Gợi Ý Top 20+ những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng pháp [Tuyệt Vời Nhất]

Khi muốn khen ai đó xinh đẹp hay cảm thán trước một khung cảnh tuyệt mỹ trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Cùng Thanh Giang bỏ túi ngay những từ vựng dưới đây để nâng trình giao tiếp tiếng Nhật khiến bản thân cũng phải trầm trồ, đặc biệt với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản nhé!

1. Xinh đẹp trong tiếng Nhật là gì?

Xinh đẹp trong tiếng Nhật là 綺麗(キレイ, kirei). Đây là từ được dùng phổ biến khi khen ngợi một ai đó hay một cảnh tượng nào đó. Ngoài ra trong từng ngữ cảnh và đối tượng riêng biệt, còn một số cách nói khác diễn tả ý nghĩa “xinh đẹp”. Bạn hãy note lại ngay để cách dùng từ của mình được linh hoạt và giúp cho những câu nói, câu văn trong tiếng Nhật được hay hơn nhé!

Xinh đẹp tiếng nhật là gì?

  • うつくしい (utsukushii): Dùng để miêu tả cả người và cảnh tượng. Đây cũng là từ được người Nhật bản xứ sử dụng rất nhiều.
  • 麗しい(うるわしい、(uruwashii): Từ này chủ yếu dùng để miêu tả cảnh vật ít khi dùng để tả người.
  • 美人(びじん、bijin): Trong tiếng Việt từ ngày mang ý nghĩa là “mỹ nhân”. Được dùng để miêu tả những người phụ nữ đẹp. đẹp, dễ thương trong tiếng Nhật

2. Những từ dùng để thể hiện sự dễ thương trong tiếng Nhật

Nếu là một fan của Nhật ngữ hay những bộ anime, manga Nhật Bản thì chắc hẳn bạn đã bắt gặp các nhân vật nói từ 可愛い (kawaii) rồi nhỉ. Đó chính là từ “dễ thương” trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, không chỉ riêng từ kawaii mà còn rất nhiều từ khác diễn tả ý “dễ thương” đấy nhé!

Kawaii là từ được ghép bởi hai chữ Kanji thành “khả ái”, mang ý nghĩa là dễ thương, đáng yêu. Khi một thứ nào đó được người Nhật mô tả là kawaii, thì hàm ý nói về thứ đó “giống như trẻ con”. Nó gắn liền với thời thơ ấu của người Nhật.

Tại Nhật, thời thơ ấu của họ gắn liền với sự tự do, trong sáng và đây là khái niệm của kawaii. Do đó mà nghĩa gốc của kawaii được sử dụng để dành cho những gì nhỏ nhắn và dễ thương, có màu sắc tươi tắn mang đến cảm giác vui nhộn và trong sáng. Chúng thường gắn liền với hình ảnh của các loại động vật đáng yêu, của trẻ em và những nhân vật cổ tích hay hoạt hình xinh xắn…

“Kawaii” ngày nay cũng có cách dùng đa dạng hơn khi được kết hợp với những từ ngữ khác, ví dụ như:

  • Erokawaii (エロかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ エロい (eroi) và 可愛い (kawaii). Được dùng để miêu tả những người có sự hấp dẫn người khác giới. Phần lớn là dành cho nữ. Bạn có thể hiểu nghĩa của từ này là “sexy, quyến rũ”.
  • Buzukawaii (ブスかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ ブス (buzu) và 可愛い(kawaii). Ngoài cách nói này ra thì cũng có một số cách nói như ブスかわ (buzukawa)、ブサかわいい(buzakawaii)、ブサかわ (busakawa). Cách nói này hầu hết chỉ dùng để nói về nữ giới hoặc vật nuôi. Thường được dịch là “đáng yêu, cute”.Xinh đẹp tiếng nhật là gì?
  • Kimokawaii (キモかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ キモい(気持ち悪い, kimochiwarui)と可愛い (kawaii). 気持ち悪い (kimochiwarui)nghĩa là “tâm trạng xấu, không vui”. Từ này diễn tả ý nghĩa “dù đang bực mình nhưng trông rất dễ thương”. Ban đầu khi mới xuất hiện, từ này không được dùng cho người nhưng về sau đã được sử dụng rộng hơn.
  • カッコかわいい- ghép bởi カッコ(かっこいい, kakkoii) + かわいい (kawai): Từ かっこいい (kakkoii) mang nghĩa là “ngầu, bảnh”. Cả từ này diễn tả ý nghĩa “đáng yêu, ngầu”.
  • キレかわいい- 綺麗(キレイ, kirei) + かわいい (kawai): từ 綺麗(キレイ, kirei) mang nghĩa là “xinh đẹp” ghép với かわいい (kawai) tạo thành nghĩa “xinh đẹp, đáng yêu” . Đây là từ chủ yếu được dùng cho phái nữ, đặc biệt dùng nhiều khi nói về người mẫu, ca sĩ,…

3. Một số câu tiếng Nhật hay để nói với crush

あなたみたいにきれいな人に会ったのは初めてです

Anata mitai ni kirei na hito ni atta no wa hajimete desu.

Em là cô gái đẹp nhất mà anh đã từng gặp

彼の母と妹はふたりともきれいだ。

Kare no haha to ane wa futari tomo kirei da.

Mẹ và chị gái của anh ấy đều rất xinh đẹp

自慢じゃないが、僕の彼女がいちばん可愛いね。

Jiman janai ga, boku no kanojo ga ichiban kawaii ne.

Tôi không có ý kiêu căng, nhưng bạn gái tôi là cô gái khả ái nhất.

今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ。

Ima demo watashi ni totte wa omae wa chiisa-na kawaii musume.

Cho đến bây giờ đối với anh, em vẫn là người em gái đáng yêu, dễ thương.

寝てる時はかわいい!

Neteru toki wa kawaii.

Lúc ngủ trông cô ấy thật là dễ thương.

彼女は白雪姫のように美しい。

Kanojo wa Shira-Yuki-Hime no youni utsukushii.

Bạn gái tôi xinh đẹp như nàng Bạch Tuyết vậy.

何て愛くるしい女の子なのだろう!

Nante aikurushii onna no ko na-no-darou!

Thật là một cô bé dễ thương!

彼女の愛くるしい笑顔を見るとほっとする。

Hy vọng với những thông tin Thanh GIang vừa chia sẻ đã giúp bạn giải nghĩa xinh đẹp tiếng Nhật là gì? và có thể làm cho crush trầm trồ về khả năng tiếng Nhật của bạn. Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới do đó, muốn thành thạo nó bạn phải chăm chỉ thật nhiều. Và nếu như bạn là những người mới bắt đầu học tiếng Nhật chưa có được những định hướng, cũng như phương pháp học đúng đắn cho mình, bạn có thể tham gia lớp học tiếng Nhật của Thanh Giang, một món quà hoàn toàn MIỄN PHÍ dành cho tất cả các bạn yêu mến ngôn ngữ và văn hóa xứ Phù Tang.

Rất hay:  Gợi Ý Top 19 những trường xét học bạ ở hà nội [Quá Ok Luôn]

Link đăng ký: https://khoahocmienphi.thanhgiang.com.vn/

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

Bài viết cùng chủ đề Học tiếng Nhật

  • Anh yêu em tiếng Nhật được nói như thế nào? 5 cách tỏ tình tiếng Nhật ngọt ngào nhất
  • Đại học IPU (International Pacific University) Nhật Bản
  • Tìm hiểu về kỳ thi EJU Nhật Bản từ A đến Z
  • Màu sắc tiếng Nhật: 45 từ vựng về chủ đề màu sắc
  • Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật và câu nói Itadakimasu

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Top 21 những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng pháp viết bởi Cosy

Xinh Đẹp trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 4.62 (439 vote)
  • Tóm tắt: Đây chắc hẳn sẽ là những thông tin giúp bạn bổ sung kho tàng từ vựng của bản thân. Học tiếng anh không khó chỉ cần bạn có phương pháp học đúng đắn. Chúc bạn …
  • Nội Dung: Bạn muốn sử dụng lời khen bằng tiếng anh. Bạn muốn khen người khác xinh đẹp nhưng từ vựng còn hạn hẹp, khiến bản thân trở nên bối rối khi dùng mãi một câu để khen ngợi người khác. Vậy bài viết sau đây của chúng tôi sẽ giúp gỡ rối trong những trường …

Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con

  • Tác giả: marrybaby.vn
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 4.48 (243 vote)
  • Tóm tắt: Từ kiến trúc, thời trang cho đến ẩm thực, du lịch,… Đất nước này luôn toát ra một sức hút khó cưỡng với những người yêu thích cái đẹp và sự lãng mạn. Không chỉ …
  • Nội Dung: Nước Pháp được ví như một bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ với những quý cô vô cùng thanh lịch và quyến rũ. Chính vì vậy, theo xu hướng đặt tên con bằng tiếng nước ngoài như hiện nay, rất nhiều ba mẹ muốn tên tiếng pháp hay cho ái nữ để mong con …

Từ vựng / Những ấn tượng khi đi du lịch

  • Tác giả: apprendre.tv5monde.com
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Đánh giá: 4.31 (305 vote)
  • Tóm tắt: souvenir (le) – mon plus beau souvenir, mon plus mauvais souvenir [kỉ niệm – kỉ niệm đẹp nhất của …
  • Nội Dung: Nước Pháp được ví như một bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ với những quý cô vô cùng thanh lịch và quyến rũ. Chính vì vậy, theo xu hướng đặt tên con bằng tiếng nước ngoài như hiện nay, rất nhiều ba mẹ muốn tên tiếng pháp hay cho ái nữ để mong con …

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh của một câu

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 4.13 (393 vote)
  • Tóm tắt: Trong trường hợp bạn muốn diễn đạt rõ hơn mức độ “xinh đẹp” của người bạn này, chúng ta cần dùng các trạng từ. Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho tính từ và …
  • Nội Dung: Nước Pháp được ví như một bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ với những quý cô vô cùng thanh lịch và quyến rũ. Chính vì vậy, theo xu hướng đặt tên con bằng tiếng nước ngoài như hiện nay, rất nhiều ba mẹ muốn tên tiếng pháp hay cho ái nữ để mong con …

150 TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TỪ TIẾNG PHÁP

  • Tác giả: duhoc.qag.vn
  • Ngày đăng: 09/30/2022
  • Đánh giá: 3.9 (223 vote)
  • Tóm tắt: 150 TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TỪ TIẾNG PHÁP. … cao su: caoutchouc; cạc: carte; các tông (thùng ): carton; cạc vẹc (bằng lái xe): carte verte (permis de conduire) …
  • Nội Dung: Nước Pháp được ví như một bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ với những quý cô vô cùng thanh lịch và quyến rũ. Chính vì vậy, theo xu hướng đặt tên con bằng tiếng nước ngoài như hiện nay, rất nhiều ba mẹ muốn tên tiếng pháp hay cho ái nữ để mong con …

Từ điển Việt Pháp

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 3.61 (335 vote)
  • Tóm tắt: xinh đẹp. joli. Mặt_mũi xinh_đẹp +une jolie figure. Đây là cách dùng xinh đẹp tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được …
  • Nội Dung: Nước Pháp được ví như một bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ với những quý cô vô cùng thanh lịch và quyến rũ. Chính vì vậy, theo xu hướng đặt tên con bằng tiếng nước ngoài như hiện nay, rất nhiều ba mẹ muốn tên tiếng pháp hay cho ái nữ để mong con …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ tết cần mua sắm những gì [Triệu View]

  • Tác giả: elle.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Đánh giá: 3.53 (315 vote)
  • Tóm tắt: 1. Joie de vivre · 2. La famille avant tout · 3. Il ne faut pas attendre d’être parfait pour commencer quelque chose de bien · 4. L’amour l’emporte.
  • Nội Dung: Qua thời gian, xã hội dần cởi mở hơn rất nhiều với hình xăm. Các hình xăm chữ ngày càng được ưa chuộng vì nó thể hiện cá tính hoặc lưu giữ một kỷ niệm nào đó. Dưới đây là 16 cụm từ tiếng Pháp lãng mạn giúp bạn lên ý tưởng cho hình xăm tiếp theo của …

Phép dịch “xinh đẹp” thành Tiếng Pháp

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 07/15/2022
  • Đánh giá: 3.39 (312 vote)
  • Tóm tắt: “xinh đẹp” trong từ điển Tiếng Việt – Tiếng Pháp · joli · belle · beau.
  • Nội Dung: Qua thời gian, xã hội dần cởi mở hơn rất nhiều với hình xăm. Các hình xăm chữ ngày càng được ưa chuộng vì nó thể hiện cá tính hoặc lưu giữ một kỷ niệm nào đó. Dưới đây là 16 cụm từ tiếng Pháp lãng mạn giúp bạn lên ý tưởng cho hình xăm tiếp theo của …

[Tổng hợp 99+] Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay nhất phải biết

  • Tác giả: ruouvangphap.info
  • Ngày đăng: 06/08/2022
  • Đánh giá: 3.08 (468 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết này, bạn hãy cùng Cao Minh đi tìm hiểu về vẻ đẹp của tiếng Pháp – Ngôn ngữ đẹp nhất thế giới. Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay. Trong …
  • Nội Dung: Tính từ này có nguồn gốc từ một nhân vật tên Gargantua, một nhân vật trong tác phẩm của nhà văn Rabelais. Đặc điểm của nhân vật này là một người đàn ông ăn rất nhiều với thân hình to béo, quá khổ. Đây chính là nguồn gốc sự ra đời của tính từ …

Từ vựng Tiếng Anh tôn vinh vẻ đẹp phụ nữ đặc sắc nhất

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/30/2022
  • Đánh giá: 2.86 (55 vote)
  • Tóm tắt: Chúc những người phụ nữ xinh đẹp của TOPICA Native một ngày 8/3 vui vẻ, hạnh phúc! Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong …
  • Nội Dung: Người phụ nữ trong xã hội ngày nay luôn được trân trọng và dành cho những điều tốt đẹp nhất. Để ngợi ca một người phụ nữ “Đẹp” – Hiện Đại và Thành Công”, hãy học ngay từ vựng về vẻ đẹp phụ nữ- những người tự tin, thông minh và thành công trong sự …

12 từ tiếng Pháp không có bản dịch tiếng Anh

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Đánh giá: 2.76 (117 vote)
  • Tóm tắt: Có thể là do người Pháp là thiên tài trong việc nghĩ ra những từ ngữ cho những khái niệm mà tất cả mọi … Nghĩa dịch tốt nhất: Có mái tóc được tạo kiểu đẹp.
  • Nội Dung: Thường được sử dụng nhiều nhất khi nói về rượu vang, khái niệm này mô tả các yếu tố môi trường như đất, nước, không khí và khí hậu của một nơi ảnh hưởng đến hương vị của những thứ được trồng ở đó như thế nào. Mmmm, có phải tôi đang nói tới điều quá …

Tiếng Pháp | Cụm từ & Mẫu câu – Du lịch | Tán tỉnh

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Đánh giá: 2.62 (163 vote)
  • Tóm tắt: Hạng mục ‘Du lịch| Tán tỉnh’ của chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu bao gồm những cách dịch Việt-Pháp của các cụm từ ngữ và câu thông dụng thuộc chủ đề này.
  • Nội Dung: Thường được sử dụng nhiều nhất khi nói về rượu vang, khái niệm này mô tả các yếu tố môi trường như đất, nước, không khí và khí hậu của một nơi ảnh hưởng đến hương vị của những thứ được trồng ở đó như thế nào. Mmmm, có phải tôi đang nói tới điều quá …

10 từ tiếng Đức hay và ý nghĩa nhất khiến bạn không khỏi ấn tượng

  • Tác giả: decamy.com
  • Ngày đăng: 03/05/2023
  • Đánh giá: 2.61 (85 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này, hãy cùng Decamy tìm hiểu 10 từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt … Xem thêm >>> Các phương pháp đọc hiểu tiếng Đức hiệu quả nhất.
  • Nội Dung: Trong từ điển, từ này chỉ mong muốn được ngao du khám phá thế giới xung quanh, được đặt chân đến những vùng đất xa lạ. Nó tương tự với câu thành ngữ “having itchy feet” của tiếng Anh (ngứa tay ngứa chân, không thích ngồi một chỗ). Fernweh nói lên …

Tính từ trong tiếng Trung thông dụng nhất

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 03/16/2023
  • Đánh giá: 2.51 (76 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ trong tiếng Trung là ngữ pháp quan trọng mà bất cứ người học nào cũng nên nắm chắc. … 漂漂亮亮 / piàopiàoliangliàng /: Xinh đẹp …
  • Nội Dung: Trên đây là kiến thức tổng hợp liên quan đến tính từ trong tiếng Trung căn bản và quan trọng nhất cần phải nhớ. Hy vọng bài viết này giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu có thể nắm chắc cấu trúc ngữ pháp hơn. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá …

các từ ngữ xinh đẹp tiếng pháp

  • Tác giả: tiktok.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 2.4 (193 vote)
  • Tóm tắt: Khám phá các video liên quan đến các từ ngữ xinh đẹp tiếng pháp trên TikTok.
  • Nội Dung: Trên đây là kiến thức tổng hợp liên quan đến tính từ trong tiếng Trung căn bản và quan trọng nhất cần phải nhớ. Hy vọng bài viết này giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu có thể nắm chắc cấu trúc ngữ pháp hơn. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những tuổi hợp nhau [Đánh Giá Cao]

Tính Từ Trong Tiếng Hàn Và Các Cặp Từ Đối Nghĩa Cần Phải Nhớ

  • Tác giả: youcan.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/19/2022
  • Đánh giá: 2.27 (79 vote)
  • Tóm tắt: 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp · 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai · 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu · 크다 /keu-da/: To, lớn · 못생기다 /mos-saeng …
  • Nội Dung: Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm …

11 tên đẹp nhất trong tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng

  • Tác giả: trip14.com
  • Ngày đăng: 03/17/2023
  • Đánh giá: 2.27 (108 vote)
  • Tóm tắt: Aimée · Anaïs · Corentin · Delphine · Étienne · Fleur · Gaël · Lucien.
  • Nội Dung: Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm …

Những Từ Ngữ Xinh đẹp Trong Tiếng Pháp – Hàng Hiệu

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Đánh giá: 2.03 (114 vote)
  • Tóm tắt: Những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng Pháp ; Yêu và quý, tình yêu ; Yêu từ cái nhìn đầu tiên, le coup de foudre ; hữu nghị, amitié ; Tôi mến bạn, …
  • Nội Dung: Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm …

SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A – Z

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 1.98 (69 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ trong câu và bổ nghĩa cho từ đó. Ví dụ: – Katty is a beautiful girl: Katty là một cô gái xinh đẹp:.
  • Nội Dung: Đại từ trong tiếng Anh (Pronoun) là các từ có thể thay thế cho danh từ trong câu, tránh sự từ. Các loại đại từ trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm được là: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns), đại từ sở hữu (Possessive pronoun), đại từ quan …

Những từ ngữ xinh đẹp tuyệt vời nhất trong tiếng Pháp SON

  • Tác giả: songiada.us
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Đánh giá: 1.8 (120 vote)
  • Tóm tắt: những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng pháp (Termes d’Affection) ; Con tôi, mon bébé ; My xinh đẹp tuyệt vời nhất (thân yêu), ma belle ; Thân yêu của …
  • Nội Dung: Đại từ trong tiếng Anh (Pronoun) là các từ có thể thay thế cho danh từ trong câu, tránh sự từ. Các loại đại từ trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm được là: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns), đại từ sở hữu (Possessive pronoun), đại từ quan …

Những từ ngữ xinh đẹp nhất thế giới – Phần 1

  • Tác giả: dembuon.vn
  • Ngày đăng: 09/12/2022
  • Đánh giá: 1.87 (137 vote)
  • Tóm tắt: 1. Automne (Tiếng Pháp) : Mùa thu (lúc về già) · 2. Fierté (Tiếng Pháp) : Lòng tự hào, lòng tự tôn · 3. Milchstraße (Tiếng Đức) : Dải ngân hà · 4.
  • Nội Dung: Đại từ trong tiếng Anh (Pronoun) là các từ có thể thay thế cho danh từ trong câu, tránh sự từ. Các loại đại từ trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm được là: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns), đại từ sở hữu (Possessive pronoun), đại từ quan …