Mở đầu trong bất cứ bài giới thiệu bản thân tiếng Hàn nào cũng được bắt đầu bằng câu chào hỏi. Hai mẫu câu thường được sử dụng là:
안녕하세요? (Xin chào)
안녕하십니까? ( Mẫu câu này thể hiện sự kính trọng và lễ phép hơn)
Khi kết thúc bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn bạn thêm câu cảm ơn vào cuối nhé!
감사합니다 (Xin cảm ơn)
Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn giới thiệu bản thân luôn bắt đầu bằng việc giới thiệu về tên của bản thân mình.
Tôi tên là tiếng Hàn dùng mẫu câu:
저 A입니다 : Tôi là A
제 이름은 A입니다: Tên tôi là A
Ví dụ:
저는 Hoa 입니다 ( Tôi tên là Hoa)
제 이름은 화 입니다 (Tên tôi là Hoa)
Giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn
Cách nói tuổi trong tiếng Hàn thường dùng mẫu câu sau:
저는 (Số tuổi)살입니다 (Tôi … tuổi)
제 생년월일은 (Năm)년 (Tháng)월 (Ngày)일입니다 (Ngày sinh của tôi là …)
Ví dụ:
저는 스물살입니다 : Tôi 20 tuổi
Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
Bạn có thể giới thiệu bằng tiếng Hàn về nghề nghiệp bản thân bằng mẫu câu dưới đây:
저는 (Nghề nghiệp)입니다
Bảng nghề nghiệp trong tiếng Hàn
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 회사원 Nhân viên công ty 농부 Nông dân 은행원 Nhân viên ngân hàng 학생 Học sinh 선생님 Giáo viên 부장 Phó giám đốc 의사 Bác sĩ 사장 Giám đốc 공무원 Nhân viên công chức 회장 Tổng giám đốc 관광안내원 Hướng dẫn viên du lịch 가정교사 Gia sư 주부 Nội trợ 요리사 Đầu bếp 약사 Dược sĩ 경찰관 Cảnh sát 운전기사 Lái xe 군인 Bộ đội 가수 Ca sỹ 어부 Ngư dân
Ví dụ:
저는 회사원입니다 (Tôi là nhân viên văn phòng)
저는 학생입니다 (Tôi là học sinh)
Giới thiệu nơi sinh sống bằng tiếng Hàn
Để có một bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thì không thể không nói đến nơi sinh sống cũng như quê hương của mình. Giới thiệu nơi sinh sống, quê hương thì mẫu câu thông dụng nhất được sử dụng là:
저는 (Địa điểm) 사람입니다 (Tôi là người …)
(Địa điểm)에 삽니다 (Tôi sống ở … )
제 고향은 (Địa điểm)입니다 (Quê của tôi là…)
Bảng tên các nước bằng tiếng Hàn
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 호주 Úc 이탈리아 Ý 브라질 Brazil 일본 Nhật Bản 중국 Trung Quốc 한국 Hàn Quốc 캄보디아 Campuchia 스웬덴 Thụy Sĩ 라오스 Lào 포르투갈 Bồ Đào Nha 말레이시아 Malaysia 필리핀 Philippines 미얀마 Myanmar 러시아 Nga 프랑스 Pháp 태국 Thái Lan 인도네시아 Indonesia 영국 Anh 이란 Iran 미국 Mỹ 베트남 Việt Nam 대만 Đài Loan 인도 Ấn Độ 싱가포르 Singapore
Ví dụ:
저는 베트남사람입니다 : Tôi là người Việt Nam
하노이에 삽니다 : Tôi sống ở Hà Nội
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Để giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn thì các bạn cần nắm rõ cách gọi các thành viên của gia đình bằng tiếng Hàn như sau:
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 할아버지 Ông 형 Anh (em trai gọi) 할머니 Bà 오빠 Anh (em gái gọi) 친할아버지 Ông nội 누나 Chị (em trai gọi) 친할머니 Bà nội 언니 Chị (em gái gọi) 외할아버지 Ông ngoại 매형 Anh rể (em trai gọi) 외할머니 Bà ngoại 형부 Anh rể (em gái gọi) 아버지 Bố 형수 Chị dâu 어머니 Mẹ 매부 Em rể (đối với anh vợ) 남동생 Em trai 제부 Em rể (đối với chị vợ) 여동생 Em gái 조카 Cháu 부모 Bố mẹ … …
우리 가족은 모두 넷명입니다. Gia đình tôi có tất cả là 4 người.아버지,어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다: Có bố và mẹ, 1 anh trai
Áp dụng phần giới thiệu tuổi và nghề nghiệp bạn có thể hoàn chỉnh bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn. Ví dụ như sau:
Bố tôi năm nay … tuổi, hiện đang làm…
Mẹ tôi năm nay… tuổi, hiện đang làm…
Anh/chị/em tôi năm nay… tuổi, hiện đang làm…
Giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn
Để có một bài giới thiệu về bản thân bằng tiếng Hàn hoàn chỉnh thì bạn đừng quên nhắc đến những sở thích của mình nhé!
Bảng các sở thích trong tiếng Hàn
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사진찍기 Chụp ảnh 운동 Thể thao 독서 (책을 읽기) Đọc sách 게임 Chơi game 그림 그리기 Vẽ tranh 쇼핑 Mua sắm 음악감상 (음악을 듣기) Nghe nhạc 산책 Tản bộ, đi dạo 영화감상(영화를 보다) Xem phim 여행 Du lịch 수영 Bơi lội
스키 Trượt tuyết 배구 Bóng chuyền 등산 Leo núi 농구 Bóng rổ 요리 Nấu ăn
Ví dụ:
음악을 아주 좋아합니다: Tôi rất thích âm nhạc.
운동하는 걸 좋아합니다: Tôi thích chơi thể thao.
탐정 영화를 좋아해요: Tôi thích phim trinh thám.