ Viết Tắt Và Thuật Ngữ Tiếng Anh

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.

AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.

DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.

FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi

LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải

CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.

ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí

MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ

VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.

RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.

DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor

trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra

Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí

Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế

Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô

Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang

Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ

Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải

Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện

Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện

Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất

Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế

Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy

Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất

Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời

Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng

Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu

Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện

Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le

Sensor / Detector ………………………….: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp

accesssories ………………………………………….: phụ kiện

alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động

burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm

cable ………………………………………….. ……….:cáp điện

conduit ………………………………………….. …….:ống bọc

current ………………………………………….. …….:dòng điện

Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều

electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa

electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng

electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện

fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn

high voltage ………………………………………….. .:cao thế

illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng

jack ………………………………………….. …………:đầu cắm

lamp ………………………………………….. …………:đèn

leakage current ………………………………………..: dòng rò

live wire ………………………………………….. …….:dây nóng

low voltage ………………………………………….. …: hạ thế

neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội

photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện

relay……………………………………… ……………..: rơ-le

smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói

smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói

wire ………………………………………….. …………:dây điện

Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện

Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù

Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng

Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi

Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng

Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu Magnetic contact …………………………………….: công tắc điện từ

Magnetic Brake ………………………………………..: bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha

Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung

Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức

Selector switch ……………………………………….: Công tắc chuyển mạch

Starting current ……………………………………….: Dòng khởi động

Vector group ………………………………………….. : Tổ đầu dây

Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè:

Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là… Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế

Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những kiểu bánh sinh nhật hình vuông đẹp [Tuyệt Vời Nhất]

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp

accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi… Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

Và … nhà máy điện:

Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của… máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ… Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.

1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 2 Philosophy Triết lý 3 Linear Tuyến tính 4 Ideal Lý tưởng 5 Voltage source Nguồn áp 6 Current source Nguồn dòng 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 10 Ohm’s law Định luật Ôm 11 Concept Khái niệm 12 Signal source Nguồn tín hiệu 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 14 Load Tải 15 Ground terminal Cực (nối) đất 16 Input Ngõ vào 17 Output Ngõ ra 18 Open-circuit Hở mạch 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 23 Power supply Nguồn (năng lượng) 24 Power conservation Bảo toàn công suất 25 Efficiency Hiệu suất 26 Cascade Nối tầng 27 Notation Cách ký hiệu 28 Specific Cụ thể 29 Magnitude Độ lớn 30 Phase Pha 31 Model Mô hình 32 Transconductance Điện dẫn truyền 33 Transresistance Điện trở truyền 34 Resistance Điện trở 35 Uniqueness Tính độc nhất 36 Response Đáp ứng 37 Differential Vi sai (so lệch) 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 39 Common-mode Chế độ cách chung 40 Rejection Ratio Tỷ số khử 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 42 Operation Sự hoạt động 43 Negative Âm 44 Feedback Hồi tiếp 45 Slew rate Tốc độ thay đổi 46 Inverting Đảo (dấu) 47 Noninverting Không đảo (dấu) 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 49 Summer Bộ/mạch cộng

50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai 51 Integrator Bộ/mạch tích phân 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân 53 Tolerance Dung sai 54 Simultaneous equations Hệ phương trình 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 57 Analysis Phân tích 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 59 Application Ứng dụng 60 Regulator Bộ/mạch ổn định 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số 62 Loaded Có mang tải 63 Half-wave Nửa sóng 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu 65 Charging Nạp (điện tích) 66 Capacitance Điện dung 67 Ripple Độ nhấp nhô 68 Half-cycle Nửa chu kỳ 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 72 Bipolar Lưỡng cực 73 Junction Mối nối (bán dẫn) 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 75 Qualitative Định tính 76 Description (Sự) mô tả 77 Region Vùng/khu vực 78 Active-region Vùng khuếch đại 79 Quantitative Định lượng 80 Emitter Cực phát 81 Common-emitter Cực phát chung 82 Characteristic Đặc tính 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 84 Saturation Bão hòa 85 Secondary Thứ cấp 86 Effect Hiệu ứng 87 n-Channel Kênh N 88 Governing Chi phối 89 Triode Linh kiện 3 cực 90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 91 Boundary Biên 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) 93 Comparison Sự so sánh 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 95 Depletion (Sự) suy giảm 96 Enhancement (Sự) tăng cường 97 Consideration Xem xét 98 Gate Cổng 99 Protection Bảo vệ 100 Structure Cấu trúc 101 Diagram Sơ đồ 102 Distortion Méo dạng 103 Biasing (Việc) phân cực 104 Bias stability Độ ổn định phân cực 105 Four-resistor Bốn-điện trở 106 Fixed Cố định 107 Bias circuit Mạch phân cực 108 Constant base Dòng nền không đổi 109 Self bias Tự phân cực 110 Discrete Rời rạc 111 Dual-supply Nguồn đôi 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 115 Reference Tham chiếu 116 Compliance Tuân thủ 117 Relationship Mối quan hệ 118 Multiple Nhiều (đa) 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ 120 Equivalent circuit Mạch tương đương 121 Constructing Xây dựng 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 123 Common collector Cực thu chung 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 126 Low-pass Thông thấp 127 High-pass Thông cao 128 Coupling (Việc) ghép 129 RC-coupled Ghép bằng RC 130 Low-frequency Tần số thấp 131 Mid-frequency Tần số trung 132 Performance Hiệu năng 133 Bypass Nối tắt 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) 135 Hybrid Lai

136 High-frequency Tần số cao 137 Nonideal Không lý tưởng 138 Imperfection Không hoàn hảo 139 Bandwidth Băng thông (dải thông) 140 Nonlinear Phi tuyến 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động) 142 Current limits Các giới hạn dòng điện 143 Error model Mô hình sai số 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 146 Simplified Đơn giản hóa 147 Noise Nhiễu 148 Johnson noise Nhiễu Johnson 149 Shot noise Nhiễu Schottky 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 151 Interference Sự nhiễu loạn 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu 153 Term Thuật ngữ 154 Definition Định nghĩa 155 Convention Quy ước 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 157 Noise figure Chỉ số nhiễu 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 159 Converting Chuyển đổi 160 Adding Thêm vào 161 Subtracting Bớt ra 162 Uncorrelated Không tương quan 163 Quantity Đại lượng 164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính 165 Data Dữ liệu 166 Logic gate Cổng luận lý 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng 169 Actual case Trường hợp thực tế 170 Manufacturer Nhà sản xuất 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 172 Noise margin Biên chống nhiễu 173 Fan-out Khả năng kéo tải 174 Consumption Sự tiêu thụ 175 Static Tĩnh 176 Dynamic Động 177 Rise time Thời gian tăng 178 Fall time Thời gian giảm 179 Propagation delay Trễ lan truyền 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý 181 Pull-up Kéo lên 182 Drawback Nhược điểm 183 Large-signal Tín hiệu lớn 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 185 Visualize Trực quan hóa 186 Node Nút 187 Mesh Lưới 188 Closed loop Vòng kín 189 Microphone Đầu thu âm 190 Sensor Cảm biến 191 Loudspeaker Loa 192 Microwave Vi ba 193 Oven Lò 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải 195 rms value Giá trị hiệu dụng 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 197 Visualization Sự trực quan hóa 198 Short-circuit Ngắn mạch 199 Voltmeter Vôn kế 200 Ammeter Ampe kế 201 Scale Thang đo 202 Fundamental Cơ bản 203 Product Tích 204 Derivation Sự rút ra 205 Level Mức 206 Simplicity Sự đơn giản 207 Conceptualize Khái niệm hóa 208 Phasor Vectơ 209 Terminology Thuật ngữ 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 213 Fraction Một phần 214 Quadrant Góc phần tư 215 Breakdown Đánh thủng 216 Avalanche Thác lũ 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 218 Emission Sự phát xạ 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt 220 Approximation Sự xấp xỉ 221 Generalization Sự khái quát hóa 222 Topology Sơ đồ 223 Topologically Theo sơ đồ 224 w.r.t So với 225 Threshold Ngưỡng 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 227 Swing Biên dao động 228 Power dissipation Tiêu tán công suất 229 Transcendental Siêu việt 230 Numerator Tử số 231 Denominator Mẫu số 232 Asymptote Tiệm cận 233 Leakage Rò (rỉ)

Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ những bài hát tỏ tình [Quá Ok Luôn]

Low Voltage (LV) :…………. Hạ thế Medium Voltage (MV) :…………. Trung thế High Voltage (HV) :…………. Cao thế Extremely High Voltage (EHV) :…………. Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện………….Nominal voltage of a system) Giá trị định mức………….Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)

Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)

A/M Automatic/Manual AAAC All Aluminum Alloy Conductor AAC All Aluminum Conductor ACAR Aluminum Conductor Alloy Reinforced ACB Air Circuit Breaker ACSR Aluminum Conductor Steel Reinforced AFC Approved For Construction AFD Approved For Design AHU Air Handling Unit ANSI American National Standards Institute APFR Automatic Power Factor Regulator AR Auto Reclose (Relay) ASAP As Soon As Possible ATS Automatic Transfer Switch AUX Auxiliary AVR Automatic Voltage Regulator AWA Aluminum Wire Armoured (Cable) AWG American Wire Gauge BB Bus Bar (Protection) BCT Bushing Current Transformer BFP Boiler Feed-water Pump BHP Brake Horse Power BIL Basic Impulse Level BKR Breaker B/L Bill of Lading BM(BOM) Bill of Material BOO Build Own Operate BOP Balance Of Plant BOT Build Own Transfer BS British Standards (institute) BSDG Black Start Diesel Generator C&F Cost & Freight CAR Construction All Risk (Insurance) CBF Circuit Breaker Fail (Protection) CBM CuBic Meter (M³) CCPD Coupling Capacitor Potential Device CCPP Combined Cycle Power Plant CCW Counter Clock Wise CED Chiep Executive Director CEO Chiep Executive Officer CFO Chiep Financial Officer CFR Cost,and Freight CHU Chiller Handling Unit C/I Commercial Invoice CIF Cost Insurance and Freight CIP Carriage and Insurance Paid To CLR Current Limiting Reactor CM Construction Management C/O Certificate of Origin COS Cut Out Switch CPT Carriage Paid To CS Control Switch CT Current Transformer CTT Current Transformer Test Terminal CUB Cubicle CVT Capacitive Voltage Transformer CU Copper conductor CW Clock Wise C/W Certificate of Weight CWP Cooling Water Pump (Circulating Water Pump) DAF Delivered At Frontier D/G Diesel Generator DCS Distributed Control System DEF Delivered Ex Ship DIFB Biased Differential (Relay) DIFF. Differenfial (Relay) DO Diesel Oil DOL Direct On Line (Motor starting) DS Disconnecting Switch DTR Digital Transient Recorder EF Earth Fault (Relay) EFF. Efficiency E/L Export License ELCB Earth Leakage Circuit Breaker ELR Earth Leakage Relay EM Engineering Manager / Earth Mast EMS Energy Management System EOCR Electronic Over Current Relay EPC Engineering Procurenment Construction ES Earthing Switch ESD Emergency Shut Down ETA Estimated Time of Arrival ETD Estimated Time of Departure EX Excitor EXW Ex Works FAS Free Alongside Ship FAT Factory (or Field or Final) Acceptance Test FCA Free Carrier FD Forced Draft ID(Induced Draft) FDR Feeder FL Fluorescent Light (Lamp) FOB Free On Board FOR Forced Outage Rate / Free On Rail FRLS Flame Retardent(or Fire Resistant) Low Smoked FSA Fuel Supply Agreement FSD Fire Shut Down GCB Gas Circuit Breaker GEN Generator GIS Gas Insulated Switchgear GIS Geographic Information System GPS Global Positioning System GPT Grounding Potential Transformer GT(G) Gas Turbine (Generator) GTY Gantry HFO Heavy Fuel Oil HPS High Pressure Sodium HRSG Heat Recovery Steam Generator HVAC Heating, Ventilation & Air Conditioning I/C Inspection Certiviate ICT Interposing CT ID Induced Draft FD(Induced Draft) IDMT Inverse Definite Minimum Time IEC International Electrotechnical Commission IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers IFA Issued For Approval IFC Issued For Construction IFD Issued For Design IOM Inter Office Memorandum I/P Inusrance Policy IPB Isolated Phase Busduct IPP Independant Power Producer ISF Instrument Safety Factor ITB Invitation To Bid ITP Inspection (and) Test Plan JB(J/B) Junction Box JCS The Japanese Cable Manufacturer’s Association Standard JEC Standard of the Japanese Electrotechnical Committee JEM The Standard of Japan Electrical Manufacturer’s Association JIS Japanese Industrial Standards L.O. Lube Oil L/C Letter of Credit L/I Letter of Intent LA Linghtning Arrester LC Load Center LCD Liquid Crystal Display LCP Local Control Panel LCS Local Control Station LE / LE Lead Engineer / Loss of Excitation (Relay) LED Light Emitting Diode LFO Light Fuel Oil LOR Lock Out Relay LRC Load Ratio Controller LT Line Trap LTG Lighting M/H Man Hour M/M Man Month MC Magnetic Contactor MCC Motor Control Center MDF Main Distribution Frame MF Maintenance Free / Multiplying Factor MK Marshalling Kiosk MMI Man-Machine Interface MOF Metering Outfit MOM Minutes Of Meeting MOU Memorandom Of Understanding MOV Motor Operating Valve MPR Motor Projection Relay / Monthly Progress Report MTBF Mean Time Between Failure MTO Material Take Off MVR Manual Voltage Regulator NEC National Electrical Code NEMA National Electrical Manufacturer’s Association NGR(NER) Neutral Grounding Resister(Neutral Earthing Resister) NGT(NGTR) Neutral Grounding Transformer NLTC No Load Tap Changer NPS Negative Phase Sequence (Relay) NSPB Non Segregate Phase Busduct NVD Neutral Voltage Displacement O&M Operation & Maintenance OCB / MOCB Oil Circuit Breaker / Minmum Oil Circuit Breaker OCR Over Current Relay OJT On the Job Training OLTC On Load Tap Changer ONAN/ONAF Oil Nature Air Nature / Oil Nature Air Forced OV Over Voltage (Relay) P&ID Piping and Instrument Diagram P.U Pressurization Unit / Per Unit P/O Purchase Order PABX Private Automatic Branch Exchanger PB Push Button PC Procurement Coordinator PCB Poly Chlorinated Bi-phenyl / Printed Circuit Board PCS Pieces PD Project Director PE Project Engineer PFD Process Flow Diagram PI Post Insulator PJT Project P/L Packing List PLC Programmable Logic Controller PLCC Power Line Carrier Communication PM Project Manager PMT Project Management Team PN Plant North

PNL Panel PPA Power Purchase Agreement PQ Pre-Qualification PS Purchase Specification PSS Power System Stabilizer PT Potential Transformer PTT Potential Transformer Test Terminal PVC Poly Vinyl Chloride R/L Remote/Local RCP Remote Control Panel REF Restriced Earth Fault (Relay) RFQ(RFP) Request For Quotation (Proposal) RIV Radio Inflenced Voltage RM. Ringgit Malaysia Rp. Rupiah RP Reverse Power (Relay) RPM Revolution Per Minute Rs. Rupees RTD Resistance Temperature Detector RTU Remote Terminal Unit RY Relay S.C Static Condenser S.R Series Reactor S/S Substation SA Surge Arrester SBEF StandBy Earth Fault (Relay) SCADA Supervisory Control And Data Acquisition SCR Silicon Controlled Rectifier / Short Circuit Ratio SCS Substation Control System SER Sequence Event Recorder SIL Surge Impedance Loading SLD Single Line Diagram SLS Synchronizing Switch SPB Segregated Phase Busduct SPST Single Pole Single Throw SS Selector Switch or Syncro Switch SSTD Solid State Trip Device ST(G) Steam Turbine (Generator) STP Sewage Treatment Plant SW Switch SWA (Galavinized) Steel Wire Armoured (Cable) SWGR SWITCHGEAR SWYD SWITCHYARD SYN Synchronizing T/L Transmission Line TB Terminal Board TBE, TBA Technical Bid Evaluation (Analysis) TBN Turbine TCS Trip Circuit Supervision (Relay) TCU Tele Counting Unit TE Electrical reset Trip (Relay) TEFC Totally Enclosed Fan Cooled TEWAC Totally Enclosed Water (to) Air Cooled TLP Transformer Local Panel TPN Triple Pole Neutral TR Transformer TRV Transient Recovery Voltage UPS Uninterruptable Power Supply UV Under Voltage (Relay) VCB Vacuum Circuit Breaker VCS Vacuum Combination Starter VRO Voltage Restrained Overcurrent (Relay) VSAT Very Small Aperture Terminal VT Voltage Transformer WHRH Waste Heat Recovery Boiler XLPE Cross Linked Poly Ethylene (Insulation) Y2K Year 2000 (millenium bug) ZCT Zero-phase Current Transformer

Thuật ngữ tìm kiếm

  • ký hiệu điện công nghiệp
  • các ký hiệu trong mạch điện công nghiệp
  • ký hiệu điện
  • các ký hiệu điện công nghiệp
  • những kí hiệu trong ngành điện
  • ký hiệu thiết bị điện
  • các kí hiệu về điện
  • các ký hiệu trong điện công nghiệp
  • ký hiệu cầu chì trong mạch điện
  • các ký hiệu trong sơ đồ mạch điện
  • ký hiệu thiết bị điện công nghiệp
  • các kí hiệu của máy cắt
  • prm là gì trong khí cụ điện
  • dầu LFO là dầu gì
  • áp tô mát điện tiếng anh là gì
  • các cung kí hiệu
  • ký hiệu vr trong mạch điện
  • ký hiệu f/yr về điện
  • các ghi tắt tiếng anh trong sơ đồ điện
  • ki hieu aptomat
Rất hay:  Rất Hay Top 21 những chiến binh sao vàng [Hay Nhất]

Top 18 những kí hiệu trong ngành điện viết bởi Cosy

Ký hiệu chuyên ngành điện – Diễn đàn CADViet

  • Tác giả: cadviet.vn
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 4.8 (795 vote)
  • Tóm tắt: các thuật ngữ viết tắt trong bảo vệ trong nganh điện; các ký hiệu điện dân dụng;41601 · Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, …

Ký hiệu điện công nghiệp

  • Tác giả: cohuco.com
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 4.57 (279 vote)
  • Tóm tắt: Ký hiệu điện công nghiệp · ky hieu dien cong nghiep. Bản vẽ thiết kế thi công hệ thống mạch điện (sơ đồ …
  • Nội Dung: Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp …

Top 28 ký hiệu l trong mạch điện tử 2022

  • Tác giả: dichvubachkhoa.vn
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 4.36 (547 vote)
  • Tóm tắt: Thiết bị đóng cắt điện Circuit breakers CB. 1. Điốt (hay còn gọi là Diode). Phân Loại :Transistor có 3 loại :. Giải thích ý nghĩa của các ký …
  • Nội Dung: Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp …

Thông tin kiến thức về điện thông minh

  • Tác giả: dienkythuat.home.blog
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 4.01 (260 vote)
  • Tóm tắt: Các thiết bị được kí hiệu hóa một cách đơn giản, sao cho thể hiện được nét nổi bật của mình. Những người trong ngành điện bắt buộc phải …
  • Nội Dung: Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp …

Tổng hợp các ký hiệu và từ viết tắt trong mạch điện tử

  • Tác giả: apprada.vn
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 3.87 (516 vote)
  • Tóm tắt: THD: Total Harmonic Distortion: độ méo dạng tổng do sóng hài. Kí Hiệu Trong Ngành Điện Tử. Ngoài ra còn 1 số ký hiệu là viết tắt bởi các từ tiếng anh, …
  • Nội Dung: Trong quá trình học tập trên trường lớp hay đơn giản là tự tìm tòi mày mò chắc hẳn đã có lần bạn thắc mắc về những ký hiệu điện tử mang ý nghĩa gì đúng không. Thậm chí với nhiều người sau nhiều năm dù đã quen mặt với ký hiệu nhưng không biết ký hiệu …

thuật ngữ , ký hiệu điện

  • Tác giả: tudienthongtai.vn
  • Ngày đăng: 03/24/2023
  • Đánh giá: 3.65 (519 vote)
  • Tóm tắt: Thiết bị đóng cắt : bao gồm MCB, MCCB, ACB, CONTACTOR của các hãng Mitsubishi, Schneider Electric, Fuji Electric, LS, Shihlin, … Relay bảo vệ : Bao gồm các …
  • Nội Dung: PCT dùng cho relay bảo vệ quá dòng và bảo vệ chạm đất.trong trường hợp hoạt động bình thường khoảng 110% đổ lại thì các MCT phải nằm trong sai số cho phép của nó(tùy trường hợp sai số mà nhà sản xuất đưa ra là 0.5% hay 1%)PCT thì cũng gần như MCT …

Ký hiệu bản vẽ điện nước chi tiết đơn giản ai cũng có thể hiểu

  • Tác giả: suachuadiennuocgiare.com
  • Ngày đăng: 10/07/2022
  • Đánh giá: 3.44 (361 vote)
  • Tóm tắt: Không những vậy khi chúng ta nắm được rõ hết các ký hiệu trong bản vẽ điện. … cầu chì, MBA, công tắc tơ và các chi tiết khác của ngành điện xây dựng.
  • Nội Dung: Tuy nhiên thi ngôi nhà của chúng ta sẽ không thể nào có thể thoải mái. Nếu như mà không có hệ thống điện, chiếu sáng hợp lý. Chính vì vậy cho nên có thể thấy việc thiết kế bản vẽ điện nhà 2 tầng là vô cùng quan trọng. Và nó không thể thiếu trong bộ …

Tổng hợp ký hiệu bản vẽ điện dân dụng và các loại sơ đồ mạch

  • Tác giả: machdientu.org
  • Ngày đăng: 12/30/2022
  • Đánh giá: 3.36 (211 vote)
  • Tóm tắt: Vì số lượng ký hiệu không quá lớn, và trong thực tế các mạng điện trong gia đình cũng không sử dụng nhiều trang thiết bị nên chúng ta hãy nắm vững các ký hiệu …
  • Nội Dung: Tuy nhiên thi ngôi nhà của chúng ta sẽ không thể nào có thể thoải mái. Nếu như mà không có hệ thống điện, chiếu sáng hợp lý. Chính vì vậy cho nên có thể thấy việc thiết kế bản vẽ điện nhà 2 tầng là vô cùng quan trọng. Và nó không thể thiếu trong bộ …

Tổng hợp ký hiệu trong bản vẽ điện công nghiệp mới nhất

  • Tác giả: xaydungso.vn
  • Ngày đăng: 11/13/2022
  • Đánh giá: 3.17 (229 vote)
  • Tóm tắt: Ký hiệu bản vẽ CAD trong điện công nghiệp; Yêu cầu kỹ năng tối thiểu phải đạt ngành điện công nghiệp (Trung cấp); Giới thiệu cách đọc sơ đồ mạch điện công …
  • Nội Dung: Tuy nhiên thi ngôi nhà của chúng ta sẽ không thể nào có thể thoải mái. Nếu như mà không có hệ thống điện, chiếu sáng hợp lý. Chính vì vậy cho nên có thể thấy việc thiết kế bản vẽ điện nhà 2 tầng là vô cùng quan trọng. Và nó không thể thiếu trong bộ …

Các ký hiệu và cách gọi trong nghành điện lực

  • Tác giả: evnhaiphong.vn
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Đánh giá: 2.81 (64 vote)
  • Tóm tắt: I) CÁC KÍ HIỆU VÀ CÁCH GỌI CHO CẤP ĐIỆN ÁP. 1. Điện áp 500 kV: Lấy chữ số 5 2. Điện áp 220 kV: Lấy chữ số 2 3. Điện áp 110 kV: Lấy chữ số 1
  • Nội Dung: XIV) KÍ HIỆU CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT Ở CÁC NHÁNH RẼ, CÁC PHÂN ĐOẠN GIỮA ĐƯỜNG KÍ HIỆU Các thiết bị đóng cắt ở các nhánh rẽ, các phân đoạn giữa đường ký hiệu như sau: 1. Đối với máy cắt phân đoạn đường dây đánh số như máy cắt đường dây, máy cắt rẽ …

Các ký hiệu hay dùng trong bản vẽ thiết kế điện

  • Tác giả: bkaii.com.vn
  • Ngày đăng: 05/02/2022
  • Đánh giá: 2.77 (79 vote)
  • Tóm tắt: FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. · AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. · DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. · FCO _ Fuse Cut Out : …
  • Nội Dung: XIV) KÍ HIỆU CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT Ở CÁC NHÁNH RẼ, CÁC PHÂN ĐOẠN GIỮA ĐƯỜNG KÍ HIỆU Các thiết bị đóng cắt ở các nhánh rẽ, các phân đoạn giữa đường ký hiệu như sau: 1. Đối với máy cắt phân đoạn đường dây đánh số như máy cắt đường dây, máy cắt rẽ …

Hướng dẫn ký hiệu điện trong công nghiệp

  • Tác giả: diencongnghiep.top
  • Ngày đăng: 05/03/2022
  • Đánh giá: 2.76 (180 vote)
  • Tóm tắt: Trường hợp các ký hiệu bên dưới thêm phía sau chữ “R” có nghĩa là đó là thiết bị rơle bảo vệ. Ví dụ : ELR là rơle bảo vệ dòng rò. OC : (Over Current), chỉ các …
  • Nội Dung: XIV) KÍ HIỆU CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT Ở CÁC NHÁNH RẼ, CÁC PHÂN ĐOẠN GIỮA ĐƯỜNG KÍ HIỆU Các thiết bị đóng cắt ở các nhánh rẽ, các phân đoạn giữa đường ký hiệu như sau: 1. Đối với máy cắt phân đoạn đường dây đánh số như máy cắt đường dây, máy cắt rẽ …

Tụ Điện Là Gì

  • Tác giả: thietbigiare.net
  • Ngày đăng: 10/26/2022
  • Đánh giá: 2.61 (158 vote)
  • Tóm tắt: Ứng dụng của tụ điện trong ngành công nghiệp. Nguyên lý hoạt động của tụ điện như thế nào ? Phân biệt tụ điện với các linh kiện điện tử khác. Đọc trị số của tụ …
  • Nội Dung: Kết luận, sau khi đọc xong bài viết tu dien la gi này. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về tụ điện cũng như có thể nhận biết và đọc được trị số khi bắt gặp một tụ điện trong board mạch. Hãy bình luận những thắc mắc bên dưới để chúng ta cùng nhau thảo luận và …

Một số ký hiệu điện phổ biến và cơ bản nhất bạn nên biết

  • Tác giả: thietbikythuat.com.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 2.44 (111 vote)
  • Tóm tắt: Hy vọng với những chia sẻ này giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình đọc và sửa chữa các thiêt bị điện. Thietbikythuat cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết. Và …
  • Nội Dung: Kết luận, sau khi đọc xong bài viết tu dien la gi này. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về tụ điện cũng như có thể nhận biết và đọc được trị số khi bắt gặp một tụ điện trong board mạch. Hãy bình luận những thắc mắc bên dưới để chúng ta cùng nhau thảo luận và …

Các ký hiệu dây điện phổ biến cần phải ghi nhớ

  • Tác giả: daycapdiennhathoang.com
  • Ngày đăng: 02/25/2023
  • Đánh giá: 2.41 (154 vote)
  • Tóm tắt: Nếu bạn để ý, có thể phát hiện ra những dây dẫn điện có những ký hiệu khác nhau. Nếu không phải là người trong ngành thì chắc hẳn nhiều …
  • Nội Dung: Mỗi loại dây điện có một ký hiệu riêng để giúp người sửa chữa cũng như người dùng dễ dàng nhận biết, sửa chữa nhanh chóng hơn. Nếu không có ký hiệu dây điện riêng, rất có thể đấu nhầm các múi dây gây ảnh hưởng rất lớn đến tính mạng cũng như người sử …

Công suất là gì, phản kháng, hiệu dụng, hệ số công suất ?

  • Tác giả: thyan.vn
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 2.31 (113 vote)
  • Tóm tắt: là những khái niệm thường xuyên được sử dụng trong ngành điện để thiết kế và lắp đặt các thiết bị điện phù hợp với nhu cầu và công suất tiêu thụ, đảm bảo an …
  • Nội Dung: Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của công suất là Oat (viết tắt là W; 1W = 1J/s), lấy tên theo James Watt. Ngoài ra, các tiền tố cũng được thêm vào đơn vị này để đo các công suất nhỏ hay lớn hơn như mW (milioat): 1mW = 0,001W; kW (kilooat): 1kW = …

Các thuật ngữ – ký hiệu chuyên ngành điện

  • Tác giả: ino.com.vn
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Đánh giá: 2.23 (183 vote)
  • Tóm tắt: Các thuật ngữ – ký hiệu chuyên ngành điện · FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. · AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. · DC _ Direct Current : …
  • Nội Dung: A/M Automatic/ManualAAAC All Aluminum Alloy ConductorAAC All Aluminum ConductorACAR Aluminum Conductor Alloy ReinforcedACB Air Circuit BreakerACSR Aluminum Conductor Steel ReinforcedAFC Approved For ConstructionAFD Approved For DesignAHU Air …

Giải mã chữ viết tắt trong điện công nghiệp – Hưng Việt M.E

  • Tác giả: hungvietme.vn
  • Ngày đăng: 10/15/2022
  • Đánh giá: 2.19 (99 vote)
  • Tóm tắt: Trường hợp các ký hiệu bên dưới thêm phía sau chữ “R” có nghĩa là đó là thiết bị rơle bảo vệ. Ví dụ : ELR là rơle bảo vệ dòng rò. chu viet tat dien cong nghiep …
  • Nội Dung: A/M Automatic/ManualAAAC All Aluminum Alloy ConductorAAC All Aluminum ConductorACAR Aluminum Conductor Alloy ReinforcedACB Air Circuit BreakerACSR Aluminum Conductor Steel ReinforcedAFC Approved For ConstructionAFD Approved For DesignAHU Air …