Xem Ngay Top 20+ những tính từ miêu tả con người [Đánh Giá Cao]

1. ĐỘ TUỔIyoung: trẻ old: già middle-ages: trung niên in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper! long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. VD: She’s a bit long in the tooth for a cabaret dancer, isn’t she? mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm nghé” bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ. VD: The style doesn’t suit her – it has a mutton-dressed-as-lamb effect on her! no spring chicken: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên. VD: How old is the owner? I don’t know but she’s no spring chicken! over the hill: người cao tuổi, không còn giỏi/ minh mẫn như trước nữa. VD: Oh, grandma! You say you’re over the hill, but actually you’re still a super cook! (live to a) ripe old age: sống đến khi đầu bạc răng long. VD: “If you lead a healthy life you’ll live to a ripe old age.” said the doctor.2. NGOẠI HÌNHthin: gầy slim: gầy, mảnh khảnh skinny: ốm, gầy slender: mảnh khảnh well-built: hình thể đẹp muscular: nhiều cơ bắp fat: béo overweight: quá cân obese: béo phì stocky: chắc nịch stout: hơi béo of medium/average built: hình thể trung bình fit: vừa vặn well-proportioned figure: cân đối frail: yếu đuối, mỏng manh plump: tròn trĩnh3. CHIỀU CAOtall: cao tallish: cao dong dỏng short: thấp, lùn shortish: hơi lùn of medium/ average height: chiều cao trung bình4. TÓCblonde: tóc vàng dyed: tóc nhuộm ginger: đỏ hoe mousy: màu xám lông chuột straight: tóc thẳng wavy: tóc lượn sóng curly: tóc xoăn lank: tóc thẳng và rủ xuống frizzy: tóc uốn thành búp bald: hói untidy: không chải chuốc, rối xù neat: tóc chải chuốc cẩn thận a short-haired person: người có mái tóc ngắn with plaits: tóc được tết, bện a fringe: tóc cắt ngang trán pony-tail: cột tóc đuôi ngựa5. KHUÔN MẶTthin: khuôn mặt gầy long: khuôn mặt dài round: khuôn mặt tròn angular: mặt xương xương square: mặt vuông heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim oval face: khuôn mặt hình trái xoan chubby: phúng phính fresh: khuôn mặt tươi tắn high cheekbones: gò má cao high forehead: trán cao6. MŨIstraight: mũi thẳng turned up: mũi cao snub: mũi hếch flat:mũi tẹt hooked: mũi khoằm broad: mũi rộng7. MẮTdull: mắt lờ đờ bloodshot: mắt đỏ ngầu sparkling/twinkling: mắt lấp lánh flashing/ brilliant/bright: mắt sáng inquisitive: ánh mắt tò mò dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ8. DApale: xanh xao, nhợt nhạt rosy: hồng hào sallow: vàng vọt dark: da đen oriental: da vàng châu Á olive-skinned: da nâu, vàng nhạt pasty: xanh xao greasy skin: da nhờn9. ĐẶC ĐIỂM KHÁCwith glasses: đeo kính with freckles: tàn nhang with dimples: lúm đồng tiền with lines: có nếp nhăn with spots: có đốm with wrinkles: có nếp nhăn scar: sẹo mole: nốt ruồi birthmark: vết bớt beard: râu moustache: ria mép10. GIỌNG NÓIstutter: nói lắp stammer: nói lắp bắp deep voice: giọng sâu squeaky voice: giọng the thé11. TÍNH CÁCHconfident/ self-assured/ self-reliant: tự tin determined: quyết đoán ambitious: tham vọng reliable: có thể tin tưởng calm: điềm tĩnh brainy: thông minh witty: dí dỏm sensible: đa cảm adventurous: mạo hiểm, phiêu lưu committed: cam kết cao self-effacing, modest: khiêm tốn honest: chân thật polite: lịch sự friendly: thân thiện jolly: vui vẻ amusing: vui humorous: hài hước have a sense of humor: có khiếu hài hước cheerful: vui vẻ easy going: dễ tính out-going: thích ra ngoài sociable: hòa đồng carefree:quan tâm vô vụ lợi tolerant: dễ thứ tha gentle: hiền lành generous: hào phóng, phóng khoáng helpful:có ích handy: tháo vát good mannered/ tempered: tâm tính tốt imaginative: trí tưởng tượng phong phú thoughtful: chu đáo moody: hay có tâm trạng affectionate: trìu mến hot-tempered: nóng tính cruel: độc ác impatient: thiếu kiên nhẫn nervous: căng thẳng shy: bẽn lẽn, thẹn thùng talkative: nói nhiều silly: ngu ngốc unintelligent: không được thông minh suspicious: hay nghi nghờ insensitive: vô tâm arrogant: kiêu căng unsociable: không hòa đồng irritable: dễ cáu kỉnh selfish/mean: ích kỷ, keo kiệt serious: nghiêm túc strict: nghiêm khắc12. BIỂU CẢMsmile: cười mỉm frown: nhăn mặt grin: cười nhăn răng grimace: nhăn nhó scowl: cau có laugh: cười to pout: bĩu môi sulk: phiền muộn

Top 24 những tính từ miêu tả con người viết bởi Cosy

Tính từ tiếng anh mô tả tính cách con người

  • Tác giả: duhoctoancau.com
  • Ngày đăng: 12/03/2022
  • Đánh giá: 4.77 (481 vote)
  • Tóm tắt: Hôm nay Duhoctoancau.com sẽ tổng hợp một số các tính từ chỉ và miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh thông dụng nhất để các bạn tham khảo và áp dụng …
  • Nội Dung: Hiện tại Duhoctoancau.com đang có các khóa học IELTS đảm bảo tại các trường Anh ngữ hàng đầu Philippines với các mức học bổng vô cùng hấp dẫn. Để biết thêm thông tin chi tiết về du học tiếng Anh tại Philippines, phụ huynh và học sinh hãy liên hệ tới …

TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGƯỜI TRONG TIẾNG PHÁP

  • Tác giả: capfrance.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 4.54 (334 vote)
  • Tóm tắt: Thành tích đạt được: Đậu kỳ thi TCF B1 với điểm số 331. Lấy thành công Visa du học Pháp tại đại học công lập Rennes 2 (Université de Rennes 2), Pháp, …
  • Nội Dung: >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với …

120 Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 12/11/2022
  • Đánh giá: 4.29 (585 vote)
  • Tóm tắt: Khi đánh giá, miêu tả hoặc kể chuyện về một đối tượng nào đó, … Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng biệt, …
  • Nội Dung: Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: …

200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh – Cách miêu tả tính cách hay như người bản xứ

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 12/24/2022
  • Đánh giá: 4.02 (430 vote)
  • Tóm tắt: Là một người con của Việt Nam, bạn có biết đồng bào ta có những đức tính đặc trưng đáng quý nào không? Hãy cùng FLYER khám phá ngay nhé. Từ vựng …
  • Nội Dung: Khi miêu tả một người, bên cạnh ngoại hình của người đó, bạn còn phải miêu tả tính cách nữa đúng không nào? Trong tiếng tiếng Việt có cả trăm nghìn từ vựng để chỉ tính cách của ai đó, nhưng trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Bạn biết được bao nhiêu từ như …

76 từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Anh

 76 từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Anh
  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 09/12/2022
  • Đánh giá: 3.92 (212 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Anh, việc sử dụng những tính từ để mô tả tính cách của con người là rất phổ biến. Vì vậy, hãy cùng ELSA Speak trau dồi vốn từ …
  • Nội Dung: Khi miêu tả một người, bên cạnh ngoại hình của người đó, bạn còn phải miêu tả tính cách nữa đúng không nào? Trong tiếng tiếng Việt có cả trăm nghìn từ vựng để chỉ tính cách của ai đó, nhưng trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Bạn biết được bao nhiêu từ như …
Rất hay:  Gợi Ý Top 22 những ngôi nhà kỳ lạ [Quá Ok Luôn]

Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng con người

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 09/12/2022
  • Đánh giá: 3.7 (247 vote)
  • Tóm tắt: Hạt gạo làng ta được làm nên từ những tinh tuý của đất đai, đậm đà vị phù sa của dòng sông Kinh Thầy như dải lụa mềm mại uốn quanh những xóm thôn trù phú, xanh …
  • Nội Dung: Khi miêu tả một người, bên cạnh ngoại hình của người đó, bạn còn phải miêu tả tính cách nữa đúng không nào? Trong tiếng tiếng Việt có cả trăm nghìn từ vựng để chỉ tính cách của ai đó, nhưng trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Bạn biết được bao nhiêu từ như …

Tổng hợp tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh

  • Tác giả: tuhocielts.vn
  • Ngày đăng: 02/21/2023
  • Đánh giá: 3.56 (596 vote)
  • Tóm tắt: Muốn miêu tả tính cách một người bạn thích hay ghét, bạn đã biết dùng hết các tính từ để miêu tả hay chưa? Trong bài viết hôm nay, tuhocielts.vn sẽ chia sẻ.
  • Nội Dung: Hy vọng bài viết tổng hợp tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng chỉ tính cách hay và dễ áp dụng trong đời sống hằng ngày nhé. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ …

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tính cách

  • Tác giả: ielts-fighter.com
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 3.22 (539 vote)
  • Tóm tắt: Describe a personality – miêu tả tính cách, nhân cách của một người thì sử dụng những từ vựng tiếng Anh nào? Tính cách rất đa dạng, có nhiều kiểu khác nhau …
  • Nội Dung: However, the most impressive thing about her is the personality. Although sometimes she could easily lose her temper, she was really understanding andthoughtful. When I was a ten-grader, I was really interested in following my musical passion. …

Tất tần tật tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

  • Tác giả: alokiddy.com.vn
  • Ngày đăng: 04/16/2022
  • Đánh giá: 3 (311 vote)
  • Tóm tắt: Tất tần tật tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người · Nóng tính, dũng cảm, hèn nhát… trong tiếng Anh gọi là gì. · tat-tan-tat-tinh-tu-tieng- …
  • Nội Dung: Trên đây là tất tần tật tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người mà bạn nên biết khi muốn miêu tả ai đó. Hãy vận dụng vào giao tiếp bằng cách miêu tả tính cách của chính mình khi giới thiệu bản thân tới người khác, miêu tả tính cách của người …

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả con người

  • Tác giả: duhoctms.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/16/2022
  • Đánh giá: 2.97 (92 vote)
  • Tóm tắt: 1.5. Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách của con người · Confident/ self-assured/ self-reliant /’kɔnfidənt/: tự tin · Determined /di’tə:mind/: …
  • Nội Dung: Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo không chỉ các từ vựng tiếng Anh miêu tả con người mà còn các từ vựng chủ đề khác, các bạn không thể chỉ học thuộc lòng. Điều các bạn cần là phải trang bị cho bản thân một phương pháp và lộ trình học khoa học cho bản …

Cách miêu tả tính cách của con người bằng tiếng Anh

  • Tác giả: caodang.fpt.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/29/2023
  • Đánh giá: 2.87 (51 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng tìm hiểu một số từ miêu tả tính cách khá thông dụng ở bài viết này nhé! Confident/Self-assured/Self-reliant: tự tin. She is a confident …
  • Nội Dung: Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo không chỉ các từ vựng tiếng Anh miêu tả con người mà còn các từ vựng chủ đề khác, các bạn không thể chỉ học thuộc lòng. Điều các bạn cần là phải trang bị cho bản thân một phương pháp và lộ trình học khoa học cho bản …

Giới thiệu 50 tính từ cơ bản miêu tả ngoại hình

  • Tác giả: ngothoinhiem.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 2.68 (107 vote)
  • Tóm tắt: Bạn có thể miêu tả hình dáng, màu da đến tuổi tác của một người với những từ vựng phổ biến, dễ nhớ dưới đây. , Có xe đưa rước, ký túc xá, hồ bơi, …
  • Nội Dung: Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo không chỉ các từ vựng tiếng Anh miêu tả con người mà còn các từ vựng chủ đề khác, các bạn không thể chỉ học thuộc lòng. Điều các bạn cần là phải trang bị cho bản thân một phương pháp và lộ trình học khoa học cho bản …
Rất hay:  Rất Hay Top 19 những câu nói về sự tự tin [Đánh Giá Cao]

Tổng hợp những cách miêu tả tính cách con người tiếng Anh hay và dễ hiểu

  • Tác giả: tailieuielts.com
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 2.52 (151 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết dưới đây, Tài liệu IELTS sẽ giúp bạn làm điều đó. Bài viết tổng hợp những từ vựng miêu tả tính cách con người cũng như cách diễn đạt và những …
  • Nội Dung: Tôi có một cô bạn thân là Hoa, cô ta là người hướng nội. Cô ấy không thích giao tiếp với nhiều người lạ. Cô ấy có thể ngồi im lặng trong hàng giờ đồng hồ mà không thấy chán. Hoa khó có thể giao tiếp với mọi người và cô ấy chỉ trả lời khi được hỏi. …

Từ chỉ tính cách con người tiếng Việt

  • Tác giả: evbn.org
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Đánh giá: 2.48 (80 vote)
  • Tóm tắt: Học những từ vựng tiếng Anh sau để miêu tả về tính cách những người bên cạnh nhé. · 1. aggressive : hung hăng ; xông xáo · 2. ambitious : có nhiều tham vọng · 3.
  • Nội Dung: Tôi có một cô bạn thân là Hoa, cô ta là người hướng nội. Cô ấy không thích giao tiếp với nhiều người lạ. Cô ấy có thể ngồi im lặng trong hàng giờ đồng hồ mà không thấy chán. Hoa khó có thể giao tiếp với mọi người và cô ấy chỉ trả lời khi được hỏi. …

Những tính từ mô tả tính cách con người.

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 2.38 (174 vote)
  • Tóm tắt: – Tiếng Anh chủ đề: Các giác quan (Senses) của con người. Những tính từ mô tả tính cách con người. … – Boring: Buồn chán. … – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – …
  • Nội Dung: Tôi có một cô bạn thân là Hoa, cô ta là người hướng nội. Cô ấy không thích giao tiếp với nhiều người lạ. Cô ấy có thể ngồi im lặng trong hàng giờ đồng hồ mà không thấy chán. Hoa khó có thể giao tiếp với mọi người và cô ấy chỉ trả lời khi được hỏi. …

Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người thú vị nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/30/2022
  • Đánh giá: 2.2 (179 vote)
  • Tóm tắt: Các tính từ miêu tả ngoại hình con người khác; 3. … Đầu tiên, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng miêu tả khuôn mặt, vóc dáng,… trong tiếng Anh. Những từ …
  • Nội Dung: Susie is as stunning as a movie star. Her thick, wavy, long black hair falls gracefully to her neck, encircling her face in the form of a diamond. Typically, her smooth, clear skin and high cheekbones are brought out by a golden suntan. Her wide …

80+ tính từ chỉ tính cách trong tiếng anh thông dụng nhất

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/21/2022
  • Đánh giá: 2.23 (80 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài các tính từ chung bạn có thể mô tả chi tiết tính cách qua cách hành xử,. … Đoạn văn miêu tả sử dụng các tính từ chỉ tính cách con người.
  • Nội Dung: I’m an extrovert. I love to talk. I can tell anyone about almost anything. I am eager to meet new friends and learn everything about them. I am enthusiastic, social, and assertive. I often participate in activities with a lot of people like parties, …

72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh phổ biến nhất

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.15 (70 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là 72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh (kèm phiên âm) mà Language Link Academic đã lựa chọn để giới thiệu với các bạn. mieu ta …
  • Nội Dung: Để biết thêm những kiến thức về từ vựng, hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé. Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic. …

Tổng hợp 80 từ miêu tả tính cách con người bằng tiếng Đức

  • Tác giả: eurocentre.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/11/2022
  • Đánh giá: 2.02 (65 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp 80 từ miêu tả tính cách con người bằng tiếng Đức · nett: tốt bụng · gemein: tục tĩu, xấu tính, quá đáng · höflich: lịch sự · konservativ: …
  • Nội Dung: Để biết thêm những kiến thức về từ vựng, hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé. Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic. …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ hãy trân trọng những gì mình đang có [Tuyệt Vời Nhất]

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả con người chuẩn

  • Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
  • Ngày đăng: 05/09/2022
  • Đánh giá: 1.97 (84 vote)
  • Tóm tắt: 5. Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách của con người · Confident/ self-assured/ self-reliant /’kɔnfidənt/: tự tin · Determined /di’tə:mind/: quyết …
  • Nội Dung: Miêu tả con người là chủ đề từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản và thông dụng khi bạn sử dụng ngôn ngữ này. Đê có thể khắc họa rõ nét người đó cũng như những ấn tượng của bạn về họ, bạn cần biết cách chọn đúng từ vựng tiếng Anh miêu tả người chuẩn …

Khám phá thú vị với từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh

  • Tác giả: ecorp.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 1.78 (139 vote)
  • Tóm tắt: Bad-tempered: Nóng tính · Boring: Buồn chán · Careless: Bất cẩn, cẩu thả. · Crazy: Điên khùng · Impolite: Bất lịch sự. · Shy: Nhút nhát · Stupid: Ngu …
  • Nội Dung: Mỗi khi nói hay viết trong tiếng Anh và tiếng Việt, chúng ta đều cần những từ vựng để có thể miêu tả được trạng thái, tính chất của sự vật hay sự việc nào đó. Đặc biệt hơn, khi sở hữu kho tàng từ vựng đồ sộ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ dễ dàng hơn …

500 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Miêu tả con người

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 1.74 (164 vote)
  • Tóm tắt: Adventurous: mạo hiểm, phiêu lưu · Affectionate: trìu mến · Ambitious: tham vọng · Amusing: vui · Arrogant: kiêu căng · Brainy: thông minh · Calm: điềm tĩnh · Carefree …
  • Nội Dung: 3. Tưởng tượng các tình huống và thực hành thường xuyên. Đừng chỉ học thuộc từ vựng như một chiếc máy. Hãy tạo ra những tình huống, ghép từ vựng và cụm từ vựng thành các câu, đoạn văn bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể tìm thêm …

TIMMY ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Tác giả: timmyenglish.com.vn
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Đánh giá: 1.62 (141 vote)
  • Tóm tắt: 101 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI · Cheerful /’t∫iəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi · Funny /’fʌni/: Vui vẻ · Happy /’hæpi/: vui vẻ · Humorous /’hju: …
  • Nội Dung: 3. Tưởng tượng các tình huống và thực hành thường xuyên. Đừng chỉ học thuộc từ vựng như một chiếc máy. Hãy tạo ra những tình huống, ghép từ vựng và cụm từ vựng thành các câu, đoạn văn bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể tìm thêm …

Các tính từ tiếng anh miêu tả người thông dụng nhất

  • Tác giả: studyphim.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 1.46 (145 vote)
  • Tóm tắt: Các tính từ tiếng anh miêu tả người thông dụng nhất · 1. Tall: Cao · 2. Short: Thấp · 3. Big: To, béo · 4. Fat: Mập, béo · 5. Thin: Gầy, ốm · 6. Clever: Thông minh · 7 …
  • Nội Dung: 3. Tưởng tượng các tình huống và thực hành thường xuyên. Đừng chỉ học thuộc từ vựng như một chiếc máy. Hãy tạo ra những tình huống, ghép từ vựng và cụm từ vựng thành các câu, đoạn văn bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể tìm thêm …