Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng Elight tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!

Cô giáo 9x dạy tiếng Anh miễn phí cho 1 triệu người Việt.

2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà Hà Nội như thế nào?

Cô bé 10 tuổi đạt chia sẻ cách đạt 6.0 Ielts.

Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này Elight sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất.

Trong tiếng Anh có 2 dạng số:

Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.

Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.

Sau đây chúng ta cùng trung tâm Elight phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt 1 One First st 2 Two Second nd 3 Three Third rd 4 Four Fourth th 5 Five Fifth th 6 Six Sixth th 7 Seven Seventh th 8 Eight Eighth th 9 Nine Ninth th 10 Ten Tenth th 11 Eleven Eleventh th 12 Twelve Twelfth th 13 Thirteen Thirteenth th 14 Fourteen Fourteenth th 15 Fifteen Fifteenth th 16 Sixteen Sixteenth th 17 Seventeen Seventeenth th 18 Eighteen Eighteenth th 19 Nineteen Nineteenth th 20 Twenty Twentieth th 21 Twenty-one Twenty-first st 22 Twenty-two Twenty-second nd 23 Twenty-three Twenty-third rd 24 Twenty-four Twenty-fourth th 25 Twenty-five Twenty-fifth th … … … 30 Thirty Thirtieth th 31 Thirty-one Thirty-first st 32 Thirty-two Thirty-second nd 33 Thirty-three Thirty-third rd … … … 40 Forty Fortieth th 50 Fifty Fiftieth th 60 Sixty Sixtieth th 70 Seventy Seventieth th 80 Eighty Eightieth th 90 Ninety Ninetieth th 100 One hundred One hundredth th 1.000 One thousand One thousandth th 1 triệu One million One millionth th 1 tỷ One billion One billionth th

Rất hay:  Rất Hay Top 21 chu pa pi mô nha nhố nghĩa đen là gì [Triệu View]

ĐỌC THÊM Vocabulary Workplace & Career Place

II. Số đếm trong tiếng Anh

(Xem bảng trên)

Ngoài ra, đối với các số:

21: twenty-one

32: thirty-two

101: one hundred and one

121: one hundred twenty one……

Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!

Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)

– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)

2. Số điện thoại

– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)

3. Độ tuổi

– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)

4. Năm

– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

III. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.

Rất hay:  Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau chi tiết

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).

Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).

1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

– Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)

2. Xếp hạng:

– Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)

3. Số tầng trong một tòa nhà:

– My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)

ĐỌC THÊM Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Hi vọng với bài chia sẻ này của Elight sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé!

KHÁM PHÁ PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH ONLINE HIỆU QUẢ TẠI ĐÂY