Gợi Ý Top 20+ những từ đồng nghĩa với hạnh phúc [Hay Nhất]

Từ đồng nghĩa – trái nghĩa là hai nội dung kiến thức khá cơ bản trong Tiếng Việt. Tuy nhiên, sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa) hoàn toàn và không hoàn toàn lại không hề đơn giản như ta vẫn nghĩ. Vậy thế nào là đồng nghĩa (trái nghĩa) hoàn toàn và không hoàn toàn? Làm thế nào để phân biệt chúng? Cùng cô Trần Thu Hoa (Hocmai.vn) tìm hiểu ngay nhé!

A. Từ đồng nghĩa là gì?

Khái niệm từ đồng nghĩa:

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống, hoặc gần giống nhau.

Phân loại từ đồng nghĩa:

+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.

Ví dụ: Mẹ – má, bố – ba – cha

+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ: chết – hi sinh (hy sinh mang ý nghĩa trang trọng, thiêng liêng hơn).

– Lưu ý: Đối với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, tuy các từ có nghĩa tương đương nhau nhưng lại mang sắc thái biểu thị khác nhau. Khi viết tập làm văn, học sinh hãy thật lưu ý khi lựa chọn từ nào cho phù hợp với văn cảnh, đối tượng nhé!

Mời cha mẹ và học sinh xem video bài giảng chi tiết về từ đồng nghĩa tại đây:

Phân biệt từ đồng nghĩa và từ đồng âm

Từ đồng âm được hiểu là tất cả các từ có sự giống nhau về mặt hình thức, cách đọc nhưng lại khác nhau về mặt ngữ âm.

Ví dụ: Sự giống âm giữa 2 từ “Chân ghế” và “Chân thật”: Một bên là từ chỉ một bộ phận của chiếc ghế còn một bên là từ chỉ về tính cách của con người. Ví dụ trên là một trong những ví dụ điển hình cho từ đồng âm

Từ đó, ta có thể thấy được sự khác biệt rất rõ ràng giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Với từ đồng nghĩa ta có sự giống nhau về nghĩa nhưng lại khác nhau về âm, còn đối với từ đồng âm thì hoàn toàn ngược lại có sự giống nhau về âm nhưng nghĩa có thể hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ về sự khác nhau từ đồng âm và từ đồng nghĩa:

Từ đồng âm: “Đồng tiền” và ” Đồng nghĩa”

Từ đồng nghĩa: “Đồng nghĩa” và “Giống nhau”

Phân biệt từ đồng nghĩa và từ nhiều nghĩa

Về khái niệm về từ nhiều nghĩa trong tiếng Việt bao gồm: Một từ mang ý nghĩa gốc và nhiều nghĩa chuyển. Bên cạnh đó, nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ có mối quan hệ mật thiết lẫn nhau

Ví dụ 1: Xe máy: Là tên của một loại phương tiện được sử dụng với mục đích di chuyển, chỉ có 2 bánh, sử dụng động cơ để di chuyển và sử dụng xăng làm nhiên liệu. Đối với từ xe máy là một từ xác định và người đọc, người nghe chỉ hiểu duy nhất 1 nghĩa xe máy là phương tiện di chuyển.

Ví dụ 2: Còn đối với các từ sau: Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, miệng túi, nhà có 6 miệng ăn.

Đối với ví dụ trên, từ miệng là từ nhiều nghĩa

  • Nghĩa gốc: bao gồm Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang. Ở đây, các từ miệng đều mang ý nghĩa chỉ một bộ phận của con người hoặc động vật

  • Nghĩa chuyển: bao gồm Miệng túi và nhà có 6 miệng ăn. Đối với từ miệng túi, nghĩa của từ này chỉ phần mở ra của một vật có chiều sau (được sử dụng tương tự với hình ảnh miệng của con người, động vật cũng là bộ phận mở ra). Còn đối với trường hợp: “Nhà có 6 miệng ăn” thì lại là ám chỉ các cá nhân cụ thể trong gia đình. Mỗi người là một đơn vị tính để chỉ về chi phí ăn uống, sinh hoạt trong cuộc sống, cụ thể ở đây là 6 người.

Từ đó ta thấy được sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa và từ nhiều nghĩa cũng rất rõ rệt. Từ đồng nghĩa là những từ có ý nghĩa tương tự nhau về nghĩa và có thể thay thế được với nhau. Còn từ nhiều nghĩa có nghĩa chính và nghĩa chuyển và những từ này không thể thay thế được cho nhau.

B. Từ trái nghĩa là gì?

Khái niệm về từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa đối lập nhau.

Lưu ý: Từ trái nghĩa là từ không đồng nghĩa nhưng từ không đồng nghĩa chưa chắc đã là từ trái nghĩa. Chính vì thế các em học sinh cần lưu ý khi sử dụng 2 khái niệm này trong quá trình học và làm bài tập.

Rất hay:  Bật Mí Top 10+ những câu chuyện chăn gối vợ chồng [Hay Lắm Luôn]

Ví dụ:

Từ trái nghĩa: Vui – buồn

Từ không đồng nghĩa: vui – xe máy

– Ví dụ: Giàu – nghèo, cao – thấp.

Phân loại từ trái nghĩa

Tương tự như từ đồng nghĩa, học sinh cần phân biệt được hai dạng của từ trái nghĩa như sau:

+ Từ trái nghĩa hoàn toàn: Là những từ luôn mang nghĩa đối lập nhau trong mọi tình huống, văn cảnh.

+ Từ trái nghĩa không hoàn toàn: Từ trái nghĩa không hoàn toàn là những từ không phải trong trường hợp nào nó cũng mang nghĩa trái ngược nhau.

Ví dụ: Cao chót vót – sâu thăm thẳm

Cao là từ trái nghĩa (hoàn toàn) với thấp, tuy nhiên trong trường hợp này, “cao chót vót” lại biểu thị sự đối lập với “sâu thăm thẳm” nên chúng cũng được coi là từ trái nghĩa (không hoàn toàn).

– Các từ trái nghĩa không hoàn toàn (tùy trường hợp) như vậy còn được gọi là từ trái nghĩa lâm thời.

Bản đồ kiến thức về từ trái nghĩa

Mẹo xác định từ trái nghĩa không hoàn toàn

Trong nội dung về từ đồng nghĩa – trái nghĩa, từ trái nghĩa không hoàn toàn là phần gây nhiều khó khăn cho học sinh nhất. Con cảm thấy khó hiểu về lý thuyết và khi áp dụng làm bài tập. Vậy cô Thu Hoa có gợi ý gì khi xác định từ trái nghĩa không hoàn toàn?

“Khi xác định từ trái nghĩa, cần xác định trong tình huống cụ thể.”

Vì từ trái nghĩa không hoàn toàn mang các ý nghĩa khác nhau tùy trường hợp nên hãy luôn đặt từ đó vào tình huống trong câu để xác định đúng nghĩa biểu thị của nó.

– Ví dụ:

Từ “nhạt” khi mang nghĩa về hương vị món ăn, nó trái nghĩa với từ “mặn”.“Món canh này nhạt quá!”Tuy nhiên, khi từ “nhạt” mang nghĩa chỉ vẻ đẹp, nó trái nghĩa với từ “đằm thắm”. “Hoa cỏ may luôn buồn tủi về vẻ đẹp mờ nhạt của mình, cô ghen tị với nét đằm thắm của chị mẫu đơn”.

Chi tiết về bài giảng từ trái nghĩa, các bậc phụ huynh và các em học sinh có thể xem tại đây:Từ đồng nghĩa – trái nghĩa là nội dung không quá phức tạp, nhưng hãy lưu ý những trường hợp phức tạp về từ đồng nghĩa không hoàn toàn và trái nghĩa không hoàn toàn để không bị nhầm lẫn. Nắm vững nội dung từ vựng này cũng là một phép bổ trợ đắc lực giúp con có vốn từ cho bài viết tập làm văn hay hơn, hấp dẫn hơn. Cha mẹ lưu ý cho con ôn tập nhé!

Mời cha mẹ ghé thăm Hocmai.vn để tìm hiểu nhiều khóa học bổ ích hơn cho con nhé! Hè về, hãy cùng HOCMAI vừa chơi, vừa học vui vẻ ngay tại mái ấm thân yêu với Chương trình Học Tốt – có rất nhiều bài giảng hay, phù hợp với lực học của con!

Top 24 những từ đồng nghĩa với hạnh phúc viết bởi Cosy

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc

  • Tác giả: haylamdo.com
  • Ngày đăng: 10/11/2022
  • Đánh giá: 4.94 (600 vote)
  • Tóm tắt: – Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,… – Từ trái nghĩa với hạnh phúc là: khốn khổ,khổ cực, bất hạnh, đau …

[PPT] Tìm thêm những từ có tiếng “phúc” có nghĩa là “điều may mắn tốt

  • Tác giả: tieuhocxuandinh.pgdbactuliem.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.73 (599 vote)
  • Tóm tắt: Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc. Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ. hạnh phúc.

Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ – Hạnh phúc

  • Tác giả: baivan.net
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 4.52 (564 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện. Từ trái nghĩa với hạnh phúc: cơ cực, khốn khổ, bất hạnh, cực khổ, tuyệt vọng. Back to …

Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Đánh giá: 4.32 (484 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa hạnh phúc, Trái nghĩa hạnh phúc. sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện… cực khổ, …

Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 3.8 (424 vote)
  • Tóm tắt: Trả lời câu hỏi Từ đồng nghĩa với hạnh phúc chính xác nhất. Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện… Xem chi tiết » · 8.

Hạnh Phúc Tham khảo

  • Tác giả: vietnamese.abcthesaurus.com
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 3.65 (313 vote)
  • Tóm tắt: Hạnh Phúc Tham khảo Danh Từ hình thức. rapture, niềm vui, hạnh phúc, ngắm cảnh, hứng khởi, giao thông vận tải, thiên đường, ecstasy. weal, phúc lợi tốt, …

đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 3.41 (404 vote)
  • Tóm tắt: – Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, tuyệt vọng… ~ HỌC TỐT ~. Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

  • Tác giả: conkec.com
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 3.33 (540 vote)
  • Tóm tắt: Lớp 5 – Vnen tiếng Việt 5 tập 1 – 5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc Đồng nghĩa hạnh phúc Trái nghĩa hạnh …

Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC – Olm

  • Tác giả: olm.vn
  • Ngày đăng: 03/10/2023
  • Đánh giá: 3.04 (489 vote)
  • Tóm tắt: HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,…

Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ – Hạnh phúc

  • Tác giả: soanvan.net
  • Ngày đăng: 07/18/2022
  • Đánh giá: 2.86 (81 vote)
  • Tóm tắt: Câu 2: Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc; Câu 3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”…. Câu 4: …

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

  • Tác giả: hocdot.com
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 2.89 (63 vote)
  • Tóm tắt: – Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện… – Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng… Câu 3. Trong từ …

Dòng nào dưới đây gồm những từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” ?

  • Tác giả: cungthi.online
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 2.77 (187 vote)
  • Tóm tắt: Dòng nào dưới đây gồm những từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” ? A Sung sướng, may mắn, toại nguyện B Bất hạnh, cơ cực, vui lòng C Mừng vui, khốn khổ, vô phúc …

Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 07/31/2022
  • Đánh giá: 2.59 (180 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có…) Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao …
  • Nội Dung: Từ đó, ta có thể thấy được sự khác biệt rất rõ ràng giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Với từ đồng nghĩa ta có sự giống nhau về nghĩa nhưng lại khác nhau về âm, còn đối với từ đồng âm thì hoàn toàn ngược lại có sự giống nhau về âm nhưng nghĩa có thể …

Mở rộng vốn từ vựng với tính từ “HAPPY”

  • Tác giả: skypeenglish.vn
  • Ngày đăng: 02/03/2023
  • Đánh giá: 2.38 (112 vote)
  • Tóm tắt: … TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI ” HAPPY” TRONG TIẾNG ANH? “HAPPY” là một trong những tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, cũng giống như “HẠNH PHÚC” được …
  • Nội Dung: Từ đó, ta có thể thấy được sự khác biệt rất rõ ràng giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Với từ đồng nghĩa ta có sự giống nhau về nghĩa nhưng lại khác nhau về âm, còn đối với từ đồng âm thì hoàn toàn ngược lại có sự giống nhau về âm nhưng nghĩa có thể …

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, gần gũi

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 2.33 (172 vote)
  • Tóm tắt: từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc là sung sướng; may mắn; … tìm trong 2 khổ thơ đầu những chi tiết miêt tả không gian và thời gian được nói tới …
  • Nội Dung: Từ đó, ta có thể thấy được sự khác biệt rất rõ ràng giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Với từ đồng nghĩa ta có sự giống nhau về nghĩa nhưng lại khác nhau về âm, còn đối với từ đồng âm thì hoàn toàn ngược lại có sự giống nhau về âm nhưng nghĩa có thể …

Bật mí 20 từ đồng nghĩa với Happy cực hay

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.22 (149 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ “Happy” với ý nghĩa cảm thấy vui sướng, hạnh phúc là một trong những từ được biết đến và sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Đồng nghĩa với Happy …
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Câu 2 : Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc: Trả lời

  • Tác giả: giaibai.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 2.18 (112 vote)
  • Tóm tắt: Câu 2. : Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc: Trả lời: – Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện… – Từ trái nghĩa: …
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

TIN TỨC

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 09/15/2022
  • Đánh giá: 1.99 (128 vote)
  • Tóm tắt: 10 từ đồng nghĩa với ‘Happy’ · 1. Cheerful – /ˈtʃɪr. · 2. Pleased – /pliːzd/: vui lòng, hài lòng, bằng lòng · 3. Glad – /ɡlæd/ : sung sướng, vui vẻ, hân hoan · 4.
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Các từ đồng nghĩa với ‘Happy’ – Hạnh phúc

  • Tác giả: pantado.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/16/2022
  • Đánh giá: 1.85 (111 vote)
  • Tóm tắt: Các từ đồng nghĩa với ‘Happy’ – Hạnh phúc ; Cheerful – /ˈtʃɪr.fəl/: vui mừng, phấn khởi, vui vẻ ; Pleased – /pliːzd/: vui lòng, hài lòng, bằng …
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Bỏ Túi Ngay 20 Tính Từ Đồng Nghĩa Với “Happy”

  • Tác giả: jolo.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 1.69 (179 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ “Happy” với ý nghĩa cảm thấy vui sướng, hạnh phúc là một trong những từ được biết đến và sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Đồng nghĩa với Happy …
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ nào? – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 05/23/2022
  • Đánh giá: 1.74 (199 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là :sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn. Chúc bạn học tốt. Đúng 2. Bình luận (0).
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Top 29 tìm từ đồng nghĩa với từ đau và từ thương 2022

  • Tác giả: vvc.vn
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 1.54 (182 vote)
  • Tóm tắt: . Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc. Từ trái nghĩa là gì ?. 2. Khái niệm về từ trái nghĩa tiếng Anh …
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …

Gạch dưới những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc trong câu sau:

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 1.48 (195 vote)
  • Tóm tắt: xa cách. Đáp án của GV Vungoi.vn. a. Cô ấy. thật. may mắn. khi.
  • Nội Dung: Việc học các synonyms của Happy đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và Tiếng Anh học thuật bởi nó giúp bạn tránh lỗi lặp từ đầy nhàm chán, mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng Đọc hiểu và giúp mỗi bài viết để lại dấu ấn nhất định …