Gợi Ý Top 19 những môn thể thao bằng tiếng anh [Triệu View]

Từ vựng tiếng Anh về thể thao luôn là chìa khóa hữu ích dành cho những ai muốn tìm hiểu nhiều hơn về các bộ môn thể thao. Bạn là người hâm mộ cuồng nhiệt của FIFA World Cup, hay là một người theo dõi tích cực các giải đấu của UEFA Champions League, hay đơn giản chỉ là một người yêu thích thể thao và muốn tìm hiểu nhiều hơn về lĩnh vực này nhưng khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin?

TOPICA Native xin giới thiệu đến các bạn những vốn từ vựng tiếng Anh về thể thao thông dụng nhất, để bạn có thể thoải mái trao đổi với bạn bè, đồng nghiệp, hoặc giúp bạn tiếp tục thỏa mãn niềm đam mê của bản thân với thể thao nhé.

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáng sinh

1. Từ vựng tiếng Anh về thể thao

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

– football (ˈfʊtbɔːl): môn bóng đá (người Anh thường dùng) hoặc / soccer (’sɒkə)( người Mỹ thường dùng)

– volleyball (ˈvɒlibɔːl): môn bóng chuyền

– Basketball (’bɑ:skitbɔ:l): bóng rổ

– Baseball (’beisbɔ:l): bóng chày

– Badminton (’bædmintən): cầu long

– Fishing (ˈfɪʃɪŋ): câu cá

– swimming (ˈswɪmɪŋ): môn bơi lội

– Scuba diving (’sku:bə ‘daiviŋ): lặn

– Snooker (‘snu:kə): bi-a

– Eurythmics (ju:’riðmiks): thể dục nhịp điệu

– Gymnastics (ʤim’næstiks): thể dục dụng cụ

– Athletics (æθ’letiks): điền kinh

– Weightlifting (’weit’liftiŋ): cử tạ

– running (’rʌnɪŋ) môn chạy bộ

– tennis (ˈtenɪs) môn quần vợt.

– Table tennis (’teibl ’tenis): bóng bàn

– Regatta (ri’gætə): đua thuyền

– Boxing (’bɔksiŋ): quyền anh

– Ice-skating (ais ‘skeitiŋ): trượt băng

– Skiing (‘ski:iη): trượt tuyết

– Skateboarding (skeit) (‘bɔ:diη): trượt ván

– Surfing (‘sɜ:fiη): lướt sóng

– Kick boxing (ˈkɪk bɒksɪŋ) : võ đối kháng

– Judo (‘dʒu:dou): võ judo

– Karate (kə’rɑ:ti): võ karate

– climbing (‘klaimiη): leo núi

– Shooting (‘∫u:tiη): bắn súng

– golf (gɔlf): đánh gôn

– hockey (‘hɔki): khúc côn cầu

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về giải trí

1.2 Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ thể thao

– Football boots (ˈfʊtbɔːl buːt) : giày đá bóng

– Football (ˈfʊtbɔːl): bên cạnh nghĩa là bóng đá, nó còn được biết là quả bóng đá

– Tennisracquet (ˈtenɪs rækɪt): vợt cầu lông

– Ball (bɔːl): quả bóng

– Baseball bat (ˈbeɪsbɔl bæt): gầy bóng chày

– Boxing glove (ˈbɒksɪŋ ɡlʌv) : găng tay đấm bốc

– Fishing rod (ˈfɪʃɪŋ rɒd): cần câu cá

– Pool cue (puːl kjuː): gậy chơi bi-a

– Rugby ball (ˈrʌɡbi bɔːl): quả bóng bầu dục

– Running shoes (ˈrʌnɪŋ ʃuː): giày chạy

– Golf club (ɡɒlf klʌb): gậy đánh gôn

– Hockey stick (ˈhɒki stɪk): gậy chơi khúc côn cầu

– Ice skates (ˈaɪs skeɪt): giầy trượt băng

– Skateboard (ˈskeɪtbɔːd): ván trượt

– Skis (skiː): ván trượt tuyết

1.3 Từ vựng tiếng Anh về thể thao khác

– match (mætʃ): trận đấu

– competition (ˌkɒmpəˈtɪʃn): cuộc thi đấu

– stand (stænd): khán đài

– fixture (ˈfɪkstʃə(r)): cuộc thi đấu

– opponent (əˈpəʊnənt): đối thủ

– umpire (ˈʌmpaɪə(r)): trọng tài

– spectator (spekˈteɪtə(r)): khán giả

– score (skɔː(r)): tỉ số

– league table (ˈliːɡ teɪbl): bảng xếp hạng

– result (rɪˈzʌlt): kết quả

– loser (ˈluːzə(r)): người thua cuộc

– winner (ˈwɪnə(r)): người thắng cuộc

– defeat (dɪˈfiːt): đánh bại/thua trận

– boxing ring (ˈbɒksɪŋ rɪŋ): võ đài quyền anh

– cricket ground (ˈkrɪkɪt ɡraʊnd): sân crikê

– football pitch (ˈfʊtbɔːl pɪtʃ): sân bóng đá

– golf course (ɡɒlf kɔːs): sân gôn

– gym (dʒɪm): phòng tập

– ice rink (ˈaɪs rɪŋk): sân trượt băng

– racetrack(ˈreɪstræk): đường đua

– running track (ˈrʌnɪŋ træk): đường chạy đua

– tennis court (ˈtenɪs kɔːt): sân tennis

– to play at home: chơi trên sân nhà

– to play away: chơi trên sân khách

1.4 Tên các cuộc thi/giải đấu thể thao

Chúng ta cùng liệt kê một số giải đấu thể thao lớn, có tầm cỡ trên thế giới nhé:

  • Olympic Games- thế vận hội Olympic là giải đấu dược tổ chức 4 năm 1 lần tại quốc gia được quyền Đăng cai thế vận hội với các môn thi trải dài từ đua xe đạp, đấu kiếm, thể dục, bắn bia, bơi lội, quần vợt, đến điền kinh, cử tạ và đấu vật.
  • FIFA World Cup – Giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chứ 4 năm 1 lần do liên đoàn bóng đá thế giới tổ cho các đội tuyển quốc gia của các nước thành viên bắt đầu từ năm 1930.
  • UEFA Champions League (hay cúp C1 Châu Âu) là giải bóng đá lớn nhất của Liên đoàn bóng đá các nước châu Âu. Giải đấu nhận được rất nhiều sự yêu thích của người hâm mộ bóng đá trên toàn thế giới.
  • Formula 1 – Giải đua xe công thức 1 không còn là giải đấu xa lạ đối với những ai đam mê tốc độ. Đây là giải đấu tổ chức hàng loạt các cuộc đua, gọi là Grands Prix với những chi phí đắt đỏ.Hiện nay, các bạn có thể cập nhật thông tin giải đua này ngay tại Việt Nam dưới sự tài trợ của Vinfast, tên cụ thể của sự kiện là : F1 Vinfast Vietnam Grand Prix 2020.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về bóng đá

  • SEA Games – là đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức 2 năm 1 lần dành cho 11 nước thành viên trong khu vực. Đây là giải đấu Việt Nam góp mặt thường xuyên và dành được nhiều giải thưởng.
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ những chữ viết tắt khi nhắn tin [Quá Ok Luôn]

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thể thao

Khi thảo luận về các bộ môn thể thao trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng 3 động từ “go”, “play”, “do” trước các bộ môn ấy. Bạn cùng tham khảo các vị du dưới đây nhé:

GO (ɡəʊ) PLAY (pleɪ) DO (duː) Go fishing: đi câu cá

(ɡəʊ fɪʃɪŋ)

Go swimming: đi bơi

(ɡəʊ swɪmɪŋ)

Go biking: đi đạp xe

(ɡəʊ ˈbaɪkɪŋ)

Play golf: chơi gôn

(pleɪ ɡɒlf)

Play soccer: chơi bóng đá

(pleɪ ’sɒkə)

Play basketball: chơi bóng rổ

(pleɪ ’bɑ:skitbɔ:l)

Play volleyball: chơi bóng chuyền

(pleɪ ˈvɒlibɔːl)

Do exercise: tập thể dục

(duː ˈeksəsaɪz)

Do yoga: tập yoga

(duː ˈjəʊɡə)

Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

(duː eəˈrəʊbɪks)

Ngoài ra, TOPICA Native xin gửi đến các bạn một số mẫu câu sử dùng từ vựng về thể thao trong giao tiếp:

2.1 Để trao đổi với bạn bè về sở thích thể thao cá nhân, bạn sử dụng;

  • Are you interested in sport? – Bạn có hứng thú với thể thao?
  • What’s your favorite sport? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
  • Do you like sport? – Bạn có thích thể thao không?
  • Which do you prefer basketball, swimming or table tennis? – Bạn thích môn bóng rổ, bơi lội hay bóng bàn?

2.2 Để kéo dài thêm câu chuyện về chủ đề này:

  • Do you work out often? – Ban có thường xuyên luyện tập không?
  • Do you like watching or playing volleyball? – Bạn thích xem hay chơi bóng chuyền?
  • Do you like to play outdoor sports? – Anh có thích các môn thể thao ngoài trời?
  • It was the most exciting football match – Đó là trận bóng đá thứ vị nhất.
  • That was a really close game. – Đó là một trận đấu ngang sức.
  • That was a good tennes match with the fairness of the referee- Đó là một trận quần vợt hay với sự công bằng từ phía trọng tài
  • He is a professional player. – Anh ấy là một người chơi chuyên nghiệp
  • What do you think is the most popular sport in Vietnam? – Bạn nghĩ môn thể thao nào phổ biến nhất ở Việt Nam?

Trên đây là tổng hợp những từ vựng về thể thao thông dụng nhất chúng tôi muốn gửi đến bạn. Hy vọng với vốn từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các môn thể thao, và dễ dàng trao đổi, học hỏi nhiều hơn về lĩnh vực này nhé. Vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia tại đây.

Top 19 những môn thể thao bằng tiếng anh viết bởi Cosy

Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh – Sport

  • Tác giả: elight.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 4.63 (497 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh – Sport · 1. Horse race /hɔ:s reis/: đua ngựa · 2. Soccer /’sɒkə/: bóng đá (người Mỹ hay dùng) hoặc …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về thể thao luôn là chìa khóa hữu ích dành cho những ai muốn tìm hiểu nhiều hơn về các bộ môn thể thao. Bạn là người hâm mộ cuồng nhiệt của FIFA World Cup, hay là một người theo dõi tích cực các giải đấu của UEFA Champions League, …

#60 CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH – CÓ PHIÊN ÂM, HÌNH ẢNH MINH HỌA

  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Đánh giá: 4.44 (415 vote)
  • Tóm tắt: #60 CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH – CÓ PHIÊN ÂM, HÌNH ẢNH MINH HỌA · 1. Athletics /æθ’letiks/: điền kinh. · 2. Soccer /’sɒkə/: bóng đá (người …
  • Nội Dung: 60 các môn thể thao trong Tiếng Anh (có phiên âm, hình ảnh minh họa) tiếp tục là một bài viết tiếp nối chuỗi các bài viết về Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề. Ở bài viết hôm nay, Trường Anh ngữ Wow English sẽ tổng hợp lại tên gọi và phiên âm của …

Từ vựng tiếng Anh về thể thao

  • Tác giả: tuhocielts.vn
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 4.24 (433 vote)
  • Tóm tắt: ootball boots (ˈfʊtbɔːl buːt): giày đá bóng · Football (ˈfʊtbɔːl): bên cạnh nghĩa là bóng đá, nó còn được biết là quả bóng đá · Tennis Racquet (ˈtenɪs rækɪt): vợt …
  • Nội Dung: Trong thời gian rảnh rỗi của tôi, tôi vô cùng yêu thích bộ môn khiêu vũ. Khi tôi còn là một cô bé, tôi nhảy bất cứ khi nào tôi có thể. Khi tôi vừa tròn 3 tuổi, mẹ tôi cho tôi vào học trường múa. Chiếc đầm đầu tiên đó của tôi có màu hồng phấn giống …

Trọn bộ 100+ từ vựng tiếng Anh về Thể thao

  • Tác giả: duhoctms.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 4.05 (366 vote)
  • Tóm tắt: 2.1. Các dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh · Badminton racquet: vợt cầu lông · Ball: quả bóng · Baseball bat: gầy bóng chày · Boxing glove: găng tay …
  • Nội Dung: Thật khó để “nhào nặn” hết lượng lớn từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh chỉ với phương pháp học truyền thống đúng không? Duhoctms.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn một phương pháp học từ vựng hiệu quả khác của người Do Thái, đó là học từ vựng …

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao đầy đủ nhất

  • Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
  • Ngày đăng: 05/27/2022
  • Đánh giá: 3.84 (434 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng những môn thể thao bằng tiếng Anh · Aerobics [eə’roubiks]: thể dục nhịp điệu · Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ · Archery [‘ɑ:t∫əri]: …
  • Nội Dung: Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, rèn luyện sức khỏe,… Vì vậy trong bài viết này ieltscaptoc.com.vn sẽ cung cấp từ vựng …

Tên một số môn thể thao trong Tiếng Anh

  • Tác giả: newsky.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/15/2022
  • Đánh giá: 3.67 (270 vote)
  • Tóm tắt: Horse race: đua ngựa. Soccer: bóng đá. Basketball ; Eurythmics: thể dục nhịp điệu. Gymnastics: thể dục dụng cụ. Marathon race ; Goal: gôn. Swimming: bơi lội. Ice- …
  • Nội Dung: Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, rèn luyện sức khỏe,… Vì vậy trong bài viết này ieltscaptoc.com.vn sẽ cung cấp từ vựng …
Rất hay:  Xem Ngay Top 24 những ý kiến của phụ huynh trong bản kiểm điểm [Triệu View]

Tên các môn thể thao tiếng Anh phổ biến & bài tập áp dụng chi tiết

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 02/09/2023
  • Đánh giá: 3.54 (317 vote)
  • Tóm tắt: Ở các nước Mỹ, Úc và Canada thì “soccer” mới mang nghĩa bóng đá, còn “football” thường được hiểu là bóng bầu dục. Phân biệt “billiards”, “pool” …
  • Nội Dung: Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, rèn luyện sức khỏe,… Vì vậy trong bài viết này ieltscaptoc.com.vn sẽ cung cấp từ vựng …

TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao: Đi tìm môn thể thao bạn đam mê

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 10/18/2022
  • Đánh giá: 3.39 (236 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. Tên gọi các môn thể thao trong tiếng Anh ; 6, Basketball, /’bɑ:skitbɔ:l/ ; 7, BilliardsSnooker, /ˈbiljədz//ˈsnuː.kər/ ; 8, Bowling, /ˈbəʊ.lɪŋ/ …
  • Nội Dung: Để giúp các con rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui và hiệu quả, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản ngay hôm nay để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn cập nhật liên tục, với …

Lợi Ích Của Chơi Thể Thao Bằng Tiếng Anh (Cực Hay)

  • Tác giả: kissenglishcenter.com
  • Ngày đăng: 03/01/2023
  • Đánh giá: 3 (200 vote)
  • Tóm tắt: By playing sports, we also can improve memory and concentration. Sports really play a very important role in our life. Dịch: Chơi các thể thao …
  • Nội Dung: Playing sports has a lot of benefits. The main benefits of playing sport are improved health and fitness, and the development of social and communication skills. It helps us increase flexibility and mobility. To children, regularly playing sports to …

Tổng hợp danh sách từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/06/2022
  • Đánh giá: 2.83 (76 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh phổ biến nhất · archery: bắn cung · artistic gymnastics: Thể dục nghệ thuật · athletics (track and field): …
  • Nội Dung: Động từ do được sử dụng khi nói về các môn thể thao cá nhân. Ví dụ như archery (bắn cung), athletics (điền kinh), weightlifting (cử tạ). Hoặc một số hoạt động bao gồm một nhóm các bài tập (yoga, aerobics, …). Do cũng có thể dung cho các môn võ thuật …

Học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa về các môn thể thao sôi động

  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 06/05/2022
  • Đánh giá: 2.84 (143 vote)
  • Tóm tắt: Bây giờ hãy đối chứng những dự đoán của bạn với danh sách các môn thể thao mà trung tâm Anh ngữ Aroma đã liệt kê dưới đây nhé. cycling: môn đạp xe; gymnastics: …
  • Nội Dung: Thể thao là một chủ đề rất quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh. Nhưng bạn có đủ tự tin là mình biết từ tiếng Anh của tất cả các môn thể thao? Trong bài học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa hôm nay, Aroma sẽ cùng các bạn khám phá những môn thể …

Các môn thể thao đồng đội tiếng Anh

  • Tác giả: hocngoaingu.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 2.64 (111 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng các môn thể thao đồng đội tiếng Anh · futsal /ˈfʊt.sæl/: bóng đá trong nhà · soccer /ˈsɒk. · kickball: đánh bóng · basketball /ˈbɑː.
  • Nội Dung: Các môn thể thao đồng đội tiếng Anh là team sport /tiːm spɔːrt/. Thể thao đồng đội bao gồm bất kì một môn thể thao có sự tham gia của nhiều người hoạt động cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung. Một môn thể thao đồng đội là một hoạt động mà trong …

Khám phá bộ từ vựng tên các môn thể thao SEA Games 31 bằng tiếng Anh

  • Tác giả: tailieutienganh.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Đánh giá: 2.51 (184 vote)
  • Tóm tắt: Khám phá bộ từ vựng tên các môn thể thao SEA Games 31 bằng tiếng Anh ; 1.1 Football /ˈfʊt.bɑːl/: Bóng đá ; 1.2 Volleyball /ˈvɑː.li.bɑːl/: Bóng chuyền ; 1.3 Archery …
  • Nội Dung: Mặc dù đã được hình thành từ thời cổ đại nhưng đến tận đến năm 1700, môn thể dục dụng cụ mới được phát triển và ngày càng thu hút như ngày nay. Đây cũng là một trong những bộ môn nổi bật tại Thế vận hội thể thao SEA Games 31 năm nay. Ba mẹ nhớ lưu ý …

Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất

  • Tác giả: binggo.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 2.43 (79 vote)
  • Tóm tắt: Các môn thể thao bằng tiếng Anh tại các thế vận hội ; 59. Diving. Môn lặn ; 60. Boxing. Môn đấm bốc ; 61. Shooting. Bắn súng xa ; 62. Walking. Tản bộ.
  • Nội Dung: Để biểu thị ý muốn nói ‘chơi một môn thể thao’ nào đó trong tiếng Việt, chỉ có 1 từ duy nhất là từ ‘chơi’. Ví dụ: chơi bóng đá, chơi bóng chuyền hay chơi cầu lông,… Trong tiếng Việt chỉ có duy nhất 1 động từ ‘chơi’ để dùng chung cho các môn thể …

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ thể thao phổ biến nhất

  • Tác giả: hacknaotuvung.com
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.3 (152 vote)
  • Tóm tắt: Badminton (Cầu lông), Football (Bóng đá), Boxing (Đấm bốc),.. là những từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Anh cơ bản.
  • Nội Dung: Vậy cách học bằng truyện chêm là gì? Cách dùng phương pháp này như thế nào? Bạn có thể nhìn ví dụ qua ảnh ở trên để dễ hình dung hơn, sử dụng phương pháp học này trong tiếng Anh bằng cách chêm thêm những từ vựng tiếng Anh cần học vào ngữ cảnh nhằm …

BỎ TÚI 599+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỂ THAO

  • Tác giả: impactus.com.vn
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.34 (181 vote)
  • Tóm tắt: sport (noun, uncountable): Long loves sport. – Long yêu thể thao · sports (noun, countable): Long plays two sports: football and tennis.- Long …
  • Nội Dung: Vậy cách học bằng truyện chêm là gì? Cách dùng phương pháp này như thế nào? Bạn có thể nhìn ví dụ qua ảnh ở trên để dễ hình dung hơn, sử dụng phương pháp học này trong tiếng Anh bằng cách chêm thêm những từ vựng tiếng Anh cần học vào ngữ cảnh nhằm …

Hơn 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 12/05/2022
  • Đánh giá: 2.25 (171 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng các môn thể thao trên cạn. Hiking: Đi bộ đường dài. Handball: Bóng ném. Golf: Đánh gôn · Từ vựng của các môn thể thao dưới nước
  • Nội Dung: Vậy cách học bằng truyện chêm là gì? Cách dùng phương pháp này như thế nào? Bạn có thể nhìn ví dụ qua ảnh ở trên để dễ hình dung hơn, sử dụng phương pháp học này trong tiếng Anh bằng cách chêm thêm những từ vựng tiếng Anh cần học vào ngữ cảnh nhằm …
Rất hay:  Gợi Ý Top 14 em thấy những tin nhắn vẫn muốn tin anh [Đánh Giá Cao]

99+ Từ vựng các Môn Thể Thao bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

  • Tác giả: dichthuattot.com
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 2.02 (154 vote)
  • Tóm tắt: Các môn thể thao bằng tiếng Anh phổ biến nhất · Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu · American football: bóng đá Mỹ · Archery: bắn cung · Athletics: điền …
  • Nội Dung: Vậy cách học bằng truyện chêm là gì? Cách dùng phương pháp này như thế nào? Bạn có thể nhìn ví dụ qua ảnh ở trên để dễ hình dung hơn, sử dụng phương pháp học này trong tiếng Anh bằng cách chêm thêm những từ vựng tiếng Anh cần học vào ngữ cảnh nhằm …

100 từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao

  • Tác giả: studyphim.vn
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Đánh giá: 1.97 (124 vote)
  • Tóm tắt: thao. Trong thể thao có rất nhiều môn và nhiều thuật ngữ khác nhau. Do vậy, trong tiếng anh số …
  • Nội Dung: Vậy cách học bằng truyện chêm là gì? Cách dùng phương pháp này như thế nào? Bạn có thể nhìn ví dụ qua ảnh ở trên để dễ hình dung hơn, sử dụng phương pháp học này trong tiếng Anh bằng cách chêm thêm những từ vựng tiếng Anh cần học vào ngữ cảnh nhằm …