Rất Hay Top 10+ attendee là gì [Triệu View]

Dưới đây là một số thuật ngữ thường dùng trong nội dung các sự kiện và một số mục thường xuất hiện trong các sự kiện. Vui lòng đọc và tìm hiểu kỹ những thuật ngữ này để hiểu hơn về website sự kiện và quản lý sự kiện tốt hơn.

1. Abstract: Trước khi sự kiện diễn ra, các đại biểu sẽ gửi các bản tóm lược của báo cáo khoa học về ban tổ chức. Những bản tóm lược này tóm tắt nội dung của báo cáo khoa học mà các đại biểu sẽ trình bày tại sự kiện. Trước tiên các author (tác giả) sẽ gửi abstract tới ban tổ chức để được xem xét, sau khi abstract được chấp nhận, tác giả sẽ được thông báo gửi bài fullpaper (báo cáo khoa học).

2. Accommodation: Những đại biểu ở xa địa điểm tổ chức sự kiện sẽ cần thuê khách sạn lưu trú trong suốt thời gian diễn ra sự kiện. Những khách sạn có vị trí ở gần địa điểm tổ chức sự kiện do ban tổ chức chọn lựa và đề xuất được gọi là accommodation. Các đại biểu có thể tham khảo và chọn khách sạn phù hợp với nhu cầu để ở trong suốt thời gian diễn ra sự kiện.

3. Additional services: Với mỗi sự kiện, nhà tổ chức thường cung cấp một số dịch vụ nhằm hỗ trợ các đại biểu trong suốt thời gian tham gia sự kiện. Những dịch vụ như accommodation (khách sạn), tour, airport transfer (đưa đón sân bay), visa được gọi là additional services.

4. Airport transfer: Nhằm hỗ trợ các đại biểu trong quá trình di chuyển từ sân bay tới nơi tổ chức sự kiện hoặc tới khách sạn, ban tổ chức cung cấp dịch vụ airport transfer (đưa đón sân bay) giúp các đại biểu có thể di chuyển về địa điểm tổ chức hội nghị hoặc khách sạn một cách nhanh chóng và an toàn.

5. Attendee: Thành phần chính của sự kiện chính là các đại biểu (delegate) và những attendee (người tham dự). Những attendee là những người đăng ký tham gia sự kiện và sẽ có mặt vào thời điểm sự kiện diễn ra.

6. Author: Tác giả của bài abstract và fullpaper được gọi là author. Author là tác giả chính của bài abstract và fullpaper, và cũng có thể là người sẽ trình bày bài fullpaper tại sự kiện.

7. Co – author: Mỗi bài abstract và fullpaper sẽ có một author và một hoặc nhiều co – author (đồng tác giả). Co – author là những người cùng góp sức tạo nên fullpaper nhưng đây thường là những tác giả phụ với vai trò góp ý hoặc tham vấn. Author là tác giả chính hoàn thiện bài fullpaper.

8. Event topics/ themes: Dựa trên chủ đề chính của sự kiện sẽ có các chủ đề liên quan đến chủ đề đó. Những chủ đề này do ban tổ chức cung cấp, các đại biểu có thể dựa vào những chủ đề đó để viết báo cáo khoa học. Những chủ đề như vậy được gọi là Even topics/ themes.

9. Exhibition: Với một số sự kiện, các nhà tổ chức thường tổ chức các cuộc triển lãm nhằm tạo điều kiện cho các nhà tài trợ trưng bày và quảng bá thương hiệu. Bên cạnh đó, triển lãm có thể cung cấp thêm thông tin cho attendee và các đại biểu thông tin về sự kiện.

10. Field trips: Với một số sự kiện, nhà tổ chức thường có các cuộc tham quan thực tế nhằm giúp các đại biểu hiểu hơn về mục tiêu của sự kiện, đồng thời tìm hiểu thêm về địa điểm tổ chức sự kiện và danh thắng tại địa điểm đó.

11. Fullpapper: Sau khi abstract được ban tổ chức chấp nhận, tác giả sẽ được ban tổ chức thông báo gửi bài fullpaper (báo cáo khoa học). Abstract và fullpaper là những bài viết liên quan đến chủ đề của sự kiện và sau khi fullpaper được chấp nhận, tác giả bài viết sẽ trực tiếp trình bày fullpaper tại sự kiện.

Rất hay:  17 Cách Móc Mũ Len Nữ Đẹp mới nhất 05/2023 - BMR

12. Keynote speaker: Những diễn giả thuyết trình hoặc diễn thuyết tại sự kiện được gọi là keynote speaker. Các keynote speaker có thể là những tác giả của các bài fullpaper trình bày báo cáo khoa học hoặc các diễn giả đăng ký diễn thuyết tại sự kiện và các diễn giả được ban tổ chức mời về diễn thuyết nhằm thu hút nhiều đại biểu và attendee.

13. Online payment: Các đại biểu có thể thực hiện trực tiếp thanh toán onsite sau khi đăng ký tham gia hội nghị hoặc đặt dịch vụ. Dịch vụ này được gọi là Online payment (Cổng thanh toán trực tuyến). Với phương thức thanh toán này, việc thanh toán sẽ trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết.

14. Practical information: Những thông tin giúp các đại biểu hiểu hơn về địa điểm tổ chức sự kiện và các điểm đến hấp dẫn tại nơi tổ chức sự kiện được gọi là practical information. Như vậy, practical information là những thông tin hữu ích mà các đại biểu có thể cần biết khi tới tham dự hội nghị.

15. Sponsor: Mỗi sự kiện thường có nhiều sponsor (nhà tài trợ). Những sponsor thường là những tổ chức và doanh nghiệp đăng ký làm nhà tài trợ cho doanh nghiệp hoặc là những nhà tài trợ mà ban tổ chức kêu gọi. Những nhà tài trợ của sự kiện thường có mối liên hệ với sự kiện về chủ đề hoặc mục tiêu của sự kiện. Thông qua việc trở thành nhà tài trợ của sự kiện, các doanh nghiệp cũng có cơ hội quảng bá thương hiệu và mở rộng mối quan hệ với các tổ chức và doanh nghiệp khác tạo động lực phát triển.

16. Ticket: Để được tham gia sự kiện, các attendee (người tham dự) và delegate (đại biểu) sẽ phải đăng ký tham gia sự kiện trước đó với nhà tổ chức. Khi đó, những attendee và delegate sẽ được cấp ticket (vé tham gia sự kiện) khi đến tham gia sự kiện. Trong quá trình đăng ký tham gia sự kiện, các attendee sẽ phải trả một khoản phí tương ứng hay còn gọi là mua vé tham gia sự kiện theo những quy định trong bảng.

17. Visa via Embassy: Khi chọn dịch vụ Visa, các đại biểu có hai lựa chọn: Visa via Embassy (Visa so Đại sứ quán câp) và Visa on Arrival (Visa tại cửa khẩu). Đối với dịch vụ Visa via Embassy, delegate (đại biểu) không cần thực hiện đặt Visa với ban tổ chức. Thay vào đó, các đại biểu cần gửi thư xin cấp Visa tới Đại sứ quán tại điểm đến để được cấp Visa.

18. Visa on Arrival: Với những đại biểu chọn dịch vụ Visa on Arrival (Visa tại cửa khẩu), những đại biểu này cần thực hiện book visa với ban tổ chức và thanh toán theo yêu cầu.

Top 14 attendee là gì viết bởi Cosy

attendee

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 03/31/2023
  • Đánh giá: 4.59 (387 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ attendee – attendee là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ người tham dự. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, …
  • Nội Dung: 13. Online payment: Các đại biểu có thể thực hiện trực tiếp thanh toán onsite sau khi đăng ký tham gia hội nghị hoặc đặt dịch vụ. Dịch vụ này được gọi là Online payment (Cổng thanh toán trực tuyến). Với phương thức thanh toán này, việc thanh toán sẽ …

Lỗi kết nối tới cơ sở dữ liệu

  • Tác giả: pgdconcuong.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Đánh giá: 4.39 (452 vote)
  • Tóm tắt: Cách thích hợp để sử dụng người tham dự là gì? Một số cụm từ phổ biến từ người tham dự. Phân biệt giữa người tham dự và người tham dự …
  • Nội Dung: 13. Online payment: Các đại biểu có thể thực hiện trực tiếp thanh toán onsite sau khi đăng ký tham gia hội nghị hoặc đặt dịch vụ. Dịch vụ này được gọi là Online payment (Cổng thanh toán trực tuyến). Với phương thức thanh toán này, việc thanh toán sẽ …
Rất hay:  Bật mí cách chưng mắm tôm ngon sạch tại nhà

Zoom Webinar là gì? Giải pháp nổi bật của hội thảo trực tuyến

  • Tác giả: zoommeeting.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.21 (396 vote)
  • Tóm tắt: Attendees: những người này được xem như thành phần dự thính chỉ có quyền xem không được phát biểu. Nếu có ý kiến gì chỉ được quyền chat với host của cuộc họp …
  • Nội Dung: Zoom Webinar là một trong những tính năng cộng thêm của phần mềm Zoom, cho phép lên lịch, gửi lời mời, đăng ký tham gia và thu thập thông tin người đăng ký.Và tất nhiên chỉ có account của người quản trị mới có thể có những chức năng trên. Ngoài ra …

Phát âm của ‘attendee’ trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 12/11/2022
  • Đánh giá: 4.08 (564 vote)
  • Tóm tắt: Phát âm của ‘attendee’ trong Anh là gì? · Collocations · Ví dụ về cách dùng · Hơn.
  • Nội Dung: Zoom Webinar là một trong những tính năng cộng thêm của phần mềm Zoom, cho phép lên lịch, gửi lời mời, đăng ký tham gia và thu thập thông tin người đăng ký.Và tất nhiên chỉ có account của người quản trị mới có thể có những chức năng trên. Ngoài ra …

Phân biệt attendant và attendee trong tiếng Anh chính xác, chi tiết nhất

  • Tác giả: thcsquynhxuan.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 3.98 (478 vote)
  • Tóm tắt: Trợ động từ và phân từ là các dạng khác nhau của động từ to – join – trong tiếng Anh. Vậy hai từ này là gì, dùng như thế nào, …
  • Nội Dung: Như vậy qua bài viết này bạn đã có thể phân biệt giữa nhân viên và người tham dự một cách rõ ràng và chính xác. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bắt đầu học tiếng Anh. Vì vậy, hãy khuyến khích tinh thần tự học kết hợp với luyện tập thường …

Làm việc Thông minh: Sử dụng Lync 2010 Attendee

  • Tác giả: support.microsoft.com
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 3.69 (323 vote)
  • Tóm tắt: Microsoft® Lync™ 2010 Attendee là một ứng dụng khách hội thảo cho phép … nếu bất cứ điều gì mà bạn đã thay đổi không phải là điều bạn muốn hoặc mong đợi.
  • Nội Dung: Như vậy qua bài viết này bạn đã có thể phân biệt giữa nhân viên và người tham dự một cách rõ ràng và chính xác. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bắt đầu học tiếng Anh. Vì vậy, hãy khuyến khích tinh thần tự học kết hợp với luyện tập thường …

Lên lịch một cuộc hẹn với người khác

  • Tác giả: tanducits.com
  • Ngày đăng: 03/31/2023
  • Đánh giá: 3.57 (424 vote)
  • Tóm tắt: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

Direct English

  • Tác giả: directenglishsaigon.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/16/2023
  • Đánh giá: 3.2 (280 vote)
  • Tóm tắt: Good morning/afternoon, everyone. / Good morning everyone, could I have your attention please? Welcoming attendees: Dù là cuộc họp được tổ chức trực tiếp hay …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …
Rất hay:  Khởi nghiệp thành công từ mô hình nuôi cà cuống

Microsoft Lync Attendee là phần mềm gì? Cách dùng phần mềm Microsoft Lync Attendee

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 3.19 (526 vote)
  • Tóm tắt: Microsoft Lync Attendee là phần mềm cho hệ điều hành Windows, thuộc nhóm phần mềm Software được phát triển bởi NA. Phiên bản mới nhất của Microsoft Lync …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

Đâu là sự khác biệt giữa attendee và attender và attendant và attendance ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 2.86 (154 vote)
  • Tóm tắt: Attendant – a person who assists you. Usually attendant refers to a person who assists you on a plane (a “flight attendant”). If you’re not on a …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

attendee nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 07/23/2022
  • Đánh giá: 2.88 (122 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Anh – Wordnet. attendee. Similar: attendant: a person who is present and participates in a meeting. he was a regular attender …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

Người tham dự Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 2.77 (174 vote)
  • Tóm tắt: This is a fun event to which each attendee brings their collection show others. 2. Buổi ra mắt được dự kiến sẽ thu hút 2000 người tham dự.
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

ATTENDEES Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.62 (149 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng Attendees trong một câu và bản dịch của họ · Lunch will be provided to the first 100 attendees. · context icon. Bữa trưa sẽ được phục vụ cho 100 …
  • Nội Dung: Bấm vào biểu tượng bên cạnh tên người dự trong Scheduling Assistant để đánh dấu một người dự cụ thể là Required Attendee ,Optional Attendee, hoặc Resource. Khi bạn bắt đầu nhập tên người dự, Outlook sẽ cung cấp các gợi ý cho bạn dựa trên những người …

Phân biệt attendant và attendee trong tiếng Anh chính xác, chi tiết nhất

  • Tác giả: vietabinhdinh.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Đánh giá: 2.57 (77 vote)
  • Tóm tắt: Cả người tham dự và người tham dự đều là các biến thể của động từ tham gia – tham gia – bằng tiếng Anh. Vậy hai từ này thuộc từ loại gì, …
  • Nội Dung: Bạn thấy bài viết Phân biệt attendant và attendee trong tiếng Anh chính xác, chi tiết nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Phân biệt attendant và attendee trong tiếng Anh chính xác, chi tiết nhất bên …