Bật Mí Top 20+ baby là gì trong tiếng anh [Quá Ok Luôn]

Khi bạn đã có gia đình tuy nhiên lại không có thời gian để chơi và trông con của mình? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề gia đình trong Tiếng Anh, đó chính là “Babysitter”. Vậy “Babysitter” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Babysitter Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Babysitter có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ

Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

babysitter là gì

(Hình ảnh minh họa Babysitter trong Tiếng Anh)

2. Thông tin từ vựng:

– Từ vựng: Babysitter – Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ

– Cách phát âm:

+ UK: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

+ US: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

– Từ loại: Danh từ

– Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Babysitter is a job with the main task of babysitting. It is also understandable that Babysitter is the one who takes care of your baby or child when you are out, often by coming to your house, and that is the person with whom you have to pay to do this.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Babysitter là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

– Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Danh từ, nhằm mô tả một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

Ví dụ:

  • I told the babysitter we’d be home by midnight.

  • Tôi đã nói với người giữ trẻ là chúng tôi sẽ về nhà lúc nửa đêm.

  • I dropped the children off at the babysitter’s house.

  • Tôi thả các con ở nhà người giữ trẻ.

  • Then, throughout the day, she gets a babysitter.

  • Sau đó, suốt cả ngày, cô có được một người giữ trẻ.

  • This includes parents, babysitters, people who live with you, and anyone who keep an eye on you.

  • Điều này bao gồm cha mẹ, người giữ trẻ, những người sống với bạn và bất kỳ ai để mắt đến bạn.

  • Following the introduction, the responder rated practice agreement with regard to a brief hypothetical narrative in which he or she acted as a small kid and a neglectful babysitter.

  • Sau phần giới thiệu, người trả lời đánh giá thỏa thuận thực hành liên quan đến một câu chuyện giả định ngắn gọn trong đó anh ta hoặc cô ta đóng vai trò là một đứa trẻ nhỏ và một người giữ trẻ bỏ bê đứa trẻ đó.

  • Your interim babysitter was scheduled to arrive at noon today, so I could go through everything with her.

  • Người giữ trẻ tạm thời của anh đã được lên kế hoạch đến vào buổi trưa hôm nay, để tôi có thể trải qua mọi thứ với cô ấy.

  • They did, however, mention godfathers, aunts, babysitters, older women acquaintances, and instructors who supported and encouraged them to complete their studies.

  • Tuy nhiên, họ đã đề cập đến cha đỡ đầu, dì, người giữ trẻ, người quen của phụ nữ lớn tuổi và người hướng dẫn, những người đã hỗ trợ và khuyến khích họ hoàn thành việc học của họ.

3. Cấu trúc từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh:

Từ vựng Babysitter được cấu tạo từ hai từ vựng riêng biệt là Baby và Sitter được viết liền với nhau. Baby là danh từ được sử dụng thông dùng với nghĩa là trẻ con, trẻ thơ. Trong khi đó, Sitter lại là danh từ được hiểu là việc ngon ăn, dễ làm hoặc có thể là người mẫu. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

Cấu trúc

Nghĩa

To plead the baby act

trốn trách nhiệm, lấy cớ là không có kinh nghiệm

To give somebody a baby to hold

bó chân bó tay ai

To carre/hold the baby

phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì

To smell of the baby

có vẻ trẻ con, có tính trẻ con

To throw the baby out with the bath water

vô tình vứt bỏ cái quý giá trong đống lộn xộn cần vứt đi

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh:

babysitter là gì

(Hình ảnh minh họa Babysitter trong Tiếng Anh)

  • If the children dislike the babysitter, they will most likely not listen, and the parents will not employ you again.

  • Nếu trẻ em không thích người giữ trẻ, rất có thể chúng sẽ không lắng nghe, và cha mẹ sẽ không thuê bạn một lần nữa.

  • A babysitter is someone who offers short-term child care for a few hours.

  • Người giữ trẻ là người cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em ngắn hạn trong vài giờ.

  • As a parent, babysitter, or guardian, you may wish to double-check the websites they visit.

  • Là cha mẹ, người giữ trẻ hoặc người giám hộ, bạn có thể muốn kiểm tra kỹ các trang web họ truy cập.

  • Discipline methods should be clearly communicated to the babysitter.

  • Các phương pháp kỷ luật nên được truyền đạt rõ ràng cho người giữ trẻ.

  • Nannies, daycare centers, and conventional babysitters are the three primary types of childcare expenses.

  • Vú em, trung tâm chăm sóc ban ngày và người giữ trẻ thông thường là ba loại chi phí chăm sóc trẻ em chính.

  • The babysitter is a less formal counterpart of a nanny, generally a temporary or part-time position with an hourly pay for services.

  • Người giữ trẻ là một đối tác ít trang trọng hơn của bảo mẫu, thường là một vị trí tạm thời hoặc bán thời gian với mức lương hàng giờ cho các dịch vụ.

  • For example, you may need to provide the babysitter with the password to the home security system.

  • Ví dụ: bạn có thể cần cung cấp cho người giữ trẻ mật khẩu cho hệ thống an ninh gia đình.

Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ đã lấy hàng đã nhập kho là gì [Triệu View]

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Babysitter trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

Top 24 baby là gì trong tiếng anh viết bởi Cosy

bé con trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 4.96 (968 vote)
  • Tóm tắt: bé con trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bé con sang Tiếng Anh. … điển Việt Anh. bé con. little child, little one; baby …

Phép dịch “baby” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 4.68 (334 vote)
  • Tóm tắt: em bé, bé, nhỏ là các bản dịch hàng đầu của “baby” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: It’s OK to leave the baby … “baby” trong từ điển Tiếng Anh – Tiếng Việt …

“SINH CON” trong tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: axcelavietnam.com
  • Ngày đăng: 01/13/2023
  • Đánh giá: 4.48 (505 vote)
  • Tóm tắt: Thế còn nếu muốn nói về việc ‘sinh con’, bạn sẽ sử dụng từ tiếng Anh nào để diễn đạt? give-birth-to-a-baby. Give birth to a baby.

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 01/07/2023
  • Đánh giá: 4.26 (589 vote)
  • Tóm tắt: Baby; babe; infant:
    Baby; babe; sister:
    Baby; child:
    Baby; cocker; coddle; cosset; featherbed; indulge; mollycoddle; pamper; spoil:

Bae là gì? Bạn có bae nào trong đời chưa? – Vietcetera

  • Tác giả: vietcetera.com
  • Ngày đăng: 12/10/2022
  • Đánh giá: 3.88 (506 vote)
  • Tóm tắt: Có nguồn cho rằng đây là từ viết tắt của baby, babe. … câu “bae caught me slippin” trở nên nổi tiếng khi giới trẻ tự chụp những bức hình …
  • Nội Dung: Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn …

Từ vựng tiếng Anh về con cái – Children – Leerit

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 03/10/2023
  • Đánh giá: 3.78 (535 vote)
  • Tóm tắt: want a baby/a child/kids muốn có em bé/con ; start a family lập gia đình ; conceive/be expecting/be going to have a baby/child thụ thai/mang thai/sắp có một em bé …
  • Nội Dung: Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn …

Tại sao người lớn yêu nhau gọi người yêu là “em bé”?

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 3.48 (570 vote)
  • Tóm tắt: Không chỉ những người nói tiếng Anh gọi nhau là “baby”, rất nhiều ngôn ngữ khác cũng có những từ tương tự: trong tiếng Pháp là bébé, …
  • Nội Dung: Đã bao giờ bạn nghĩ tại sao mình gọi người yêu là “baby”, “honey”, “em bé”, “cục cưng”? Và không chỉ có ngần ấy từ, đã có gần 400 biệt danh tương tự. Một bài viết đã giải thích về sự tiến hóa logic cũng như những hàm nghĩa khác của cách gọi đặc biệt …

Em bé tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng anh liên quan đến em bé

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/24/2022
  • Đánh giá: 3.29 (232 vote)
  • Tóm tắt: Em bé tiếng Anh là gì? Đọc như thế nào? Trong tiếng Anh, em bé được gọi là “baby”. Ngoài ra còn nhiều ý nghĩa khác, tìm hiểu ngay tại đây.
  • Nội Dung: Thời thơ ấu là thời gian bé từ 1 – 5 tuổi. Đây là thời gian để hình thành tính cách của trẻ. Lúc này, bé sẽ tiếp cận rất nhanh với tất cả mọi thứ xung quanh và dần trở nên nhạy bén với những sự thay đổi dù là nhỏ nhất. Thời điểm này bé cũng sẽ có …

BABY Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 04/08/2023
  • Đánh giá: 3.16 (496 vote)
  • Tóm tắt: Dịch trong bối cảnh “BABY” trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “BABY” – tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch …
  • Nội Dung: Thời thơ ấu là thời gian bé từ 1 – 5 tuổi. Đây là thời gian để hình thành tính cách của trẻ. Lúc này, bé sẽ tiếp cận rất nhanh với tất cả mọi thứ xung quanh và dần trở nên nhạy bén với những sự thay đổi dù là nhỏ nhất. Thời điểm này bé cũng sẽ có …
Rất hay:  Ðau nửa đầu và cách điều trị

Ý nghĩa chính xác của từ Boo là gì?

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/10/2022
  • Đánh giá: 2.91 (154 vote)
  • Tóm tắt: Baby boo là cách gọi hơn cả sự thân mật trong tình yêu, diễn tả cách yêu sâu đậm với đối phương. Từ này có thể hiệu theo nghĩa tiếng việt là …
  • Nội Dung: Việc học tiếng anh thật nhiều điều thú vị đúng nào không? Nếu bạn vẫn còn đang bâng khuâng hay chưa biết nên bắt đầu học tiếng từ đâu thì trung tâm Anh Ngữ AMA là lựa chọn phù hợp cho bạn. Tại AMA chúng tôi có đội ngũ giảng viên đến từ các nước khác …

Những điều cần biết về danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh 

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 2.8 (146 vote)
  • Tóm tắt: Một trong những cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến … là gì? woman số nhiều là gì? fish số nhiều là gì? our class là số ít hay …
  • Nội Dung: Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh. Đừng quên ứng dụng vào thực hành mỗi ngày để có thể thành thạo kiến thức ngữ pháp này bạn nhé. Nếu bạn chưa biết cách học ngữ pháp tiếng Anh, hãy tham …

Từ điển Anh Việt

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 2.67 (131 vote)
  • Tóm tắt: Tóm lại nội dung ý nghĩa của baby trong tiếng Anh. baby có nghĩa là: baby /’beibi/* danh từ- đứa bé mới sinh; trẻ thơ- người tính trẻ con- (định ngữ) …
  • Nội Dung: Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh. Đừng quên ứng dụng vào thực hành mỗi ngày để có thể thành thạo kiến thức ngữ pháp này bạn nhé. Nếu bạn chưa biết cách học ngữ pháp tiếng Anh, hãy tham …

Những cách xưng hô trong tiếng Anh phổ biến

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 2.56 (177 vote)
  • Tóm tắt: Babe – /beɪb/ = baby – /ˈbeɪ.bi/: em yêu, anh yêu, cưng · Darling – /ˈdɑːr-/: mình, em yêu, anh yêu (thường là xưng hô giữa vợ chồng, người yêu thương) · Honey – …
  • Nội Dung: Trong cuộc sống, việc chúng ta hàng ngày phải giao tiếp là việc không thể tránh khỏi. Bạn đang gặp rắc rối với việc xưng hô trong giao tiếp? Bạn không biết xưng hô như thế nào cho hợp lý? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về những cách xưng …

Come On Baby Là Gì? Dùng Trong Những Ngữ Cảnh Nào?

  • Tác giả: hoctienganh24h.net
  • Ngày đăng: 01/12/2023
  • Đánh giá: 2.47 (140 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 24H come on baby là gì? c’mon baby, let’s go to the party. Những cách sử dụng của come on baby bạn đã biết chưa? thành ngữ với …
  • Nội Dung: Trong cuộc sống, việc chúng ta hàng ngày phải giao tiếp là việc không thể tránh khỏi. Bạn đang gặp rắc rối với việc xưng hô trong giao tiếp? Bạn không biết xưng hô như thế nào cho hợp lý? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về những cách xưng …

Thất vọng khi biết nghệ sĩ yêu thích là 'nepotism baby'

  • Tác giả: giaoducthudo.giaoducthoidai.vn
  • Ngày đăng: 01/03/2023
  • Đánh giá: 2.37 (57 vote)
  • Tóm tắt: Ứng dụng của nepotism baby trong tiếng Anh: – Jenna is such a nepotism baby, does she even have any acting experience? Dịch: Jenna đúng là …
  • Nội Dung: Trong cuộc sống, việc chúng ta hàng ngày phải giao tiếp là việc không thể tránh khỏi. Bạn đang gặp rắc rối với việc xưng hô trong giao tiếp? Bạn không biết xưng hô như thế nào cho hợp lý? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về những cách xưng …

Baby » Từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh » – TiengAnh123

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 05/26/2022
  • Đánh giá: 2.2 (156 vote)
  • Tóm tắt: Một từ được cho là qua khi bạn không dùng tới sự trợ giúp. Unscramble words. Listen and rearrange the letters to make a correct word.
  • Nội Dung: Trong cuộc sống, việc chúng ta hàng ngày phải giao tiếp là việc không thể tránh khỏi. Bạn đang gặp rắc rối với việc xưng hô trong giao tiếp? Bạn không biết xưng hô như thế nào cho hợp lý? Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ về những cách xưng …
Rất hay:  2 cách khắc phục màn hình máy tính bị ngược cực đơn giản

BABY NGHĨA LÀ GÌ TRONG TIẾNG ANH?

  • Tác giả: hufa.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 2.22 (168 vote)
  • Tóm tắt: – Những em bé nhỏ, trẻ sơ sinch có khuôn mặt đáng yêu thương, dễ tmùi hương, kawaii– Những cô gái đáng yêu thương, xinh xắn, có khuôn mặt đốn …
  • Nội Dung: – Những em bé nhỏ, trẻ sơ sinh có khuôn mặt đáng yêu, dễ thương, kawaii- Những cô gái đáng yêu, xinh xắn, có khuôn mặt đốn tim các chàng trai- Những người yêu thương nhau có mối quan hệ tình cảm với nhau như cha con, mẹ …

Blog

  • Tác giả: focas.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/14/2022
  • Đánh giá: 2.1 (66 vote)
  • Tóm tắt: Theo từ ngữ chuyên dụng trong lĩnh vực y tế, từ Newborn chỉ những trẻ trong 28 ngày đầu sau khi sinh. 2. Infant. Từ đồng nghĩa: baby. Đây là từ …
  • Nội Dung: – Những em bé nhỏ, trẻ sơ sinh có khuôn mặt đáng yêu, dễ thương, kawaii- Những cô gái đáng yêu, xinh xắn, có khuôn mặt đốn tim các chàng trai- Những người yêu thương nhau có mối quan hệ tình cảm với nhau như cha con, mẹ …

Sugar baby nghĩa là gì? Quan hệ sugar baby – sugar daddy có phạm pháp?

  • Tác giả: luatvietnam.vn
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 2.03 (67 vote)
  • Tóm tắt: Sugar baby nghĩa là gì là từ khóa được khá nhiều người tìm kiếm trong … nào hình dung ra phần còn lại không thể thiếu đó là sugar daddy.
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …

Tại sao những cặp đôi yêu nhau thường gọi nhau là Babe Và baby trong tình yêu là gì – Wiki Secret

  • Tác giả: evbn.org
  • Ngày đăng: 03/13/2023
  • Đánh giá: 1.89 (50 vote)
  • Tóm tắt: Video baby trong tình yêu là gì … Babe và baby là những cụm từ có nguồn gốc từ tiếng Anh, nhưng theo sự phát triển của tiếng Anh ở nước ta thì hai cụm từ …
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …

TIN TỨC

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 1.82 (194 vote)
  • Tóm tắt: A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê. (Theo DKN) …
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …

Baby là gì trong tiếng Anh

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 1.72 (136 vote)
  • Tóm tắt: Từ: baby /’beibi/ · đứa bé mới sinh; trẻ thơ · người tính trẻ con · (định ngữ) nhỏ; xinh xinh · (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái · bắt …
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …

8 cụm từ thông dụng để mô tả người trong tiếng Anh

  • Tác giả: bkenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/02/2022
  • Đánh giá: 1.67 (159 vote)
  • Tóm tắt: (Bố tôi là người tiết kiệm tới nỗi ông tự cắt tóc cho chính mình). 3_1. 4. Barrel of laughs/fun chỉ một ai đó rất vui vẻ, hay cười hoặc thứ gì …
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …

Sugar daddy là gì? Sugar baby là gì?

  • Tác giả: tienganhlagi.org
  • Ngày đăng: 02/03/2023
  • Đánh giá: 1.43 (187 vote)
  • Tóm tắt: Sugar baby là cụm từ chỉ người nữ chỉ những cô gái trẻ tuổi xinh đẹp trong mối quan hệ với Sugar daddy (được giải thích ở phần trên), và được …
  • Nội Dung: Trong mối quan hệ này, các ông bố sẽ đáp ứng nhu cầu vật chất cho con gái như tiền tiêu, quần áo, nhà cửa, phương tiện đi lại… theo thỏa thuận giữa hai bên. Đổi lại, những cô con gái sẽ đáp ứng những nhu cầu về đời sống tình cảm cho bố đường như …