1.Cụm từ cố định là gì?
Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ.
Ví dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..thì ở tiếng Anh, họ sẽ nói do my homework chứ không phải make my homework hay strong wind thay vì heavy wind, hay have an experience chứ không phải do/make an experience…
2.Phân loại các cụm từ cố định trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh chúng ta có các dạng collocation sau:
- adj + noun: Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market…
- verb + noun: make a mistake, make a deal, make an arrangement, miss an opportunity, earn money,
- noun + verb: lion roar, economy collapse, teams win
- adv + adj: bitterly disappointed, perfectly capable, Totally different
- verb + adverb/prepositional phrase: carry on, take kindly, bring up
- noun + noun: layer cake, phone call, money problem, money management, money market
3.Tại sao nên sử dụng các cụm từ cố định trong tiếng Anh?
Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh. Chúng giúp cho ngôn ngữ của người nói trở nên linh hoạt, tự nhiên và gần gũi với người bản xứ hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng các collocation này còn giúp cho văn phong của bạn trở nên phong phú và có nhiều sự lựa chọn cho câu từ hơn, từ đó giúp bạn cải thiện kỹ năng nói và khả năng viết của mình. Ngoài ra, nếu trong các kỳ thi IELTS hay TOEFL các collocation này sẽ giúp bài thi của bạn đạt điểm tốt hơn.
4.Học collocation như thế nào cho hiệu quả?
Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách học dưới đây để ghi nhớ được các collocation hiệu quả nhất nhé.
Bước 1: Trang bị ngay một cuốn từ điển Collocation
Đầu tiên bạn hãy trang bị cho mình cuốn từ điển Oxford collocation dictionary. Đây là từ điển tuyển tập các cụm từ cố định rất đa dạng. Chúng được phân tích rõ theo các từ kết hợp với nhau và giải thích nghĩa để các bạn hiểu. Nếu bạn cảm thấy không thuận tiện khi phải mang theo cuốn từ điển bên mình thì các bạn có thể sử dụng điện thoại và dùng các ứng dụng từ điển miễn phí như ozdic, oxford để học collocation nhé.
Bước 2: Note ra các collocations học được
Đối với các kỳ thi đặc biệt là kỳ thi IELTS, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều collocation trong các bài nghe nghe và đọc. Nếu gặp chúng hãy ghi ngay lại các cụm từ cố định này vào vở hay tờ giấy note và dính chúng vào vị trí mà bạn dễ nhìn nhất.
Ngoài ra, trong quá trình học tiếng Anh bạn có thể sử dụng các bút màu để highlight lại những collocation hay gặp và cố gắng phân chia đúng thành các chủ đề khác nhau để dễ học hơn nhé.
Bước 3: Thường xuyên áp dụng collocation vào bài viết và nói.
“Practice makes perfect” chỉ có thường xuyên thực hành bạn mới có thể nhớ những cụm từ cố định này lâu và sâu. Hãy cố gắng áp dụng các collocations đã học vào các bài viết và nói của mình để nhớ collocation lâu hơn nhé.
4.Một số cụm từ cố định thông dụng trong tiếng Anh
Một số collocation với động từ Do
Collocations
Nghĩa
do the housework
làm công việc nhà
do the laundry
giặt đồ
do the dishes
rửa chén
do the shopping
đi mua sắm
do work
làm công việc
do homework
làm bài tập
do business
làm kinh doanh (làm ăn với ai)
do a good/great job
làm tốt một việc gì đó (Làm tốt lắm!)
do a report
làm báo cáo
do a course
theo một khoá học về
Một số collocation với động từ Make
make breakfast/lunch/dinner
làm bữa sáng/trưa/tối
make a sandwich
làm bánh sandwich
make a salad
làm một đĩa salad
make a cup of tea
làm một tách trà
make a reservation
đặt chỗ trước, giữ chỗ trước
make money
kiếm tiền
make a profit
tạo lợi nhuận
make a fortune
làm giàu, gầy dựng gia tài và kiếm cả mớ tiền
make a phone call
gọi điện thoại
make a joke
pha trò, làm trò
make a point
đưa ra luận điểm chính
make a bet
đánh cược
make a complaint
than phiền
make a confession
thú tội, thú nhận
make a speech
đọc bài diễn văn
make a suggestion
đưa ra ý kiến
make a mistake
mắc lỗi
make progress
tiến bộ
make an attempt/effort (=try)
cố gắng cho điều gì
make a discovery
khám phá ra, phát hiện ra
make sure
đảm bảo
Một số collocation thông dụng với động từ Take
Take a break
nghỉ ngơi
Take a call
nhận cuộc gọi
Take a chance
nắm lấy cơ hội
Take a class
bắt đầu lớp học
Take a holiday
bắt đầu kì nghỉ
Take a lesson
bắt đầu bài học
Take a look
nhìn qua
Take a message
nhắn tin
Take a nap
nằm nghỉ
Một số collocation thông dụng với động từ Have
have an accident
gặp tai nạn
have an argument
tranh cãi
have a break
nghỉ giữa giờ
have difficulty
gặp khó khăn
have a problem
gặp trở ngại
have a look
nghía qua
have fun
vui vẻ, thư giãn
100 cụm từ cố định hay gặp trong các bài thi THPT
STT
Cụm từ cố định
Nghĩa
1
Let one’s hair down
thư giãn, xả hơi
2
Drop-dead gorgeous
thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
3
The length and breadth of sth
ngang dọc khắp cái gì
4
Make headlines
trở thành tin tức quan trọng, được lan
truyền rộng rãi
5
Take measures to V
thực hiện các biện pháp để làm gì
6
It is the height of stupidity = It is no use
thật vô nghĩa khi…
7
Pave the way for
chuẩn bị cho, mở đường cho
8
Speak highly of something
đề cao điều gì
9
Tight with money
thắt chặt tiền bạc
10
In a good mood
trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
11
On the whole = In general
nhìn chung, nói chung
12
Peace of mind
yên tâm
13
Give sb a lift/ride
cho ai đó đi nhờ
14
Make no difference
không tạo ra sự khác biệt
15
On purpose
cố ý
16
By accident = by chance = by mistake = by
coincide
tình cờ
17
In terms of
về mặt
18
By means of
bằng cách
19
With a view to V-ing
để làm gì
20
In view of
theo quan điểm của
21
Breathe/ say a word
nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
22
Get straight to the point
đi thẳng đến vấn đề
23
Be there for sb
o đó bên cạnh ai
24
Take it for granted
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
25
Do the household chores Do homework
Do assignment
làm việc nhà
làm bài tập về nhà
làm công việc được giao
26
On one’s own = by one’s self
tự thân một mình
27
Make up one’s mind on smt = make a
decision on smt
quyết định về cái gì
28
Give a thought about
suy nghĩ về
29
Pay attention to
chú ý tới
30
Prepare a plan for
chuẩn bị cho
31
Sit for
thi lại
32
A good run for your money
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và
vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt
đẹp)
33
Keep/catch up with sb/st
bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì
34
Have (stand) a chance to do St
có cơ hội làm gì
35
Hold good
còn hiệu lực
36
Cause the damage
gây thiệt hại
37
For a while/moment
một chút, một lát
38
See eye to eye
đồng ý, đồng tình
39
Pay sb a visit = visit sb
thăm ai đó
40
Put a stop to St = put an end to St
chấm dứt cái gì
41
To be out of habit
mất thói quen, không còn là thói quen
42
Pick one’s brain
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
43
Probe into
dò xét, thăm dò
44
To the verge of
đến bên bờ vực của
45
Lay claim to St
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường
là tiền, tài sản)
46
Pour scorn on somebody
dè bỉu/chê bai ai đó
47
A second helping
phần ăn thứ hai
48
Break new ground
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được
làm trước đó
49
Make a fool (out) of sb/yourself
khiến ai đó trông như kẻ ngốc
50
Be rushed off your feet
bận rộn
51
Be/come under fire
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
52
Be at a loss
bối rối, lúng túng
53
Take to flight
chạy đi
54
Do an impression of sb
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
55
Have a (good] head for St
có khả năng làm điều gì đó thật tốt
56
Reduce sb to tears = make sb cry
làm ai khóc
57
Take a fancy to
bắt đầu thích cái gì
58
Keep an eye on
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
59
Get a kick out of
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to
like, be interested in…)
60
Kick up a fuss about
giận dữ, phàn nàn về cái gì
61
Come what may
dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi
nữa
62
By the by = By the way
tiện thể, nhân tiện
63
What is more
thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính
quan trọng hơn)
64
Be that as it may
cho dù như thế
65
Put all the blame on sb
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
66
Take out insurance on St = buy an insurance
policy for St
mua bảo hiểm cho cái gì
67
Make a go of St
thành công trong việc gì
68
Make effort to do St = try/attempt to do St =
in an attempt to do St
cố gắng làm gì
69
Put effort into St
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì
70
Out of reach
Out of the condition Out of touch
Out of the question Out of stock
Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season
Out of control
ngoài tầm với
không vừa (về cơ thể)
mất liên lạc với, không có tin tức về
không thể được, điều không thể hết hàng
không thể thực thi
thất nghiệp
lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc
lỗi mốt
trái mùa
ngoài tầm kiểm soát
71
Rise to the occasion
tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó
khăn bất ngờ
72
Put somebody off something
làm ai hết hứng thú với điều gì
73
Cross one’s mind
chợt nảy ra trong trí óc
74
Have full advantage
có đủ lợi thế
75
Establish somebody/something/your-self (in
something) (as something)
giữ vững vị trí
76
You can say that again
hoàn toàn đồng ý
77
Word has it that
có tin tức rằng
78
At the expense of St
trả giá bằng cái gì
79
Tobe gripped with a fever
bị cơn sốt đeo bám
80
Make full use of
tận dụng tối đa
81
Make a fortune Make a guess Make an
impression
trở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng
82
The brink of collapse
bờ vực phá sản
83
Come down with something
bị (một bệnh gì đó)
84
Make up for something
đền bù, bù vào
85
Get through to somebody
làm cho ai hiểu được mình
86
Face up to something
đủ can đảm để chấp nhận
87
An authority on St
có chuyên môn về lĩnh vực gì
88
Meet the demand for…
đáp ứng nhu cầu cho …
89
Pat yourself on the back = praise yourself
khen ngợi chính mình
90
Take/have priority over something
ưu tiên, đặt hàng đầu
91
Shows a desire to do St = desire to do st
khao khát, mong muốn làm gì
92
By virtue of + N/V-ing
bởi vì
93
With regard to + N/V-ing
về mặt, về vấn đề, có liên quan tới
94
In recognition of + N/V-ing
được công nhận về
95
Put up with
chịu đựng
96
Get on with = get along with= keep/ be on
good terms with = have a good relationship with
thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai
97
Deal with
giải quyết cái gì
98
Do the washing up
Do the shopping
rửa bát đĩa
mua sắm
Do the cleaning
Do the gaderning
dọn dẹp
làm vườn
99
Attract attention
thu hút sự chú ý
100
Focus (attention) on something = devote
attention to something
tập trung sự chú ý vào
5.Bài tập cụm từ cố định trong tiếng Anh
1.After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their_____ down for a while.
A.hearts B. hair C. souls D. heads
2.Alice said: “That guy is_______ gorgeous. I wish he would ask me out.”
A.dead-centre B. drop shot C. jumped-up D. drop-dead
3.The party leader travelled the length and______ of the country in an attempt to spread his message.
A.width B. distance C. diameter D. breadth
4.Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They ______ internationally.
A.have made headlines B. had made headlines C. have done headlines D. did headlines
5.If we didn’t_____ any measures to protect whales, they would disappear forever.
A.use B. make C. take D. do
6.People who take on a second job inevitably_______ themselves to greater stress.
A.offer B. subject C. field D place
7.It is the ______of stupidity to go walking in the mountains in this weather.
A.height B. depth C. source D. matter
8.The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
A.terminate B. prevented C. enhanced D. incorporated
9.Both universities speak_____ of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.
A.highly B. largely C. strongly D. widely
10.My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.
A.to spend money too easily B. to not like spending money
C.to not know the value of money D. to save as much money as possible
Đáp án
1.B 2.D 3D 4A 5C
6B 7A 8C 9A 10D
Trên đây là một số cách học các cụm từ cố định hiệu quả trong tiếng Anh cũng như 1 số cụm từ thông dụng hay gặp trong các bài thi. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn sẽ mở rộng được vốn từ và cách dùng từ của mình. Hãy cố gắng nhé! Nếu bạn có khó khăn hay thắc mắc cần giải đáp đừng ngần ngại đặt lại câu hỏi để Athena giải đáp giúp bạn nhé.
>>Xem thêm
1. 12 thì cơ bản trong tiếng Anh
2.Trọn bộ kiến thức ngữ pháp về câu hỏi đuôi (kèm bài tập và đáp án)
Top 14 drop dead gorgeous là gì viết bởi Cosy
drop-dead nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 12/25/2022
- Đánh giá: 4.88 (772 vote)
- Tóm tắt: Từ điển Anh Anh – Wordnet. drop-dead. extremely. she was drop-dead gorgeous. Học từ vựng …
Drop Dead Gorgeous Chương 19
- Tác giả: truyenplus.vn
- Ngày đăng: 06/23/2022
- Đánh giá: 4.78 (500 vote)
- Tóm tắt: Chắc hẳn ngay cả khi có chiếc khăn ướt bịt ngang qua mặt thì tôi đã hít vào quá nhiều khói hơn là tôi tưởng,. Gào thét lên chẳng ích gì, mà cũng chả đạt được …
AzTruyen .Com
- Tác giả: aztruyen.com
- Ngày đăng: 08/19/2022
- Đánh giá: 4.39 (521 vote)
- Tóm tắt: Đọc Truyện [Drarry|Dịch] Drop Dead Gorgeous – Maya – AzTruyen.Com … “Điều tồi tệ hơn việc biết mình là một Veela là gì? Là khi nghe được …
Phát âm của ‘fichissimo’ trong Ý là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 11/17/2022
- Đánh giá: 4.22 (437 vote)
- Tóm tắt: Phát âm của ‘fichissimo’ trong Ý là gì? it. volume_up. fichissimo = en. volume_up. drop-dead gorgeous.
Drop Dead Gorgeous
- Tác giả: truyenfull.com
- Ngày đăng: 10/27/2022
- Đánh giá: 4.19 (533 vote)
- Tóm tắt: Truyện Drop Dead Gorgeous là một tựa truyện hấp dẫn, cuốn hút thuộc thể loại tiểu thuyết kể về Blair Malory đã sống sót sau vụ tấn công của kẻ giết người.
Drop dead gorgeous
- Tác giả: diendanlequydon.com
- Ngày đăng: 12/06/2022
- Đánh giá: 3.99 (300 vote)
- Tóm tắt: Gợi ý của anh là tổ chức ở Gatlinburg, một tiệc cưới giản dị và chả cần đồ đạc váy xống gì nhiều. Giải quyết vụ tiệc cưới thì dễ thôi, nhưng đã từng trải qua …
Alice said: “That guy is gorgeous. I wish he would ask me out.”
- Tác giả: moon.vn
- Ngày đăng: 05/14/2022
- Đánh giá: 3.79 (509 vote)
- Tóm tắt: Kiến thức từ vựng. A. dead-centre (a): ngay chính giữa, trọng tâm. B. · Tạm dịch:Alice nói: “Anh chàng đó thật là đẹp. Tôi ước gì anh ấy sẽ rủ tôi đi chơi ”. · * …
Drop Dead Gorgeous
- Tác giả: nhaccuatui.com
- Ngày đăng: 02/06/2023
- Đánh giá: 3.49 (449 vote)
- Tóm tắt: Drop Dead Gorgeous. -. Conrad. Sorry, this content is currently not available in your country due to its …
Drop Dead Gorgeous – Chương 6 – Truyendocnhieu.com
- Tác giả: truyendocnhieu.com
- Ngày đăng: 09/05/2022
- Đánh giá: 3.08 (437 vote)
- Tóm tắt: Ngoài ra, rõ ràng là tôi luôn rất thích cái SDS của anh. Làm ơn đi mà. Nếu tôi không thích cái gì đó, hẳn tôi không phát ngôn ra đằng mồm hay bất kỳ bộ phận cơ …
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …
Drop Dead Gorgeous
- Tác giả: sstruyen.vn
- Ngày đăng: 11/22/2022
- Đánh giá: 2.86 (127 vote)
- Tóm tắt: Anh thực sự là chẳng biết gì về việc tôi đã tuyệt vọng đến thế nào. Sau khi ăn sáng xong tôi trở lên lầu và lăng xăng với đống quần áo mới, cắt nhãn, giặt những …
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …
Intentions
- Tác giả: music.voca.vn
- Ngày đăng: 05/24/2022
- Đánh giá: 2.74 (132 vote)
- Tóm tắt: … không cần chi chỉnh sửa Gorgeous, make ’em drop dead, you a killer Em lộng … you’re an asset Trọn vẹn con tim em chính là tài sản quý báu nhất Make …
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …
drop dead gorgeous có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 11/18/2022
- Đánh giá: 2.6 (177 vote)
- Tóm tắt: This Phrase means “is no longer beautiful or powerful” You would say Prince Harry lost his royal title. He fell from grace. Các câu hỏi giống …
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …
Alice said: “That guy is gorgeous I wish he would ask rne ou
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 11/30/2022
- Đánh giá: 2.58 (162 vote)
- Tóm tắt: jumped-up (adv): cư xử như là bản thân rất quan trọng. drop-dead (adv): rất … Cụm từ: drop-dead gorgeous: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp. … Ước gì anh ấy.
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …
IS A DROP DEAD GORGEOUS Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 10/24/2022
- Đánh giá: 2.47 (65 vote)
- Tóm tắt: Dịch trong bối cảnh “IS A DROP DEAD GORGEOUS” trong tiếng anh-tiếng việt. … Veronica avluv là một bỏ chết tuyệt đẹp to boobed. Simony Diamond is a drop …
- Nội Dung: Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách …