Bật Mí Top 21 những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ c [Triệu View]

Khi bàn luận về con vật, động vật với ai đó, bạn cần nắm chắc từ vựng tiếng Anh về con vật. Vì thế, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không đủ từ vựng. Hãy mở ra thế giới động vật bao la với kho từ vựng về con vật thông dụng nhất sau đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về con vật giúp bạn bước vào thế giới động vật đơn giản, nhanh chóng. Cùng tạo nên các cuộc hội thoại hấp dẫn với kho từ vựng tiếng Anh về con vật có phiên âm sau. Số lượng từ khá nhiều, bạn cần có mẹo học từ vựng tiếng Anh phù hợp để học nhanh nhất.

1.1. Từ vựng về thú cưng

  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Dog /dɒg/: chó
  • Bitch /bɪtʃ/: chó cái
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

1.2. Từ vựng về các loài chim

  • Bird: các loài chim nói chung
  • Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Raven /ˈreɪvn/ quạ
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/ gà mái
  • Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  • Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)

null

Từ vựng về các loài chim

1.3. Từ vựng về các động vật biển/dưới nước

  • Crab /kræb/ cua
  • Seal /siːl/ hải cẩu
  • Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
  • Shark /ʃɑːk/ cá mập
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
  • Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
  • Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
  • Whale /weɪl/ cá voi
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Squid /skwɪd/ con mực
  • Lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Coral /ˈkɒrəl/ san hô
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
  • Clam /klæmz/ con nghêu
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
  • Mussel /ˈmʌsl/ con trai
  • Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
  • Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
  • Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
  • Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
  • Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
  • Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
  • Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
  • Fish /fɪʃ/ cá
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
  • Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
  • Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
  • Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
  • Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
  • Eel /iːl/ lươn
  • Flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
  • Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
  • Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
  • Tench /tentʃ/ cá mè
  • Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
  • Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
  • Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
  • Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
  • Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
  • Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
  • Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
  • Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
  • Snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
  • Angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
  • Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Squid /skwɪd/: Mực ống

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về động vật hoang dã

  • Bear /beə/ gấu
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpændə/ gấu trúc
  • Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
  • Lion /ˈlaɪən/ sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
  • Lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
  • Tiger /ˈtaɪgə/ hổ
  • Tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
  • Panther /ˈpænθə/ báo đen
  • Leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
  • Gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
  • Fox /fɒks/ cáo
  • Fawn /fɔːn/ nai con
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
  • Elk /ɛlk/ nai sừng tấm
  • Moose /muːs/ nai sừng tấm
  • Rat /ræt/ chuột
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
  • Wolf /wʊlf/ sói
  • Deer /dɪə/ nai
  • Doe /dəʊ/ con nai cái
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Snake /sneɪk/ rắn
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Bat /bæt/ dơi
  • Gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
  • Giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
  • Boar /bɔː/ lợn rừng
  • Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
  • Camel /ˈkæməl/ lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/ con lười
  • Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
  • Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
  • Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
  • Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
  • Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/ rái cá
  • Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con hắc tinh tinh
  • Badger /ˈbæʤə/ con lửng
  • Weasel /ˈwiːzl/ chồn
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

null

Từ vựng về động vật hoang dã

Xem thêm:

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

1.5. Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại

  • Sheep /ʃiːp/ cừu
  • Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
  • Goat /gəʊt/ dê
  • Cow /kaʊ/ bò
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Goose /guːs/ ngỗng
  • Horse /hɔːs/ ngựa
  • Dalf /kæf/ bê con
  • Duck /dʌk/ vịt
  • drake /dreɪk/ vịt đực
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
  • Rooster /ˈruːstə/ gà trống
  • Hen /hɛn/ gà mái
  • Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
  • Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
  • Rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
  • Ox /ɒks/ bò
  • Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Pig /pɪg/ lợn
  • Bunny /ˈbʌni/ thỏ con
  • Earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
  • Cattle /ˈkætl/ gia súc
  • Dog dɔːɡ/ chó đực
  • Puppy /ˈpʌpi/ chó con
  • Queen /kwiːn/ mèo cái
  • Kitten /ˈkɪtn/ mèo con
  • Cat /kæt/ mèo
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • Horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi
  • Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
  • Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
  • Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia ѕúᴄ
  • Coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: ᴄậu bé ᴄhăn bò
  • Coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄô gái ᴄhăn bò

1.6. Từ vựng về côn trùng

Trong các từ vựng tiếng anh về con vật, từ vựng về côn trùng rất đa dạng. Bạn có thể học theo côn trùng có cánh hoặc không có cánh. Như thế sẽ dễ nhớ hơn.

1.6.1. Côn trùng không có cánh

  • Ant /ænt/ – con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ – kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ – kiến ba khoang
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ – con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ – con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Flea /fliː/- con bọ chét
  • Slug /slʌɡ/ – sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ – giun đất
  • Maggot /ˈmæɡət/ – con giòi
  • Snail /sneɪl/ – ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ – sán dây
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ – giun móc
  • Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ – giun đũa
  • Tick /tɪk/ – con bọ ve
  • Louse /laʊs/ – con rận
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những câu chuyện về áp lực học tập [Hay Nhất]

1.6.2. Côn trùng có cánh

  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ – cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ – bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ – ve sầu
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim
  • Bee /biː/ – con ong
  • Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng

Xem thêm:

=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

1.7. Từ vựng về lưỡng cư

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

2. Cụm từ tiếng Anh về động vật

Từ vựng tiếng Anh về con vật đã đa dạng, phong phú. Chưa dừng lại, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa các từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Bạn cần tìm hiểu để tránh dùng sai cách, sai tình huống giao tiếp.

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có nghĩa là lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám làm việc gì đó thì người ta chọn cách rút lui
  • Beaver away: học tập, làm việc chăm chỉ
  • Fish out: Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin theo cách gián tiếp

null

Cụm từ tiếng Anh về động vật

3. Thành ngữ về động vật

Ngoài ra, các từ ngữ về động vật cũng được ứng biến rất hay thành các thành ngữ. Bạn có thể xem và áp dụng các thành ngữ này khi giao tiếp.

  • Badger someone: mè nheo ai
  • An eager beaver: người tham việc
  • A busy bee: người làm việc lu bù
  • Make a pig of oneself: ăn uống thô tục
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • A home bird: người thích ở nhà
  • The bee’s knees: ngon lành nhất
  • Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • An early bird: người hay dậy sớm
  • Alone bird/wolf: người hay ở nhà
  • An odd bird/fish: người quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • A bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai
  • Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

Xem thêm:

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

4. Tính từ mô tả về động vật

Khi giao tiếp, bạn cần có thêm tính từ mô tả động vật để cho đoạn hội thoại đủ nghĩa nhất. Thế giới động vật sẽ được mô tả qua các từ vựng cơ bản sau.

  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dã
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/: nhanh nhẹn
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Tiny /ˈtaɪni/: tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

5. Cách nhớ từ vựng tiếng về động vật nhanh nhất

Có rất nhiều tình huống bạn cần từ vựng tiếng Anh về con vật. Thế nhưng, việc ghi nhớ số lượng lớn từ vựng như thế không dễ dàng, Bạn cần tìm hiểu cách nhớ các từ vựng này cụ thể như sau.

5.1. Học từ vựng về con vật bằng âm thanh

Đây là phương pháp học từ vựng thú vị. Bạn có thể dựa vào nguyên lý “bắc cầu tạm” để học. Áp dụng cách này, bạn cần dùng từ tiếng Anh liên tưởng sau từ tiếng Việt. Liên tưởng này sáng tạo câu chuyện giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng.

Ngoài ra, bạn có thể học từ vựng con vật theo các bài hát. Bạn có thể nghe âm nhạc về động vật để ghi nhớ chúng. Để dạy từ vựng tiếng anh về con vật cho bé nhiều người cùng áp dụng cách này. Đây là cách đơn giản nhưng hiệu quả rất cao.

5.2. Học từ vựng qua hình ảnh

Dựa vào hình ảnh động vật, bạn học các từ vựng đi kèm. Có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình các con vật đồ chơi để hỗ trợ phương pháp học này. Học tiếng Anh qua hình ảnh bạn sẽ ghi nhớ rất lâu từ vựng.

5.3. Học từ vựng về con vật theo nhóm

Ban đầu, bạn nên bổ sung các từ vựng con vật quen thuộc trước. Sau đó mở rộng các từ vựng tiếng Anh về con vật liên quan. Việc phân chia nhóm để học cũng phát huy rất hiệu quả. Bạn có thể vừa học vừa liên tưởng về loài động vật và phân loại nhóm của chúng.

Ví dụ như học từ vựng về sư tử (lion) thì bạn học thêm nhóm từ vựng về động vật hoang dã. Việc nhớ các động vật cùng nhóm sẽ giúp bạn học nhanh hơn.

5.4. Bắt đầu với nghe trước

Học từ vựng tiếng anh về con vật và ghi nhớ lâu là cả quá trình. Để nhớ từ vựng lâu, hãy nghe trước sau đó mới nói, đọc và viết các từ vựng. Như thế, bạn sẽ vừa nhớ được từ vựng, vừa phát âm đúng và sử dụng chúng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về con vật rất nhiều. Bạn muốn ghi nhớ hết không phải trong chỉ vài lần đọc. Hãy thường xuyên tìm từ vựng, nói về chúng để nhớ lâu và nhớ sâu hơn. Hãy để cho những cuộc trò chuyện của bạn thú vị và lôi cuốn hơn với vốn từ vựng sâu rộng nhé!

Rất hay:  Bật Mí Top 20+ làm hộ chiếu cần mang những gì [Tuyệt Vời Nhất]

Top 21 những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ c viết bởi Cosy

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C thông dụng

  • Tác giả: drkhoe.vn
  • Ngày đăng: 02/05/2023
  • Đánh giá: 4.72 (507 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ C · cent /sent/ đồng xu (bằng 1/100 đô la) · cabinet (n) /’kæbinit/ tủ có nhiều ngăn đựng đồ · cable (n) /’keibl/ dây cáp · cake …
  • Nội Dung: Khi bàn luận về con vật, động vật với ai đó, bạn cần nắm chắc từ vựng tiếng Anh về con vật. Vì thế, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không đủ từ vựng. Hãy mở ra thế giới động vật bao la với kho từ vựng về con vật thông dụng nhất sau …

1000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất có phiên âm IPA

  • Tác giả: goga.ai
  • Ngày đăng: 10/22/2022
  • Đánh giá: 4.44 (317 vote)
  • Tóm tắt: – jump (v, n):
    – join (v):
    – joy (n):
    – job (n):
  • Nội Dung: Một điều mà bạn phải luôn luôn nhớ rõ và áp dụng một cách triệt để khi học tiếng Anh, hay bất cứ một ngôn ngữ nào đó là: Tiếng Anh, hay ngôn ngữ nói chung, là một chỉnh thể hoàn hảo của phát âm, từ vựng, và ngữ pháp, kỹ năng nghe và kỹ năng nói, kỹ …

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 04/21/2022
  • Đánh giá: 4.37 (357 vote)
  • Tóm tắt: Vietop đã tổng hợp giúp bạn những cái tên không những ý nghĩa mà còn rất dễ đọc và dễ nhớ. Hoặc nếu bạn đã có tên của mình thì hãy xem tên đó có …
  • Nội Dung: Một điều mà bạn phải luôn luôn nhớ rõ và áp dụng một cách triệt để khi học tiếng Anh, hay bất cứ một ngôn ngữ nào đó là: Tiếng Anh, hay ngôn ngữ nói chung, là một chỉnh thể hoàn hảo của phát âm, từ vựng, và ngữ pháp, kỹ năng nghe và kỹ năng nói, kỹ …

Bảng chữ cái tiếng Anh phát âm và audio đầy đủ

  • Tác giả: ielts-fighter.com
  • Ngày đăng: 03/24/2023
  • Đánh giá: 4.18 (599 vote)
  • Tóm tắt: Bởi vậy, nếu bạn đang là người mới tìm hiểu về tiếng Anh thì đây sẽ là bài học đầu tiên nhé, cùng bắt đầu nào! Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm. Bảng chữ cái …
  • Nội Dung: Trước khi mắt đầu học một ngôn ngữ tiếng Anh thì việc học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm là khởi đầu quan trọng cho một nền móng tiếng Anh vững chắc cho các bạn sau này. Bởi vậy, nếu bạn đang là người mới tìm hiểu về tiếng Anh thì đây …

Bộ sưu tập tên tiếng Anh hay nhất bắt đầu bằng chữ B, C

  • Tác giả: benative.vn
  • Ngày đăng: 08/27/2022
  • Đánh giá: 3.98 (255 vote)
  • Tóm tắt: Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C. ten tieng Anh bat dau bang chu C Têm tiếng Anh hay bắt đầu bằng chữ C.
  • Nội Dung: Trước khi mắt đầu học một ngôn ngữ tiếng Anh thì việc học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm là khởi đầu quan trọng cho một nền móng tiếng Anh vững chắc cho các bạn sau này. Bởi vậy, nếu bạn đang là người mới tìm hiểu về tiếng Anh thì đây …

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e theo chủ đề quen thuộc hàng ngày

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 3.72 (339 vote)
  • Tóm tắt: Cùng xây dựng vốn từ với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e theo những chủ đề quen thuộc nhất được Language Link Academic chia sẻ.
  • Nội Dung: Học từ vựng tiếng Anh theo từng nhóm chữ cái là một trong những phương pháp hiệu quả và dễ áp dụng nhất. Chữ e là chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái tiếng Anh và là một trong năm nguyên âm trong tiếng Anh. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ e thường khó …

Top 200 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I đầy đủ nhất

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/24/2022
  • Đánh giá: 3.43 (437 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu và khám phá những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i thông dụng này ngay nhé. Để có thêm vốn từ vựng tiếng …
  • Nội Dung: Trong quá trình bắt đầu học tiếng Anh, việc học từ vựng hay thu nạp một vốn từ là vô cùng quan trọng. Để có thể nghe nói đọc viết cũng như ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày thì bắt buộc chúng ta phải có vốn từ vựng đủ. Hãy cùng Bhiu.edu.vn củng …

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Đánh giá: 3.28 (401 vote)
  • Tóm tắt: ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education. ĐĂNG …
  • Nội Dung: Trên đây là một loạt tên của các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ …

Gợi ý một số từ vựng tiếng anh theo chữ cái về tính cách

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 3.02 (314 vote)
  • Tóm tắt: impatient: không kiên nhẫn; • individualistic: theo chủ nghĩa cá nhân; • introverted: hướng nội. 2.10. Các từ bắt đầu bằng …
  • Nội Dung: Trên đây là một loạt tên của các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ …

130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé yêu thật “sang chảnh”

  • Tác giả: marrybaby.vn
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 2.97 (189 vote)
  • Tóm tắt: … bắt đầu bằng chữ T nào các ba mẹ thường chọn? Hãy xem những gợi ý dưới đây của MarryBaby nhé! … C. Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ T từ Hy Lạp.
  • Nội Dung: Trên đây là một loạt tên của các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ …

400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay

  • Tác giả: pgddttramtau.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 2.81 (160 vote)
  • Tóm tắt: Hoặc đơn giản hơn, nếu những người bạn nước ngoài muốn biết tên của bạn, chỉ cần nói tên tiếng Anh của bạn, đừng thêm họ của bạn. Zen: Ánh sáng, …
  • Nội Dung: Bạn thấy bài viết 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay bên dưới để …

100+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C đẹp, độc lạ và ý nghĩa

  • Tác giả: colosmulti.com.vn
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 2.74 (90 vote)
  • Tóm tắt: Có nhiều lưu ý khi bố mẹ đặt tên Tiếng Anh cho con bắt đầu bằng chữ C. Nó có thể xuất phát từ việc bố mẹ muốn gửi gắm những mong muốn, thông …
  • Nội Dung: Nếu bố mẹ đang tìm một cái tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho bé, chắc hẳn danh sách những cái tên trên đây đã mang tới thật nhiều lựa chọn hoàn hảo và ý nghĩa. Chúng tôi hiểu rằng, bố mẹ luôn mong muốn mang tới những điều tốt đẹp nhất cho con yêu …

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t đầy đủ, mới nhất

  • Tác giả: tailieuielts.com
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 2.5 (86 vote)
  • Tóm tắt: Tailieuielts.com chia sẻ kiến thức tiếng Anh đặc biệt là tải Ebook & tài liệu luyện thi IELTS miễn phí cho mọi người. Các bạn có thể tải tài liệu – sách miễn …
  • Nội Dung: Nếu bố mẹ đang tìm một cái tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho bé, chắc hẳn danh sách những cái tên trên đây đã mang tới thật nhiều lựa chọn hoàn hảo và ý nghĩa. Chúng tôi hiểu rằng, bố mẹ luôn mong muốn mang tới những điều tốt đẹp nhất cho con yêu …
Rất hay:  Gợi Ý Top 10+ pororo và những người bạn [Triệu View]

Từ tiếng Anh kết thúc bằng – English Tools

  • Tác giả: englishtools.org
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Đánh giá: 2.47 (59 vote)
  • Tóm tắt: Chọn các chữ cái bạn muốn từ cần tìm kết thúc bằng và số chữ cái của từ đó. Ví dụ, nếu chọn “C” và “5”, bạn sẽ nhận các kết quả như attic, antic, v.v..
  • Nội Dung: Nếu bố mẹ đang tìm một cái tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho bé, chắc hẳn danh sách những cái tên trên đây đã mang tới thật nhiều lựa chọn hoàn hảo và ý nghĩa. Chúng tôi hiểu rằng, bố mẹ luôn mong muốn mang tới những điều tốt đẹp nhất cho con yêu …

Học tiếng Anh các loại quả theo bảng chữ cái đầy đủ nhất

  • Tác giả: babilala.vn
  • Ngày đăng: 06/25/2022
  • Đánh giá: 2.49 (197 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trái cây theo bảng chữ cái … chữ C; 1.4 1.4 Trái cây bắt đầu bằng chữ D; 1.5 1.5 Trái cây bắt đầu bằng chữ G …
  • Nội Dung: Để con nhớ từ vựng lâu hơn, bạn hãy hướng dẫn con liên tưởng từ vựng với hình ảnh mà con đã biết. Hoặc bố mẹ cũng có thể tra các hình ảnh minh họa, cách phát âm chuẩn của từ vựng và các video ca nhạc hoạt hình… Bằng việc học qua cả phần nhìn và phần …

Tổng hợp tất cả từ vựng dụng cụ học tập tiếng Anh

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.36 (175 vote)
  • Tóm tắt: Đồ dùng học tập bắt đầu bằng chữ “C”: carbon paper, calculator, card index, chair, coloured pencil, coloured paper, compass, chalk, crayon, …
  • Nội Dung: Để con nhớ từ vựng lâu hơn, bạn hãy hướng dẫn con liên tưởng từ vựng với hình ảnh mà con đã biết. Hoặc bố mẹ cũng có thể tra các hình ảnh minh họa, cách phát âm chuẩn của từ vựng và các video ca nhạc hoạt hình… Bằng việc học qua cả phần nhìn và phần …

Từ vựng các con vật tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N dễ học cho bé

  • Tác giả: cleverjunior.vn
  • Ngày đăng: 09/14/2022
  • Đánh giá: 2.1 (117 vote)
  • Tóm tắt: Nhằm giúp các bậc phụ huynh có thêm tài liệu tham khảo về chủ đề nêu trên, Clever Junior giới thiệu danh sách từ vựng phổ biến nhất qua bài viết dưới đây. Động …
  • Nội Dung: Loại chuột chỉ được tìm thấy ở phía tây bắc của Úc. Chúng còn được gọi là Little Rock Wallaby. Loài động vật này dành phần lớn cuộc đời của mình để ẩn náu trong những núi đá gồ ghề và chỉ xuất hiện vào ban đêm để kiếm ăn cỏ. Ngoài ra, động vật này …

Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

  • Tác giả: tienganhonline123.com
  • Ngày đăng: 09/27/2022
  • Đánh giá: 2.1 (75 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp đầy đủ từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C thường sử dụng nhất trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày ai học Tiếng Anh cũng biết.
  • Nội Dung: combine kết hợpcome đếncomedy hài kịchcomfort sự thoải máicomfortable thoải máicommand ra lệnhcommander chỉ huycomment nhận xétcommercial thương mạicommission tiền hoa hồngcommit cam kếtcommitment sự cam kếtcommittee ủy bancommon phổ biếncommunicate …

333+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

  • Tác giả: khotailieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 1.9 (119 vote)
  • Tóm tắt: 10. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ C gồm 12 chữ cái · Constitution: tổ chức · Considerable: đáng kể · Construction: xây dựng …
  • Nội Dung: Chắc hẳn khi học tiếng Anh các bạn cũng sẽ bắt gặp rất nhiều những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C. Trong bài viết sau đây Monica () sẽ đi tìm hiểu về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C thông dụng nhất. Với lượng từ vựng mới mẻ này sẽ giúp …

Những từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 12/28/2022
  • Đánh giá: 1.81 (151 vote)
  • Tóm tắt: Tạo một tài khoản miễn phí là bạn có thể bắt đầu học thử ngay · Fan Page giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả · Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết · Về Tiếng …
  • Nội Dung: Chắc hẳn khi học tiếng Anh các bạn cũng sẽ bắt gặp rất nhiều những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C. Trong bài viết sau đây Monica () sẽ đi tìm hiểu về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C thông dụng nhất. Với lượng từ vựng mới mẻ này sẽ giúp …

400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 1.75 (111 vote)
  • Tóm tắt: Cùng bé học thêm nhiều từ vựng, tích luỹ đa dạng chủ đề từ vựng tiếng Anh chỉ với 10 phút học Monkey Junior mỗi ngày ba mẹ nhé! Tài liệu tham …
  • Nội Dung: Trên đây là top 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C phổ biến và được nhiều người dùng nhất. Hy vọng bạn đọc đã lựa chọn được cái tên thể hiện tính cách và phù hợp với bản thân mình. Đừng bỏ lỡ các bài viết hữu ích khác của Monkey trên website nhé. …