Xem Ngay Top 20+ những tên tiếng trung hay [Triệu View]

Họ tên Tiếng Trung bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được.

Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương – Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.

Tiếng ViệtChữ HánNghĩaPhiên âmÁ亚thứ 2/ châu ÁYà稏một loại lúa/ cây lúa đung đưaYàÁI僾phảng phất, lờ mờÀi嫒ái trong ái nữ, lệnh áiÀi爱yêu quýÀi暧u ám, mờ mịtÀi瑷ngọc bích tốtÀi蔼hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạpǍi霭khí mây, ngùn ngụt/ họ ÁiǍi馤thơm, mùi thơmÀiAN媕 (Am/ yểm)do dự/ đưa đónĀn安 (yên)yên lành, yên tĩnh/ an toànĀn桉 (án)cây anĀn殷 (yên/ân/ẩn)màu đỏ sẫmYīnÁN晏 (yến)trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộnYàn案án trong bản ánÀnANH嘤tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêuYīng婴trẻ con/ vòng quanhYīng巊anh trong anh minhyǐng撄 (oanh)chạm tới/ vướng mắcYīng樱cây anh đàoYīng泱 (áng/ương/ưởng)sâu thẳm, mênh môngyāng瑛ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹpYīng璎chuỗi ngọcYīng英hoa/ tinh anh/ nước AnhYīng霙mưa có tuyết/ bông tuyếtYīng鹦anh trong anh vũYīngÁNH映ánh sáng/ ánh mặt trờiYìng詇 (ưởng)hỏi, nói cho biếtYàngẢNH影bóng, hìnhYǐng景 (cảnh)ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ CảnhjǐngAM庵nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ PhậtĀn愔 (Âm)tươi tỉnh/ lẳng lặngYīn杉 (sam)cây linh samShān谙am tường/ thành thạoĀn韽tiếng động/ tiếng nói rất nhỏĀn馣mùi thơmĀnÂN恩ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ ÂnĒn慇lo lắng/ ân cần/ ủy khúcyīn殷 (an/yên/ẩn)thịnh, đầy đủ/ họ Ânyīn磤tiếng sấm vangyǐnẤn印in ấn, cái ấn/ họ ẤnYìn隱 (ẩn)ẩn nấp, giấu diếmyǐnẨN㥯cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắngYǐn殷 (an/yên/ân)sấm động, ù ùyīn讔 (ấn)câu đốYǐn隐 (ấn)ẩn nấp/ trốn/ giấu diếmYǐnÂU区 (khu)cái âu/ họ ÂuQū歐 (ẩu)châu Âu/ họ Âuōu沤bọt nướcōu蓲tên một loài cây (cây du)qiū謳cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âuōu鸥chim hải âu, cò biểnōuBA波sóng nhỏ/ ba trong bôn baBō番 (bà/phan/phiên)khỏe mạnhfān疤vết sẹo/ tì vếtbā笆cây tre gaibā葩hoa/ tinh hoapāBÁ伯 (bách)tước báBó柏 (bách)cây tùng cây báchbǎi百 (bách/mạch)trăm, nhiều (bách tính)bǎi莫 (mạc/mạch/mịch/mộ)yên định/ to lớnmò覇 (phách)bá quyền/ chiếm giữbàBẢO保giữ gìn/ bảo đảmBǎo堡pháo đài, lô cốt, thành trìBǎo宝 (bửu)quý giá, quý báuBǎo葆rộng lớn/ che giấuBǎoBÁCH伯 (bá)tước báBó佰 (mạch)trăm, rất nhiềubǎi柏 (bá)cây bách, cây tuyết tùngbǎi檗 (nghiệt/ phách)cây hoàng bách/ nghiệtbò百 (bá/ mach)bǎi鮊 (bạch)tên một loại cá biển, mình trắngbàBẠCH帛vải lụaBó白trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạchbái舶 (bạc)thuyền lớnBó鉑bạch kimBóBAN扮 (biện/bán/phạn/phẫn)trang sức/ cải trangBàn斒sặc sỡ, rực rỡbān斑vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộnbānBẢN坂 (phản)sườn núiBǎn昄to lớn, sáng sủaBǎn本 (bôn, bổn)gốc rễ, nguồn cộiběnBÁT八Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số)Bā汃Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ — Một âm khác là Bân, Bẩm.bīn般Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.bānBẮC北phía bắc, phương bắcBěi背Cái lưng — Mặt saubèi邶nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam)bèiBĂNG冰băng tuyếtBīng鏰tiền đồng, tiền đúc bằng kim loạibèngBẰNG冯Phi nhanh, vượt mọi trở ngạiFéng弸tràn đầy, cây cung, dây cungpéng朋bằng trong bằng hữu, bạn bèpéng漰tiếng sóng vỗpéng馮họ PhùngFéng鹏chim bằng, chim đại bàngpéngBÂN彬vẻ đẹp mộc mạc/ họ BânBīn攽văn vẻ sáng lángbān斌lịch thiệpBīnBÉ閉Đóng, khép lại, bế tắcBìBẾ鼙Cái trống nhỏPí嬖hèn mà được vua quýbì閉họ BếbìBỈ彼Phía bên kia, đối phươngBǐ庳Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nambì紕Tên một loại hàng dệt bằng lông thúpī裨Bổ ích/ giúp đỡbìBÍCH碧Xanh ngọc bíchBì壁bức tường, bức vách, thànhBìBIÊN边Biên giới, rìa mépBiān楄Gỗ vuông.pián櫋mái hiên nhàmiánBINH兵Quân lính, binh línhBīngBÍNH柄Cán, tay cầmbǐngBÌNH平Bằng phẳng, ngang bằngpíngBỐI贝Con sò, vật quý giábèiBỘI背Lưng, mặt tráibèiBÙI裴Bùi, họ BùipéiCA歌Bài hát, ca khúcGēCẦM琴Đàn, đàn cầmqínCẨM锦锦 – Gấm vócjǐnCẨN近Gần, ở gầnjìnCẢNH景Phong cảnh, cảnh vậtjǐngCAO高Cao thượng, thanh caogāoCÁT吉Cát tường, may mắnjíCẦU球Quả cầuqiúCHẤN震Sấm sétzhènCHÁNH争Tranh giànhzhēngCHÀNH梗Ngang ngạnhgěngCHÁNH正Ngay thẳngzhèngCHÂN真Thực thà, chân thậtzhēnCHÂU朱Màu đỏ, chu sazhūCHI芝Cỏ, cỏ thơmzhīCHÍ志志 – Chí hướng, ý chízhìCHIẾN战战 – Chiến tranhzhànCHIỂU沼沼 – Cái ao, ao nướczhǎoCHINH征征 – Đi xazhēngCHÍNH正正 – Ngay thẳng, chính trựcZhèngCHỈNH整整 – Ngay ngắn, nguyên vẹnzhěngCHU珠珠 – Ngọc traizhūCHƯ诸诸 – Mọi, nhiều (việc, vật)zhūCHUẨN准准 – Chuẩn mựczhǔnCHÚC祝祝 – Chúc tụng, mừngzhùCHUNG终终 – Hết, cuối cùngzhōngCHÚNG众众 – Nhiều, đôngzhòngCHƯƠNG章章 – Trật tự, mạch lạczhāngCHƯỞNG掌掌 – Lòng bàn tayzhǎngCHUYÊN专专 – Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó)zhuānCÔN昆昆 – Nhiều nhung nhúc, em traikūnCÔNG公公 – Cân bằng, cụ ônggōngCỪ棒棒 – Gậy, giỏibàngCÚC菊菊 – Hoa cúcjúCUNG工工 – Công việc, người làm thợgōngCƯƠNG疆疆 – Ranh giới đất đaijiāngCƯỜNG强强 – Mạnh mẽ, cứng cápqiángCỬU九九 – Số 9 (lâu dài)jiǔDẠ夜夜 – Ban đêm, buổi đêmYèĐẮC得得 – Được, trúngdéĐẠI大大 – To lớn, lớndàĐAM担担 – Khiêng vácdānĐÀM谈谈 – Bàn bạctánĐẢM担担 – Khiêng vác, đồ để mang vácdānĐẠM淡淡 – Nhạt (màu)dànDÂN民民 – Dân, người dân, dân chúngmínDẦN寅寅 – Dần trong địa chiyínĐAN丹丹 – Đỏ, thuốc viênDānĐĂNG登登 – Leo lêndēng灯灯 – Cái đèndēngĐẢNG党党 – Bè đảngdǎngĐẢNG等等 – Thứ bậcděngĐẶNG邓邓 – Họ ĐặngdèngDANH名名 – Danh tiếngmíngĐÀO桃桃 – Cây hoa đàotáoĐẢO岛岛 – Hòn đảo, gòdǎoĐẠO道道 – Đường (đi)dàoĐẠT达达 – Qua, thông quadáDẬU酉酉 – Dậu (trong 12 địa chi)yǒuĐẤU斗斗 – Tranh đấudòuĐÍCH啇啇 – cái gốc, cội gốcdìĐỊCH嚁嚁- tiếng động, tiếng cười nóidíDIỄM艳艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹpyànĐIỀM恬恬 – Yên ổn, điềm tĩnhtiánĐIỂM点点 – Điểm, chấmdiǎnDIỄN演演 – Diễn ra, diễn thuyếtyǎnDIỆN面面 – Mặt, bề mặtmiànĐIỀN田田 – Ruộng, đồngtiánĐIỂN典典 – Chuẩn mựcdiǎnĐIỆN电电 – Điện, chớpdiànDIỆP叶叶 – Lá câyyèĐIỆP蝶蝶 – Con bươm bướmdiéDIỆU妙妙 – Hay, đẹp, kỳ diệumiàoĐIỀU条条 – Sợi (dây)tiáoDINH营营 – Doanh trại nơi đóng quânyíngĐINH丁Con traidīngĐÍNH订订 – Thỏa thuậndìngĐÌNH庭庭 – Sân trước (nhà)tíngĐỊNH定 – Định, yên lặngDìngDỊU柔 – Mềm dẻoRóuĐÔ都 – Tất cả, thủ đôDōuĐỖ杜 – Cây đỗDùĐỘ度 – Đo lường, mức độDùĐOÀI兑 – Đổi, chi trảDuìDOÃN尹 – Lôi cuốnYǐnĐOAN端 – Đầu mốiDuānĐOÀN团 – Tập hợp lạiTuánDOANH嬴 – Đầy, thừa, chiến thắngYíngĐÔN惇 – Đôn đốcDūnĐÔNG东 – Phía đông, phương đôngDōngĐỒNG仝 – Cùng nhauTóngĐỘNG洞 – Động, hang độngDòngDU游 – Đi chơi, bơi lộiYóuDƯ余 – Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừaYúDỰ吁 – Kêu gọi, thỉnh cầuXūDỤC育 – Nuôi nấng, dục vọngYùĐỨC德 – Đạo đức, ơn đứcDéDUNG蓉 – Hoa phù dungRóngDŨNGYǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnhYǒngDỤNG用 – DùngYòngDƯƠNG羊 – Con dêYángDƯƠNG杨 – Cây dương liễuYángDƯỠNG养 – Dâng biếu, nuôi dưỡngYǎngĐƯỜNG唐 – Hoang đường, nhà Đường Trung QuốcTángDUY维 – Gìn giữWéiDUYÊN缘 – Noi theo, duyên (số)YuánDUYỆT阅 – Xem xét, từng trảiYuèGẤM錦 – Gấm vócJǐnGIA嘉 – Khen ngợiJiāGIANG江 – Sông lớnJiāngGIAO交 – Trao cho, giao choGIÁP甲 – Áo giáp, vỏJiǎGIỚI界 – Ranh giới, giới hạnJièHÀ何 – Nào, đâuHéHẠ夏 – Mùa hè, mùa hạXiàHẢI海 – BiểnHǎiHÁN汉 – Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hàHànHHÀN韩 – Nước HànHánHÂN欣 – Sung sướng, vui vẻXīnHẰNGHéng – 姮 – Hằng (Nga)HéngHÀNH行 – Hàng, dòngXíngHẠNH行 – Bước đi, bước chân điXíngHÀO豪 – Người có tài, phóng khoángHáoHẢO好 – Ham thích, tốt, hayHǎoHẠO昊 – Trời xanh, mùa hèHàoHHẬU后 – Sau, phía sau lưngHòuHIÊN萱 – Cỏ HuyênXuānHIẾN献 – Dâng, tặng, hiếnXiànHIỀN贤 – Đức hạnh, tài năngXiánHIỂN显 – Rõ rệt, vẻ vangXiǎnHIỆN现 – Xuất hiện, tồn tạiXiànHIỆP侠 – Hào hiệpXiáHIẾU孝 – Hiếu thuận, có hiếuXiàoHIỆU校 – Kiểm tra, trường họcXiàoHINH馨 – Hương thơm ngào ngạtXīnHỒ湖 – Hồ nướcHúHOA花 – Bông hoa, đẹp như hoaHuāHÓA化 – Biến hóaHuàHÒA和 – Cùng, vàHéHỎA火 – Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảyHuǒHOẠCH获 – Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích)HuòHOÀI怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòngHuáiHOAN欢 – Vui vẻ, phấn khởiHuanHOÁN奂 – Rực rỡ, thịnh vượngHuànHOÀN环 – Vòng ngọcHuánHOẠN宦 – Làm quanHuànHHOÀNG黄 – Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng)HuángHOÀNH横 – Ngang, chiều ngangHéngHOẠT活 – Hoạt bát, nhanh nhảuHuóHỌC学 – Học hànhXuéHỐI悔 – Hối hận, nuối tiếcHuǐHỒI回 – Về, trở vềHuíHỘI会 – Hội hè, tụ tậpHuìHỢI亥 – Hợi (một trong 12 địa chi)HàiHỒNG红 – Màu hồng, màu đỏHóngHỢP- – 合 – Gộp lại, nhóm lạiHéHỨA許 – Lời khen, hứa hẹnXǔHUÂN勋 – Công lao, huân chươngXūnHUẤN训 – Dạy dỗ, răn bảoXunHUẾ喙 – Cái miệngHuìHUỆ惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minhHuìHÙNG雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuấtXióngHƯNG兴 – Hưng thịnhXìngHƯƠNG香 – Hương thơm, hương vịXiāngHƯỚNG向 – Hướng, phíaXiàngHƯỜNG红 – Màu đỏ, hồng, nổi tiếngHóngHƯỞNG响 – Vọng lại, vang vọngXiǎngHƯU休 – Tốt lành, ngừng nghỉXiūHỮU友 – Bạn bè, kết giaoYouHỰU又 – Lại, do dự, thêm nữa lại thêmYòuHUY辉 – Ánh sáng, soi sángHuīHUYỀN- – 玄 – Huyền bí, huyền diệuXuánHUYỆN玄 – Huyền bí, huyền diệuXiànHUYNH兄 – Anh traiXiōngHUỲNH黄 – Màu vàngHuángKẾT结 – Kết nút, thắt đan buộc lạiJiéKHA轲 – Trục xeKēKHẢ可 – Có thể, thích nghiKěKHẢI凯 – Thắng lợi, chiến thắngKǎiKHÂM钦 – Của vua, thuộc về vuaQīnKHANG康 – Khỏe mạnh, yên ổn an khangKāngKHANH卿 – Tốt đẹp, chức quan to thời xưaQīngKHÁNH庆 – Mừng vui, chúc mừngQìngKHẨU口 – Cái mồm, cái miệngKǒuKHIÊM谦 – Khiêm tốn, từ tốnQiānKHIẾT洁 – Liêm khiết, trong sạchJiéKHOA科 – Thứ bậc, đẳng cấpKēKHỎE好 – Khỏe mạnh, tốt lànhHǎoKHÔI魁 – Đứng đầuKuìKHUẤT屈 – Co lại, cong lạiQū230. KHUÊ圭 – Ngọc quýGuīKHUYÊN圈 – Cái vòng, khoanh trònQuānKHUYẾN劝 – Khuyên bảo, khuyến khíchQuànKIÊN坚 – Kiên cố, vững chãiJiānKIỆT杰 – Giỏi giang kiệt xuấtJiéKIỀU翘 – Trội, nổi bậtQiàoKIM金 – Tiềng, VàngJīnKÍNH敬 – Tôn kính, kính trọngJìngKỲ淇 – Sông KỳQíKỶ纪 – Kỷ cương, kỷ luậtJìLÃ吕 – Xương sốngLǚLẠC乐 – Vui mừng, sung sướngLèLAI来 – Đến nơi (đến nơi đến chốn)LáiLẠI赖 – Nhờ cậy, dựa dẫmLàiLAM蓝 – Màu xanh lamLánLÂM林 – Rừng câyLínLÂN麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡLínLĂNG陵 – Lăng, mộ phầnLíngLÀNH令 – Ra lệnh, mệnh lệnhLìngLÃNH领 – Nhận lấy, lĩnh nhậnLǐngLÊ黎 – Đám đôngLíLỄ礼 – Lễ nghĩa, lễ phépLǐLỆ丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệLìLEN縺 – Dây thừngLiánLI犛 – Đuôi ngựa, trâu đenMáoLỊCH历 – Trải qua, vượt quaLìLIÊN莲 – Hoa senLiánLIỄU柳 – Cây LiễuLiǔLINH泠 – Trong suốt, sáng sủaLíngLOAN湾 – Khúc cong, vịnh biểnWānLỘC禄 – Tốt lànhLùLỢI利 – Lợi ích, điều lợiLìLONG龙 – Con rồng, thuộc về vua chúaLóngLỤA绸 – Vấn vương, quấn quýt, tơ lụaChóuLUÂN伦 – Luân thường, đạo lýLúnLUẬN论 – Bàn bạc, bàn luậnLùnLỤC陸 – Đường bộLùLỰC力 – Sức mạnh, mạnh mẽLìLƯƠNG良 – Hiền lành, tốt bụngLiángLƯỢNG亮 – Sáng lạng thanh caoLiàngLƯU刘 – Giãi bàyLiúLUYẾN恋 – Thương mến, tiếc nuốiLiànLY璃 – Thủy tinh, pha lêLíLÝ李 – Cây mậnLiMÃ马 – Con ngựaMǎMAI梅 – Hoa maiMéiMẬN李 – Cây mậnLiMẠNH孟 – Bộp chộp, lỗ mãngMèngMẬU贸 – Trao đổi, mậu dịchMàoMÂY云 – Mây, đám mâyYúnMẾN缅 – Xa xăm, xa títMiǎnMỊ咪 – Tiếng gọi mèo ‘meo meo’MīMỊCH幂 – Cái khăn che, mạng cheMiMIÊN绵 – Tơ tằmMiánMINH明 – Sáng sủa minh bạchMíngMƠ梦 – Mơ mộng, ao ướtMèngMỔ剖 – Mổ xẻ giải phẫuPōuMY嵋 – My trong núi Nga MyMéiMỸ美 – Xinh đẹp mỹ miềuMěiNAM南 – Phía nam, phương namNánNGÂN银 – BạcYínNGÁT馥 – Hương thơm, thơm thoFùNGHỆ艺 – Tài nghệ, người nhiều tài nghệYìNGHỊ议 – Bàn bạc, thảo luậnYìNGHĨA义 – Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tàiYìNGÔ吴 – họ Ngô (Trung Quốc)WúNGỘ悟 – Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộWùNGOAN乖 – Láu lỉnh, ngoan ngoãnGuāiNGỌC玉 – Đẹp đẽ như NgọcYùNGUYÊN原 – Cánh đồng, bình nguyênYuánNGUYỄN阮 – Nguyễn, họ nguyễnRuǎnNHÃ雅 – Thanh nhã, con người tao nhãYāNHÂM壬 – To lớnRénNHÀN闲 – Nhàn nhã, rảnh rỗiXiánNHÂN人 – Người, con ngườiRénNHẤT一 – Một, số một, đứng đầuYīNHẬT日 – Mặt trời, chói chang như mặt trờiRìNHI儿 – Đứa trẻ, nhỏ nhẵnErNHIÊN然 – Đúng, lẽ phảiRánNHƯ如 – Bằng, giốngRúNHUNG绒 – Nhung (lụa)RóngNHƯỢC若 – Nếu, nếu nhưRuòNINH娥 – Tốt, đẹpÉNỮ女 – Con gáiNǚNƯƠNG娘 – Thiếu nữ, cô gáiNiangOánh莹 – Óng ánhYíngOANH萦 – Vòng quanhYíngPHÁC朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thàPǔPHẠM范 – Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫuFànPHAN藩 – Bờ ràoFānPHÁP法 – Phép tắc, kỷ luật – Có phép tắc khuôn mẫuFǎPHI菲 – Thơm tho tươi tốtFēiPHÍ费 – Chi phí, lệ phíFèiPHONG峰 – Đỉnh núiFēngPHONG风 – Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gióFēngPHÚ富 – Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu cóFùPHÙ扶 – Nâng đỡ, dìu dắt – Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.FúPHÚC福 – Phúc (hạnh phúc) – Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.FúPHÙNG冯 – Phi nhanh, chạy nhanh – Chạy nhanh hàm ý vượt trộiFéngPHỤNG凤 – Chim phượng hoàng, – Chỉ sự đẹp đẽ tươi mớiFèngPHƯƠNG芳 – Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.FāngPHƯỢNG凤 – Chim phượng hoàng, đẹp đẽFèngQUÁCH郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoàiGuōQUAN关 – Cửa ải, cửa quanGuānQUÂN军 – Quân, binh línhJūnQUANG光 – Sáng, sáng sủa, rạng rỡGuāngQUẢNG广 – Rộng lớn, rộng rãi – Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.GuǎngQUẾ桂 – Quế, cây quếGuìQUỐC国 – Đất nước, quốc gia – Chỉ về tổ quốc, quảng đại.GuóQUÝ贵 – Quý giá, sang trọng – Thể hiện sự cao quý trong con người.GuìQUYÊN娟 – Xinh đẹpJuānQUYỀN权 – Quyền lực, quyền bínhQuánQUYẾT决 – Khơi ra, tháo raJuéQUỲNH琼 – Hoa quỳnhQióngSÂM森 – Sum xuê, rậm rạpSēnSẨM審 – Tỉ mỉ, cẩn trọngShěnSANG瀧 – Nước chảy xiếtShuāngSÁNG创 – Khai sáng, khởi đầu – Người khởi đầu, khai sángChuàngSEN莲 – Hoa sen, Bông senLiánSƠN山 – Núi, ngọn núiShān349. SONG双 – Đôi, cặp – Mãi mãi có đôiShuāngSƯƠNG霜 – Sương – Chỉ sự tinh khiết mỏng manhShuāngTẠ谢 – Cảm tạ, cảm ơnXièTÀI才 – Tài năng – Một người tài năngCáiTÂN新 – Mới mẻ, tươi mớiXīnTẤN晋 – Tiến lên, đi lênJìnTĂNG曾 – Đã từng, từngCéngTÀO曹 – Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo)CáoTẠO青 – Màu xanhZàoTHẠCH石 – ĐáShíTHÁI泰 – Bình yên – Chỉ sự thái bình, yên ổnTàiTHÁM探 – Thăm thám, trinh thámTànTHẮM深 – Thắm đượm, thâm sâuShēnTHẦN神 – Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ – tiếng lóng thời bây giờ)ShénTHẮNG胜 – Thắng lợi – Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.ShèngTHANH青 – Màu xanhQīngTHÀNH城 – Thành trìChéngTHÀNH成 – Hoàn thànhChéngTHÀNH诚 – Thật thà, lòng thànhChéngTHẠNH盛 – Thịnh vượng, đầy đủShèngTHAO洮 – (sông) ThaoTáoTHẢO草 – Cỏ cây, thảo mộcCǎoTHẾ世 – Trên đời, đời (người)ShìTHI诗 – Thơ caShīTHỊ氏 – Thị (dòng tộc)ShìTHIÊM添 – Thêm vàoTiānTHIÊN天 – Trời, bầu trờiTiānTHIỀN禅 – Ngồi lặng yên suy xétChánTHIỆN善 – Lành tính, tài giỏi – Người tài giỏiShànTHIỆU绍 – Tiếp nối, nối liềnShàoTHỊNH盛 – Có nhiều, đầy đủShèngTHO萩 – Cỏ ngảiQiūTHƠ诗 – Thơ caShīTHỔ土 – Đất, quê mùaTǔTHOA釵 – Cái trâm cài đầuChāiTHOẠI话 – Lời nóiHuàTHOAN竣 – Xong việcJùnTHƠM香 – Hương, mùi, thơmXiāngTHÔNG通 – Xuyên quaTōngTHU秋 – Mùa thuQiūTHƯ书 – Sách vởShūTHUẬN顺 – Suôn sẻ, thuận lợiShùnTHỤC熟 – Chín, chín (chắn)ShúTHƯƠNG鸧 – Chim Hoàng AnhCāngTHƯƠNG怆 – Thương xótChuàngTHƯỢNG上 – Ở phía trên, bên trênShàngTHÚY翠 – Xanh biếcCuìTHÙY垂 – Rũ xuống, rủ xuốngChuíTHỦY水 – NướcShuǐTHỤY瑞 – Viên ngọc, tốt lànhRuìTIÊN仙 – Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữXianTIẾN进 – Tiến lên, cải tiếnJìnTIỆP捷 – Thắng trậnJiéTÍN信 – Tin tưởng, có lòng tinXìnTÌNH情 – Tình cảm, có cảm xúcQíngTỊNH净 – Sạch sẽ, thanh tịnh, trống khôngJìngTÔ苏 – Thức dậy, tỉnh giấcSūTOÀN全 – Đầy đủ, không thiếu sótQuánTOẢN攒 – Tích cóp, gom góp lạiZǎnTÔN孙 – CháuSūnTRÀ茶 – ChèCháTRÂM簪簪 – Cái trâm cài trên đầuZānTRẦM沉簪 – Cái trâm cài trên đầuChénTRẦN陈陈 – Bày biện, giãi bàyChénTRANG妝妝 – Đồ trang điểm, trang sứcZhuāngTRÁNG壮壮 – Mạnh mẽ, tráng kiện – tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽZhuàngTRÍ智智 – Trí tuệ – Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giangZhìTRIỂN展展 – Mở ra, trải raZhǎnTRIẾT哲哲 – Khôn, trí tuệZhéTRIỀU朝朝 – Buổi sángCháoTRIỆU赵赵 – họ Triệu, trả lạiZhàoTRỊNH郑郑 – Họ TrịnhZhèngTRINH贞贞 – Trong trắng, tiết hạnhZhēnTRỌNG重重 – Coi trọng, nặngZhòngTRUNG忠忠 – Trung thànhZhōngTRƯƠNG张张 – Treo lên, giương lênzhāngTÚ宿宿 – Trú, nơi ở, ký túcsù426. TƯ胥胥 – Đều, nhưxūTƯ私私 – Riêng, của riêng (người nào đó)sīTUÂN荀荀 – Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQxúnTUẤN俊俊 – Đẹp, tài giỏijùnTUỆ慧慧 – Thông minh, tài tríhuìTÙNG松松 – Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, MaisōngTƯỜNG祥祥 – Điềm lành, tốt, cát tườngxiángTƯỞNG想想 – Nhớ, nghĩxiǎngTUYÊN宣宣 – Bộc lộ, tuyên bốxuānTUYỀN璿璿 – Tên một thứ Ngọc đẹpxuánTUYỀN泉泉 – Suối nguồn, dòng suốiquánTUYẾT雪雪 – Tuyết cách, phẩm chất cao khiếtxuěTÝ子子 – Con cái, trẻ conziUYÊN鸳鸳 – Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương)YuānUYỂN苑苑 – Vườn hoa, vườn thúyuànUYỂN婉婉 – Khéo léo, mềm dẻowǎnVÂN芸芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơmYúnVĂN文文 – Văn vẻwénVẤN问问 – Hỏi han, tra xétwènVI韦韦 – Da thúwéiVĨ伟伟 – To lớn, vĩ đạiwěiVIẾT曰曰 – NóiyuēVIỆT越越 – Vượt quáyuèVINH荣荣 – Vinh dự, vinh hoaróngVĨNH永永-Lâu dàiyǒngVỊNH咏咏-Ngâm hát, vịnh (thơ)yǒngVÕ武武 – Võ thuậtwǔVŨ羽羽 – Lông vũ, lông chimyǔ武武 – Võ thuậtwǔVƯƠNG王王 – Vua, chúawángVƯỢNG旺旺 – Nở rộ, thịnh vượngwàngVY韦韦 – Da (động vật)wéiVỸ伟伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớnwěiXUÂN春春 – Mùa xuânChūnXUYÊN川川 – Dòng sông, sôngchuānXUYẾN串串 – Xâu chuỗichuànÝ意意 – Ý nghĩ, ý địnhYìYên安安 – Yên tĩnh, an lànhānYến燕燕 – Con chim Ényàn

Rất hay:  Bật Mí Top 20+ tài chính ngân hàng học những gì [Hay Nhất]

————————————————————————

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Top 21 những tên tiếng trung hay viết bởi Cosy

Bật mí những tên tiếng Trung hay nhất cho con trai, con gái

  • Tác giả: c3lehongphonghp.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 4.63 (375 vote)
  • Tóm tắt: Bạn muốn tìm những cái tên Trung Quốc hay nhất, ý nghĩa nhất để đặt cho con cưng hay làm biệt danh cho chính bản thânh mình? Có rất nhiều tên tiếng Trung …
  • Nội Dung: Trên đây là 120 tên tiếng Trung Quốc hay nhất cho cả con trai và con gái, bạn đã lựa chọn được cái tên ưng ý nào cho mình chưa? Nếu có thắc mắc gì, hãy để lại comment bên dưới, chúng mình sẽ giải đáp sớm nhất có thể. Chúc bạn tìm được một tên tiếng …

150+ tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho bé trai và bé gái

  • Tác giả: youcan.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/05/2022
  • Đánh giá: 4.58 (267 vote)
  • Tóm tắt: Bạn cũng có thể tham khảo đặt tên cho con theo các cung mệnh để mang lại nhiều sự may mắn cho con của mình. dat ten tieng trung theo menh. Mệnh …
  • Nội Dung: Bài viết này Ngoại Ngữ You Can đã giới thiệu đến bạn hơn 100 cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa. Hy vọng, với những chia sẻ của chúng tôi có thể giúp bạn lựa chọn cho con, cho nhân vật của mình một cái tên tiếng Trung Quốc thật đẹp và mang nhiều ý …

Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái

  • Tác giả: khoalichsu.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/14/2022
  • Đánh giá: 4.34 (585 vote)
  • Tóm tắt: Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên …
  • Nội Dung: Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên …

Tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ

  • Tác giả: sohocmattroi.com
  • Ngày đăng: 04/29/2022
  • Đánh giá: 4.05 (321 vote)
  • Tóm tắt: Các tên tiếng Trung hay cho nữ là mối quan tâm của nhiều cô gái. Làm sao để có cái tên vừa nghe hay, vừa mang ý nghĩa đặc biệt.
  • Nội Dung: Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên …
Rất hay:  Rất Hay Top 10+ những trái bóng vui nhộn [Tuyệt Vời Nhất]

Tên Trung hay cho nam: Những cái tên tiếng Trung hot nhất hiện nay

  • Tác giả: dichthuatchuyennghiep.com.vn
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 3.87 (211 vote)
  • Tóm tắt: Tên Hán Việt hay cho nam … Chính (政) Chỉ sự thông minh, đa tài. Dĩnh (颖) Tài năng, thông minh. … Hạo (皓) Chỉ sự trong trắng, thuần khiết. Hào (豪) Có tài …
  • Nội Dung: Đức Huy (德辉) Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đứcĐức Hậu (德厚) Nhân hậuĐức Hải (德海) Công đức to lớn giống với biển cảTrung Kiên Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiếnQuang Khải Thông minh, sáng suốt và luôn thành đạt trong cuộc sốngMinh …

Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo

  • Tác giả: marrybaby.vn
  • Ngày đăng: 01/14/2023
  • Đánh giá: 3.62 (471 vote)
  • Tóm tắt: Tên tiếng Trung hay cho con gái cần phải đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ, nghĩa và cả sự may mắn. Ngoài ra, khi phát âm không được có sự đồng âm với những từ …
  • Nội Dung: Ý nghĩa: Mộng Đình gợi lên hình ảnh một cô gái mộng mơ, xinh đẹp. Chữ “Mộng” có lẽ là không quá xa lạ vì được sử dụng khá nhiều, thường xuất hiện trong các từ như “giấc mộng”, “mộng mơ”. Còn chữ “Đình” (婷) trong tiếng Trung thì thường được dùng để …

Gợi ý tên tiếng Trung hay cho nam giới, nữ giới

  • Tác giả: thanhmaihsk.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/17/2023
  • Đánh giá: 3.59 (422 vote)
  • Tóm tắt: Top 10 tên bé trai được đặt nhiều nhất ; 1, 奕辰 (Yìchén), 14,62, mặt trời lớn, mặt trăng, các vì sao, 亦 辰, 奕 宸, 亦 宸 ; 2, 宇轩 (Yǔxuān) …
  • Nội Dung: Thông thường trong tiếng Trung, nhiều chữ sẽ có cùng 1 cách đọc, nhưng ý nghĩa khác nhau. Ví dụ, cùng phát âm là “yī” có thể được viết thành 一 (một), 衣 (quần áo), 依 (dựa vào). Vì thế, khi hỏi tên, người Trung sẽ nói thêm rằng tên đó trong chữ gì để …

Tổng hợp các tên tiếng Trung hay nhất cho Nam, Nữ, bé Trai, bé Gái

  • Tác giả: kienthucvui.vn
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 3.24 (373 vote)
  • Tóm tắt: Ở bài viết này, KienThucVui.vn xin chia sẻ đến các bạn tổng hợp các tên tiếng Trung hay nhất dành cho Nam – Nữ – các bé Trai, Gái. Hãy cùng theo dõi nhé! Tên …
  • Nội Dung: Hiện nay rất nhiều cha mẹ có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung vì người Trung Quốc họ rất tín vào những yếu tố phong thủy cho nên họ thường dung những từ chỉ sự ngọc ngà, may mắn, bình an để đặt cho con của mình mong chúng luôn có …

Gợi ý 300+ tên tiếng Trung cho con ý nghĩa hưởng phúc khí trọn đời

  • Tác giả: tracuuthansohoc.com
  • Ngày đăng: 05/09/2022
  • Đánh giá: 3.05 (567 vote)
  • Tóm tắt: Các bước đặt tên Trung Hoa dựa vào biểu đồ Thần số học:
    Bước 3:
    Bước 1:
    Bước 2:
  • Nội Dung: Hy vọng qua bài viết này hệ thống Thần Số Học Louis Nguyễn – Tra Cứu Thần Số Học Pitago Online đã gửi gắm nhiều thông đẹp cũng như gợi ý tên tiếng Trung cực hay – độc lạ – ý nghĩa nhất. Chúc bố mẹ sẽ sớm tìm được biệt danh phù hợp và đáng yêu nhất …

99 tên tiếng Trung Quốc hay ý nghĩa cho nam, nữ và cách dịch

  • Tác giả: namchauims.com
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 2.95 (162 vote)
  • Tóm tắt: Đặc biệt, với những ai đang có ý định lựa chọn một tên trong tiếng Trung hay và ý nghĩa để sang Trung Quốc, Đài Loan sinh sống thì hãy cùng Nam …
  • Nội Dung: Dưới đây là tổng hợp những tên tiếng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ kèm cách viết, phiên âm. Đặc biệt, đây đều là những cái tên đẹp – thông dụng ở Việt Nam. Các tên dịch sang tiếng Trung phổ biến như Mai, Hoa, Cúc, Trà, An….Khi sang bên …

Tên tiếng Trung hay nhất dành cho nam và nữ được nhiều người bình chọn 2022

  • Tác giả: thansovietnam.com
  • Ngày đăng: 12/24/2022
  • Đánh giá: 2.78 (126 vote)
  • Tóm tắt: Hơn thế, bố mẹ của bé cũng không nên chọn những cái tên quá dài hoặc có âm tiết lủng củng. Điều này sẽ làm cho nickname của con không có nghĩa và không mang lại …
  • Nội Dung: Giống với tiếng Việt, tên Trung Quốc thường có 3 phần là họ được đọc đầu tiên, tên họ và tên chính. Bài viết này sẽ giới thiệu tới cho người đọc những cái tên tiếng Trung hay nhất theo ý nghĩa của chúng. Những cái tên tiếng Trung hay dưới đây có thể …

Cách đặt tên tiếng Trung cho con gái hay, độc đáo

  • Tác giả: accgroup.vn
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 2.73 (150 vote)
  • Tóm tắt: Chào mừng các bạn đến với bài viết về đặt tên con gái trung quốc hay! Tên gọi không chỉ là danh xưng mà còn là cách thể hiện tính cách và vẻ đẹp của một.
  • Nội Dung: Chào mừng các bạn đến với bài viết về đặt tên con gái trung quốc hay! Tên gọi không chỉ là danh xưng mà còn là cách thể hiện tính cách và vẻ đẹp của một người. Trong văn hóa trung quốc, đặt tên con gái có những quy tắc riêng để mang lại may mắn và …

800+ tên tiếng Trung hay cho nam mà bạn cần biết

  • Tác giả: tiengtrungmiedu.com
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 2.66 (137 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là tên tiếng Trung nam hay và nghĩa nhất được Tiếng Trung Mi Edu đã chọn ra cho các bạn. Tên, Chữ Hán, Phiên âm, Ý nghĩa. Anh Kiệt, 英杰, yīng jié, 懿 …
  • Nội Dung: Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh đặt cho con hay được đặt làm tên giả của rất nhiều người. Những tên tiếng Trung nam có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng …

Tên tiếng Trung hiếm cho cả nam và nữ độc, lạ và ý nghĩa – FAQTrans

  • Tác giả: faqtrans.vn
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Đánh giá: 2.57 (75 vote)
  • Tóm tắt: Ở bài viết hôm nay, dịch thuật FAQTrans sẽ giới thiệu những cái tên tiếng Trung hiếm gặp và hay nhất cho cả nam và nữ. Với danh sách tổng hợp bên dưới, …
  • Nội Dung: Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh đặt cho con hay được đặt làm tên giả của rất nhiều người. Những tên tiếng Trung nam có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng …
Rất hay:  Xem Ngay Top 18 phim những chàng trai năm ấy [Hay Lắm Luôn]

999+ Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái Ý nghĩa nhất [2023]

  • Tác giả: tiengtrunggiaotiep.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/22/2022
  • Đánh giá: 2.3 (50 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem.
  • Nội Dung: Thông thường khi nói tới nữ, bé gái, con gái ai cũng muốn đặt cho con mình những cái tên ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân …

Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn
  • Ngày đăng: 06/04/2022
  • Đánh giá: 2.24 (61 vote)
  • Tóm tắt: Sau đây chúng tôi xin được hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tên tiếng Việt của chúng ta được dịch theo âm Hán Việt. Ví dụ 1: Tên bạn …
  • Nội Dung: Mỗi cái tên đều mang ý nghĩa riêng của nó. Bạn có bao giờ tự hỏi, sao bố mẹ lại đặt cho mình cái tên này, chứ không phải một cái tên khác? Liệu bạn có muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? Và mang ý nghĩa đặc biệt ra sao? Hôm nay Tiếng Trung …

[QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn

  • Tác giả: edumall.vn
  • Ngày đăng: 01/17/2023
  • Đánh giá: 2.27 (99 vote)
  • Tóm tắt: Để biết tên phiên âm tiếng Trung của bạn hãy tham khảo những tên sau đây: Loan: 湾 Wān; Oanh: 莺 Yīng; Nhung: 绒 róng; Trang: 妝 Zhuāng …
  • Nội Dung: Tên của bạn trong tiếng Trung qua ngày tháng năm sinh, tính theo lịch dương từ 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung của bạn, hoặc đây cũng chính là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, theo cách …

1001 tên Trung Quốc hay cho con yêu và các nhân vật game

  • Tác giả: voh.com.vn
  • Ngày đăng: 10/19/2022
  • Đánh giá: 2.03 (177 vote)
  • Tóm tắt: 3.2 Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc hay cho nam và nữ · 1. An – 安 – ān · 2. Ánh – 映 – Yìng · 3. Bích – 碧 – Bì · 4. Diễm – 艳 – Yàn · 5. Diệp …
  • Nội Dung: Là một nhân vật thời “Minh mạt Thanh sơ” trong lịch sử Trung Quốc. Ông từng lên ngôi hoàng đến vào năm 1644 sao khi lãnh đạo thành công cuộc khởi nghĩa chống nhà Minh. Nhưng sau khi ông mất, tàn dư của ông ông đã quy thuận chính đối thủ của mình là …

200+ Tên tiếng Trung cho con trai vừa ý nghĩa vừa hay

  • Tác giả: colosmulti.com.vn
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 1.89 (71 vote)
  • Tóm tắt: Cùng góc nhìn của mẹ Colos Multi tìm hiểu gợi ý cho mẹ hơn 200 tên tiếng Trung cho con trai, để bố mẹ có những lựa chọn phù hợp cho bé yêu của …
  • Nội Dung: Một cái tên đẹp đồng hành cùng bé trong suốt cuộc đời, tên đẹp và ý nghĩa mang lại hạnh phúc và phước lành cho bé. Cha mẹ khi đặt tên cho con trai thường mong con luôn mạnh mẽ, tài giỏi và tạo được nghiệp lớn. Cùng góc nhìn của mẹ Colos Multi tìm …

Tên Tiếng Trung 2023 ❤️ Top 1001 Tên Trung Quốc Hay Nhất

  • Tác giả: symbols.vn
  • Ngày đăng: 01/10/2023
  • Đánh giá: 1.81 (113 vote)
  • Tóm tắt: Trước khi symbols.vn chia sẽ bạn các tên tiếng hoa hay hán việt đầy đủ dưới đây giới thiệu bạn thêm các phần phiên âm tên tiếng trung ở bên cạnh giúp bạn đọc …
  • Nội Dung: Nếu bạn đang cần tìm công cụ hay ứng dụng dịch tên tiếng trung sang tiếng anh online hay dịch tên tiếng anh sang tiếng trung hoặc từ tiếng Việt sang bất kỳ thứ tiếng nào thì sử dụng công cụ hỗ trợ ngôn ngữ của Google trong trường hợp này là tuyệt …

Tổng hợp những mẫu tên tiếng Trung hay cho nữ, ý nghĩa

  • Tác giả: tiengtrungkimoanh.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/14/2022
  • Đánh giá: 1.72 (169 vote)
  • Tóm tắt: Các tên tiếng Trung hay cho nữ. Đối với việc đặt tên cho con gái, người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ …
  • Nội Dung: Đối với việc đặt tên cho con gái, người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vì vậy, người Việt cũng rất thích tìm tên tiếng Trung …