Bật Mí Top 10+ back away là gì [Quá Ok Luôn]

Trong bài này, chúng ta sẽ được học 10 cụm động từ đi với ‘set’. Hãy xem khi ‘set’ đi cùng với các giới từ khác nhau thì ý nghĩa của nó sẽ thay đổi như thế nào nhé.

  1. Set aside:
  • Loại bỏ, bác bỏ.

Ví dụ: His proposal to CEO has been set aside.

Đề xuất của anh ta lên Tổng Giám Đốc đã bị bác bỏ.

  • Dành dụm, tiết kiệm.

Ví dụ:

We should set aside amount of money every month to buy house in next several months. Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.

Như vậy nhìn chung nó có nghĩa là để sang một bên, bỏ qua không đụng tới.

  1. Set back
  • Làm chậm lại, lùi xa.

Ví dụ:

The storm has set the flight back by 2 hours.

Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.

The road has been set back very far from the zoo.

Con đường đã được làm lùi lại ra rất xa khỏi sở thú.

  1. Set down
  • Cho hành khách xuống

Ví dụ:

The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.

Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.

  • Viết ra, in ra ( đặc biệt là trong các tài liệu mang tính chất quy tắc, chuẩn mực)

Ví dụ:

Many rules of this country have been set down in this book.

Rất nhiều luật lệ của quốc gia này đã đươc viết ra trong cuốn sách này.

  1. Set in
  • Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.)

Ví dụ:

This rain looks as if it has set in for the rest of the day.

Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.

  1. Set off
  • Lên đường

Ví dụ: We will set off to Brazil tomorrow.

Chúng ta sẽ lên đường tới Brazil ngày mai.

  • Phát ra, gây ra

Ví dụ:

The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.

Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.

  1. Set on/upon
  • Tấn công

Ví dụ:

The bees have set on him in 30 minutes.

Những con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.

  • Bao vây

Ví dụ:

The famous singer has been set upon by her fans.

Cô ca sĩ nổi tiếng đã bị bao vây bởi những người hâm mộ cô.

  1. Set out
  • Khởi hành, lên đường

Ví dụ:

We have to set out early tomorrow to avoid the storm.

Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để tránh bão.

  • Làm sáng tỏ

Ví dụ:

We required her to set out the rumor.

Chúng tôi yêu cầu cô ấy làm sáng tỏ lời đồn đại.

  • Làm việc gì đó có chủ ý, cố tình, cố ý

Ví dụ:

He set out to make the story more seriously.

Anh ta cố tình làm cho câu chuyện trở nên nghiêm trọng hơn.

  1. Set to
  • Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)

Ví dụ:

People set to an argument about the presidential election campaign.

Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.

  1. Set up :
  • Đạt được, lập được, tạo được, tạo lập, kiến tạo.

Ví dụ:

She set up new record for the 100 meter in women’s swimming.

Cô ấy đã đạt kỷ lục mới cho 100 mét bơi nữ.

Rất hay:  Cách Thay Đổi Và Xóa Email Chính Tài Khoản Facebook - VinaFabo

My father set up his own business this year.

Bố tôi bắt đầu tạo lập công việc kinh doanh của riêng ông trong năm nay.

  1. Set up for
  • Làm ra vẻ như

Ví dụ: He tries to set up for a gentleman.

Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.

Top 16 back away là gì viết bởi Cosy

Back away nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 03/19/2023
  • Đánh giá: 4.78 (434 vote)
  • Tóm tắt: “ Back away ” được sử dụng với nghĩa là tháo chạy, lùi lại, tránh xa hay không ủng hộ làm việc gì. Ví dụ: The crowd backed away when the man pulled a knife.

Tổng hợp kiến thức bạn cần biết về Phrasal verb

  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 4.57 (473 vote)
  • Tóm tắt: Get away, Đi nghỉ. Get away with something, Lén lút làm việc gì đó. Get back, Quay trở lại. Get something back, Lấy lại (thứ đã từng là của …
  • Nội Dung: Cũng tương tự như việc lảng tránh sử dụng cụm động từ vừa nêu trên, những trường hợp này mọi người có học, có tiếp cận nhưng lại cho rằng khi nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt hơn thì mới áp dụng các cụm động từ. Nhưng mọi người lại quên mất …

back away

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 12/14/2022
  • Đánh giá: 4.21 (414 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ back away – back away là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: phó từ lùi; rút về. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, …
  • Nội Dung: Cũng tương tự như việc lảng tránh sử dụng cụm động từ vừa nêu trên, những trường hợp này mọi người có học, có tiếp cận nhưng lại cho rằng khi nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt hơn thì mới áp dụng các cụm động từ. Nhưng mọi người lại quên mất …

Phrasal verbs trong tiếng Anh: Tất cả những điều bạn cần biết

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 4.17 (426 vote)
  • Tóm tắt: Phrasal verbs là gì và chúng ta nên học và sử dụng phrasal verbs trong tiếng Anh như … get away; get back; get off; get on; give in; give out; give away …
  • Nội Dung: Cũng tương tự như việc lảng tránh sử dụng cụm động từ vừa nêu trên, những trường hợp này mọi người có học, có tiếp cận nhưng lại cho rằng khi nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt hơn thì mới áp dụng các cụm động từ. Nhưng mọi người lại quên mất …

Phrasal Verb là gì? Tổng hợp 140 cụm động từ thường gặp

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 06/12/2022
  • Đánh giá: 3.96 (379 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ: I told him to leave, but he just won’t go away. (Tôi bảo anh ấy rời đi, nhưng anh ấy nhất quyết không chịu đi.) Phrasal verbs có nhận tân …
  • Nội Dung: Cũng tương tự như việc lảng tránh sử dụng cụm động từ vừa nêu trên, những trường hợp này mọi người có học, có tiếp cận nhưng lại cho rằng khi nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt hơn thì mới áp dụng các cụm động từ. Nhưng mọi người lại quên mất …

Back out là gì? Back off là gì? Back away là gì?

  • Tác giả: giaoducvieta.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/23/2023
  • Đánh giá: 3.74 (260 vote)
  • Tóm tắt: Back out là gì? Back off là gì? Back away là gì? ByVieta March 18, 2023. Back là một động từ trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa như lưng, ván, mặt sau,…
  • Nội Dung: Back là một động từ trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa như lưng, ván, mặt sau,… Ngoài ra, back còn kết hợp với các giới từ như “out, off, away” để có những cụm động từ mang nghĩa khác nhau. Vậy back out là gì? Back off là gì? Back away là gì? Cùng đọc …

Look away là gì? Tất tần tật kiến thức về Look away

  • Tác giả: izone.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 3.58 (437 vote)
  • Tóm tắt: Look away là gì? Định nghĩa: look away (from someone or something): to turn one’s gaze away from someone. Tạm dịch: không nhìn thẳng vào …
  • Nội Dung: Back là một động từ trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa như lưng, ván, mặt sau,… Ngoài ra, back còn kết hợp với các giới từ như “out, off, away” để có những cụm động từ mang nghĩa khác nhau. Vậy back out là gì? Back off là gì? Back away là gì? Cùng đọc …
Rất hay:  Cách mở nắp chai nước ngọt - giaoducphanthiet.edu.vn

back away nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 12/04/2022
  • Đánh giá: 3.39 (302 vote)
  • Tóm tắt: back away nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm back away giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của back away.
  • Nội Dung: Back là một động từ trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa như lưng, ván, mặt sau,… Ngoài ra, back còn kết hợp với các giới từ như “out, off, away” để có những cụm động từ mang nghĩa khác nhau. Vậy back out là gì? Back off là gì? Back away là gì? Cùng đọc …

Các Phrasal verb thông dụng đi với Put trong tiếng Anh

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 3.06 (466 vote)
  • Tóm tắt: Put away là một trong những phrasal verb phổ biến nhất của “put” phổ biến. … Will you put the books back when you’ve finished with them?
  • Nội Dung: Qua các cụm động từ Phrasal verb với Put thông dụng ở trên, The IELTS Workshop hy vọng sẽ giúp bạn đọc tích lũy được thêm nhiều kiến thức bổ ích. Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các Phrasal verb theo chủ đề để việc học tiếng Anh mình được cải …

10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 2.83 (125 vote)
  • Tóm tắt: ngừng cái gì (đặc biệt là một mối quan hệ) một cách đột ngột. … Be careful not to talk too much or you’ll give yourself away. … take something back.
  • Nội Dung: Qua các cụm động từ Phrasal verb với Put thông dụng ở trên, The IELTS Workshop hy vọng sẽ giúp bạn đọc tích lũy được thêm nhiều kiến thức bổ ích. Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các Phrasal verb theo chủ đề để việc học tiếng Anh mình được cải …

10 điểm THPT Quốc gia nếu bạn nắm vững 10 Phrasal verb với Back trong tiếng Anh!

  • Tác giả: tuvung.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 2.82 (96 vote)
  • Tóm tắt: Back away from sth/doing sth cũng được sử dụng với ý nghĩa là tháo chạy, lùi lại, tránh xa hoặc không ủng hộ việc gì/ điều gì đó. Ví dụ: Kids, back away from …
  • Nội Dung: Phrasal Verbs (Phrasal verb với Back) và Idioms là “bộ đôi” hủy diệt có thể khiến bạn mất đi những điểm số quý giá của mình trong đề thi THPT Quốc gia. Những cụm từ này vừa nhiều, vừa khó nhớ lại còn có nhiều nghĩa khi ghép với các giới từ hoặc chủ …

back away có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 2.74 (86 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa back away ‘decidir no hacer/participar’ ‘he is backing away from that project’ = ha decidido que no quiere participar.
  • Nội Dung: Phrasal Verbs (Phrasal verb với Back) và Idioms là “bộ đôi” hủy diệt có thể khiến bạn mất đi những điểm số quý giá của mình trong đề thi THPT Quốc gia. Những cụm từ này vừa nhiều, vừa khó nhớ lại còn có nhiều nghĩa khi ghép với các giới từ hoặc chủ …
Rất hay:  Tổng hợp các cách xem mật khẩu Gmail trên điện thoại và máy tính

Bản dịch của “away” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 01/15/2023
  • Đánh giá: 2.62 (94 vote)
  • Tóm tắt: Bản dịch của “away” trong Việt là gì? … Nghĩa của “away” trong tiếng Việt … He usually stays in the back of places away from others. more_vert.
  • Nội Dung: Phrasal Verbs (Phrasal verb với Back) và Idioms là “bộ đôi” hủy diệt có thể khiến bạn mất đi những điểm số quý giá của mình trong đề thi THPT Quốc gia. Những cụm từ này vừa nhiều, vừa khó nhớ lại còn có nhiều nghĩa khi ghép với các giới từ hoặc chủ …

Phrasal verbs with BACK: back up, back out of, back off, back onto – Cụm động từ với back

  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/07/2023
  • Đánh giá: 2.57 (74 vote)
  • Tóm tắt: Example: Don’t quarrel with him. He is backed up by the boss of the localgang. – Đừng có gây gổ với hắn ta. Kẻ chống lưng cho hắn là ông trùm …
  • Nội Dung: Bạn có biết động từ Back có thể đi với giới từ nào không? Nếu bạn không biết thì để Wow English bật mí cho bạn 4 Phrasal verbs with BACK: Back up, back out of, Back off, Back onto. Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của 4 cụm động từ này trong bài viết dưới …

Take after là gì? Take away là gì? Take back là gì?

  • Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 2.43 (197 vote)
  • Tóm tắt: Take away là gì? Take back là gì? Và cách sử dụng chúng như thế nào. Hãy cùng Ivycation theo dõi bài viết dưới đây nhé! Outline …
  • Nội Dung: Như vậy, vừa rồi Ivycation đã giới thiệu đến bạn 3 cụm động từ take after là gì? Take away là gì? Take back là gì? Và cách sử dụng chúng. Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn. Bạn đừng quên note lại kiến thức và thường xuyên sử dụng các cụm động từ …

Away From là gì và cấu trúc cụm từ Away From trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 2.35 (142 vote)
  • Tóm tắt: Back away (from somebody/something):
    Come away (from something):
    Sheer away/off (from something):
    Turn somebody away (from something):
  • Nội Dung: Với những người học tiếng anh như chúng ta thì giới từ là một thứ gì đó quá đỗi quen thuộc, tuy nhiên không phải ai cũng thành thạo chúng. Dành cho những bạn chưa biết hoặc những bạn biết mà chưa nắm rõ thì giới từ là một từ được sử dụng để liên kết …