Xem Ngay Top 19 cái ly tiếng anh là gì [Triệu View]

Chủ đề ăn uống là một chủ đề cực kỳ quen thuộc và nhận được nhiều sự quan tâm của mọi người, mọi lứa tuổi. Vậy trong tiếng Anh giao tiếp chủ đề này được nói như thế nào? Cùng tìm hiểu các từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề ăn uống thường dùng dễ học nhất ngay sau đây nhé!

Các vật dụng ăn uống

Các vật dụng ăn uống hàng ngày trong tiếng Anh giao tiếp
Các vật dụng ăn uống hàng ngày trong tiếng Anh giao tiếp

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chỉ vật dụng ăn uống phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo ngay:

  • fork /fɔːrk/: nĩa
  • ladle: /ˈleɪdl/ cái vá múc canh
  • spoon: /spuːn/ muỗng
  • knife: /naɪf/ dao
  • bowl: /boʊl/ tô
  • teapot: /ˈtiːpɑːt/ ấm trà
  • cup: /kʌp/ cái tách uống trà
  • plate: /pleɪt/ đĩa
  • chopsticks: /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
  • glass: /ɡlæs/ cái ly
  • pitcher: /ˈpɪtʃər/ bình nước
  • straw: /strɔː/ ống hút
  • mug: /mʌɡ/ cái ly nhỏ có quai
  • pepper shaker: /ˈpepər ˈʃeɪkər / lọ đựng hạt tiêu
  • table cloth: /ˈteɪbl klɔːθ / khăn trải bàn
  • napkin: /ˈnæpkɪn/ khăn ăn
  • tongs: /tɑːŋz/ cái kẹp gắp thức ăn

>>> Xem thêm: Chia sẻ cách giúp học tiếng anh online cho bé tại nhà hiệu quả cao

Các loại thực phẩm và món ăn

Các loại thực phẩm và món ăn trong tiếng Anh giao tiếp
Các loại thực phẩm và món ăn trong tiếng Anh giao tiếp

Khi nói đến chủ đề ăn uống thì “nhân vật chính” là thực phẩm và những món ăn thông dụng hoặc đặc biệt sử dụng trong các dịp lễ, Tết. Cùng học những từ vựng về các món ăn dưới đây nhé!

  • wheat: /wiːt/ bột mì
  • butter: /ˈbʌtər/ bơ
  • cheese: /tʃiːz/ phô mai
  • dairy product: /ˈderi ˈprɑːdʌkt / đồ ăn làm từ sữa
  • beans: /biːnz/ đậu
  • nut: /nʌt/ đậu phộng
  • peas: /piːz/ đậu hạt tròn
  • salad: /ˈsæləd/ gỏi, món trộn
  • vegetable: /ˈvedʒtəbl/ rau
  • noodles: /ˈnuːdlz/ món có nước (bún, phở, mì…)
  • fried rice: /fraɪd raɪs/ cơm chiên
  • spaghetti/ pasta: /spəˈɡeti/ /ˈpɑːstə/ mì Ý
  • soup: /suːp/ súp
  • sauce: /sɔːs/ xốt
  • sausage: /ˈsɔːsɪdʒ/ xúc xích
  • pork: /pɔːrk/ thịt lợn
  • chicken: /ˈtʃɪkɪn/ thịt gà
  • hot pot: /hɑːt pɑːt / lẩu
  • beef: /biːf/ thịt bò
  • roasted food: /roʊstɪd fuːd/ món quay
  • fried food: /fraɪd fuːd / món chiên
  • grilled food: / ɡrɪl fuːd/ món nướng
  • stew: /stuː/ đồ hầm, ninh, canh
  • Saute: /soʊˈteɪ/ đồ xào, áp chảo
  • steam food: /stiːm fuːd / đồ hấp
  • beefsteak: /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
  • chicken breast: /ˈtʃɪkɪn brest / ức gà
  • shellfish: /ˈʃelfɪʃ/ hải sản có vỏ
  • seafood: /ˈsiːfuːd/ hải sản
  • shrimps: /ʃrɪmps/ tôm
  • fish: /fɪʃ/ cá
  • crab: /kræb/ cua
  • octopus: /ˈɑːktəpəs/ bạch tuộc
  • snails: /sneɪlz/ ốc
  • squid: /skwɪd/ mực
  • jam: /dʒæm/ mứt
  • pie: /paɪ/ bánh có nhân
  • baked potato: /beɪk pəˈteɪtoʊ / khoai tây đút lò
  • French fries: /frentʃ fraɪ / khoai tây chiên kiểu Pháp
  • pizza: /ˈpiːtsə/ bánh pi-za
  • hamburger: /ˈhæmbɜːrɡər/ hăm-bơ-gơ
  • tart: /tɑːrt/ bánh trứng
  • crepe: /kreɪp/ bánh kếp
  • sandwich: /ˈsænwɪtʃ/ món kẹp
  • gruel: /ˈɡruːəl/ chè
  • waffle: /ˈwɑːfl/ bánh tổ ong
  • curry: /ˈkɜːri/ cà ri
  • ice-cream: /aɪs kriːm / kem
  • rare: /rer/ món tái
  • well done: /wel dʌn / món nấu chín kỹ
  • medium: /ˈmiːdiəm/ món chín vừa
  • main course: /meɪn kɔːrs / món chính
  • Appetizers/ starter: /ˈæpɪtaɪzərz/ /ˈstɑːrtər/ món ăn khai vị
  • dessert: /dɪˈzɜːrt/ món tráng miệng

Các loại đồ uống

Các loại đồ uống trong tiếng Anh giao tiếp
Các loại đồ uống trong tiếng Anh giao tiếp

Đã có các món ăn thì không thể thiếu các đồ uống rồi phải không nào! Đồ uống trong tiếng Anh phát âm như thế nào? Xem ngay hướng dẫn sau đây:

  • alcohol: /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
  • wine: /waɪn/ rượu
  • cocktail: /ˈkɑːkteɪl/ rượu cốc-tai
  • beer: /bɪr/ bia
  • juice/ squash: /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ nước ép trái cây
  • soda: /ˈsoʊdə/ nước sô-đa
  • coke: /koʊk/ nước ngọt
  • lemonade: /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
  • smoothie: /ˈsmuːði/ sinh tố
  • coffee: /ˈkɑːfi/ cà phê
  • milk: /mɪlk/ sữa
  • tea: /tiː/ trà
  • iced tea: / aɪst tiː/ trà đá

>>> Xem thêm: Địa chỉ học tiếng anh online 1 kèm 1 giá rẻ, chất lượng tại tphcm

Từ vựng về thói quen ăn uống

Từ vựng về thói quen ăn uống
Từ vựng về thói quen ăn uống

Từ vựng nói về các bữa ăn trong ngày:

  • Breakfast: bữa sáng
  • Brunch: bữa giữa sáng và trưa
  • Lunch: bữa trưa
  • Snack: bữa ăn phụ, ăn vặt
  • Dinner: bữa tối
  • Supper: bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ

Từ vựng dùng để miêu tả hương vị của đồ ăn:

  • Delicious: thơm, ngon miệng
  • Sweet: ngọt, thơm
  • Tasty: ngon, ngập tràn hương vị
  • Salty: mặn
  • Hot: cay nồng, nóng
  • Spicy: cay, có gia vị
  • Bland: nhạt nhẽo
  • Sickly: tanh
  • Sour: thiu, chua
  • Poor: không ngon
  • Horrible: mùi vị khó chịu

Từ vựng chỉ thói quen trong ăn uống:

  • Obesity: sự béo phì
  • To be overweight: thừa cân
  • To be underweight: thiếu cân
  • Healthy appetite: khả năng ăn uống tốt
  • Obesity: sự béo phì
  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
  • Allergy: dị ứng
  • To be allergic to something: bị dị ứng với cái gì
  • To go out for dinner/lunch/…: đi ra bên ngoài để ăn tối/ trưa/…
  • To go on a diet: ăn uống chế độ
  • To eat on moderation: ăn uống điều độ

Tổng hợp câu tiếng anh giao tiếp chủ đề ăn uống

Trong tiếng Anh giao tiếp về chủ đề ăn uống người ta thường sử dụng những mẫu câu quen thuộc như sau:

  • It’s time to eat – Giờ ăn đến rồi
  • That smells good – Mùi thơm quá đi
  • This is delicious – Món ăn này ngon quá!
  • This doesn’t taste right – Món này không hợp vị
  • I’m starving – Tôi đói bụng quá
  • I like eating fish/chicken// beef… – Tôi thích ăn cá/thịt gà/thịt bò
  • Today’s food anymore cooking – Hôm nay có thật nhiều thức ăn
  • People eat more on offline – Cả nhà ăn nhiều vào nhé
  • Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho vóc dáng đấy!
  • Help yourself – Cứ ăn uống tự nhiên nhé
  • Enjoy your meal – Chúc cả nhà ngon miệng
  • Would you like….? – Bạn có muốn dùng…?
  • What’s for dinner (lunch, supper,…)? – Tối nay ăn gì vậy?
  • Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
  • What are you taking? – Bạn đang ăn/uống gì vậy?
  • Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa?
  • Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng ngon miệng chứ?
  • Wipe your mouth – Lau miệng đi
  • Finish your bowl: Hãy ăn hết đi nhé
  • Could I have some more ….? – Tôi có thể dùng thêm món …. không?
  • Is there any more of this? – Có còn thứ này không?
  • I feel full – Tôi thấy no rồi!
Rất hay:  Gợi Ý Top 19 lỗ đen là gì [Triệu View]
Các câu giao tiếp trong tiếng Anh về chủ đề ăn uống
Các câu giao tiếp trong tiếng Anh về chủ đề ăn uống

>>> Xem thêm: Những yếu tố giúp học tiếng anh giao tiếp pa thành công

Những đoạn hội thoại thú vị bằng tiếng Anh về ăn uống

Để giúp bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh tự nhiên, trôi chảy và tự tin hơn thì hãy tham khảo ngay những đoạn hội thoại nói về chủ đề ăn uống dưới đây. Bạn có thể học được cách dùng từ ngữ, câu trong các ngữ cảnh để dễ dàng ghi nhớ và áp dụng hơn.

Đoạn 1:

Anne: Good afternoon, how can I help you?

(Chào buổi chiều, tôi có thể giúp gì được cho anh?)

Broca: Yes. We’d like three large cans of beer, and one ham sandwich with cheese but without lettuce.

(À vâng, tôi muốn mua ba can bia lớn, một bánh sandwich có thêm phô mai và không có rau xà lách)

Anne: Alright, do you want anything else?

(Vâng, Anh muốn lấy thêm gì nữa không ạ?)

Broca: Let me see…Two green tea, and the bill, please.

(ừm, để tôi xem nào…2 ly trà xanh và xuất hoá đơn giúp tôi nhé)

Anne: Okay, that will be $20 altogether. Please wait for a bit while I prepare your order.

(Vâng, của anh hết 20 đô. Hãy đợi 1 chút trong khi tôi chuẩn bị đồ cho anh nhé)

Broca: Thank you.

(Cảm ơn)

Đoạn 2:

May: Hello, sir!

(Chào anh!)

Dave: An usual and a cup of tea, please.

(Cho tôi 1 phần như mọi lần và một ly trà nhé)

May: Do you want two servings? We’re having a discount!

(Anh có muốn lấy 2 phần không ạ? Chúng tôi sẽ giảm giá đấy!)

Dave: Yes please, I think I can probably handle two.

(Được, tôi nghĩ mĩnh sẽ ăn được hai suất thôi.)

May: Anything else, sir?

(Anh muốn lấy gì thêm không, thưa anh?)

Dave: Three packets of chips, please.

(Tôi lấy thêm ba gói khoai tây chiên nhé)

May: That’s $20 altogether. Card or cash, sir?

(Tổng là 20 đô. Anh thanh toán thẻ hay tiền mặt vậy ạ?

Dave: I’ll pay in cash. Here you are.

(Tôi trả tiền mặt. Tôi gửi tiền nhé)

May: Thanks

Trên đây là tổng hợp những từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại thú vị về tiếng Anh giao tiếp chủ đề ăn uống. Hy vọng bạn đã có thêm được cho mình vốn từ vựng phong phú, thêm tự tin để giao tiếp bằng tiếng Anh về những chủ đề mình yêu thích. Trân trọng!

Top 19 cái ly tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Phép dịch “cái ly” thành Tiếng Anh

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.91 (664 vote)
  • Tóm tắt: Trở ra hoặc là tao sẽ dán cái ly này vào cái mặt móc của mày. Back off, or I’ll stick this glass in your squidgy face. GlosbeMT_RnD.

Những mẫu câu Tiếng Anh sân bay thông dụng

  • Tác giả: eiv.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/04/2022
  • Đánh giá: 4.54 (379 vote)
  • Tóm tắt: Has anyone given you anything to take on the flight?: Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không? How many bags do you have to check in?: Anh sẽ gửi …
  • Nội Dung: Công ty Cổ Phần Quốc Tế EIV là đơn vị hàng đầu Việt Nam chuyên cung ứng dịch vụ giáo viên bản ngữ, các khóa học tiếng anh dành cho nhiều đối tượng học viên muốn nâng cao kĩ năng tiếng Anh, cải thiện việc nghe nói đọc viết cùng giáo viên nước ngoài, …

Phòng bếp

  • Tác giả: vi.speaklanguages.com
  • Ngày đăng: 01/12/2023
  • Đánh giá: 4.2 (354 vote)
  • Tóm tắt: jug, cái bình rót ; mug, cốc cà phê ; plate, đĩa ; saucer, đĩa đựng chén ; sugar bowl, bát đựng đường.
  • Nội Dung: Công ty Cổ Phần Quốc Tế EIV là đơn vị hàng đầu Việt Nam chuyên cung ứng dịch vụ giáo viên bản ngữ, các khóa học tiếng anh dành cho nhiều đối tượng học viên muốn nâng cao kĩ năng tiếng Anh, cải thiện việc nghe nói đọc viết cùng giáo viên nước ngoài, …

Bỏ túi các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y – Bản đầy đủ nhất

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 4.17 (564 vote)
  • Tóm tắt: Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. … Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 2 chữ cái.
  • Nội Dung: Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa …

TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH F&B BẠN CẦN BIẾT

  • Tác giả: gcw.vn
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 3.86 (594 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Anh là ngôn ngữ mà nhân viên F&B nên trang bị cho bản thân do nhân viên … Restaurant manager: quản lý nhà hàng; F&B (Food and beverage) manager: …
  • Nội Dung: Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa …

LY THỦY TINH Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 01/21/2023
  • Đánh giá: 3.68 (491 vote)
  • Tóm tắt: […] và lấy xuống hai cái ly thủy tinh và mở một chai rượu vang.
  • Nội Dung: Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa …
Rất hay:  Cách nhận biết bệnh sán chó gây ngứa

cái ly trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 09/21/2022
  • Đánh giá: 3.48 (573 vote)
  • Tóm tắt: cái ly trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cái ly sang Tiếng Anh.
  • Nội Dung: Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa …

Lý thuyết và bài tập đầy đủ về liên từ (Conjunction) trong tiếng Anh!

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 10/22/2022
  • Đánh giá: 3.25 (531 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ là gì? II. Các loại liên từ trong tiếng Anh. 1. Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions).
  • Nội Dung: Liên từ (conjunction) trong tiếng Anh là một kiến thức ngữ pháp sử dụng rất thường xuyên trong kỳ thi IELTS cũng như THPT Quốc gia. Vậy nên, trong bài viết dưới đây PREP.VN giới thiệu cho bạn lý thuyết và bài tập đầy đủ về kiến thức ngữ pháp quan …

Cái ly tiếng Anh là gì – KhoaLichSu.Edu.Vn

  • Tác giả: mnlienphong.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Đánh giá: 3.07 (405 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết Cái ly tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về. Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
  • Nội Dung: Bài viết Cái ly tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu Cái ly tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Cái ly …

15 từ vựng tiếng Anh về các loại cốc, ly phổ biến nhất

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 02/03/2023
  • Đánh giá: 2.82 (112 vote)
  • Tóm tắt: 15 từ vựng tiếng Anh về các loại cốc, ly · 1. Hurricane glass · 2. Highball glass · 3. Shot glass · 4. Old-fashioned glass · 5. Sherry glass · 6. Martini glass · 7.
  • Nội Dung: Brandy hay snifter là loại ly thấp, có thân bầu tròn để tiện cho việc lắc nhẹ rượu và miệng nhỏ giúp mùi thơm của rượu giữ được lâu. Sở dĩ ly này có tên là brandy vì người ta thường dùng nó để uống rượu brandy hoặc whiskey. Khi cầm ly này, ta đặt …

Cái cốc tiếng anh là gì? Có những loại cốc nào trong tiếng anh

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 2.79 (177 vote)
  • Tóm tắt: Cái cốc trong tiếng anh có nhiều cách gọi nhưng phổ biến nhất có 2 cách gọi là /kʌp/, phiên âm đọc là /cup/, và glass, phiên âm đọc là /glɑ:s/. Trong đó, từ cup …
  • Nội Dung: Brandy hay snifter là loại ly thấp, có thân bầu tròn để tiện cho việc lắc nhẹ rượu và miệng nhỏ giúp mùi thơm của rượu giữ được lâu. Sở dĩ ly này có tên là brandy vì người ta thường dùng nó để uống rượu brandy hoặc whiskey. Khi cầm ly này, ta đặt …

Cái Ly Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Các Loại Ly

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 2.69 (150 vote)
  • Tóm tắt: Xếp hạng 5,0 (1) 28 thg 5, 2022 · Từ vựng về cái ly trong tiếng Anh. Wine glass – /ˈwaɪn ɡlɑːs/: ly uống rượu vang; Water goblet – /ˈwɔːtər ˈɡɒblət/: ly …
  • Nội Dung: Brandy hay snifter là loại ly thấp, có thân bầu tròn để tiện cho việc lắc nhẹ rượu và miệng nhỏ giúp mùi thơm của rượu giữ được lâu. Sở dĩ ly này có tên là brandy vì người ta thường dùng nó để uống rượu brandy hoặc whiskey. Khi cầm ly này, ta đặt …
Rất hay:  Rất Hay Top 18 móc lốp là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Mntayhung.edu.vn

  • Tác giả: mntayhung.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.49 (153 vote)
  • Tóm tắt: Cái ly tiếng Anh là glass, phiên âm là /ɡlɑːs/. Trong tiếng Việt Cái ly còn có tên gọi khác là cốc hoặc tách, được sử dụng để chứa chất lỏng …
  • Nội Dung: Brandy hay snifter là loại ly thấp, có thân bầu tròn để tiện cho việc lắc nhẹ rượu và miệng nhỏ giúp mùi thơm của rượu giữ được lâu. Sở dĩ ly này có tên là brandy vì người ta thường dùng nó để uống rượu brandy hoặc whiskey. Khi cầm ly này, ta đặt …

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cần phải biết

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/26/2022
  • Đánh giá: 2.42 (165 vote)
  • Tóm tắt: Còn chần chừ gì mà không ghi chép lại trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành … Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/26/2023
  • Đánh giá: 2.44 (196 vote)
  • Tóm tắt: Mục tiêu quản lý: là cái đích cần phải đạt tới tại một thời điểm nhất định do chủ thể quản lý định trước. Một số từ vựng liên quan đến quản lý: State management …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …

Cái cốc tiếng anh là gì

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 04/28/2023
  • Đánh giá: 2.34 (91 vote)
  • Tóm tắt: Cái ly tiếng Anh là glass, phiên âm là glɑːs. Ly còn có tên gọi khác là tách hoặc cốc, là một vật được sử dụng để chứa chất lỏng để rót hoặc uống. Đôi khi ly …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …

Tổng Quan Về Danh Từ Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 2.09 (143 vote)
  • Tóm tắt: a glass of water = một ly nước (đo lường thông qua đơn vị là cái ly). 1. Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được là gì? Chúng ta đã tìm hiểu về các danh từ …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …

Tên tiếng anh của bạn là gì? 1000+ tên tiếng anh hay cho nam và nữ

  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 2.11 (52 vote)
  • Tóm tắt: Với tiếng anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi mới đến họ nên đây là lý do vì … Bạn chỉ cần thêm họ của mình bằng tiếng Việt là đã có một cái tên Tiếng Anh …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …

Cái ly Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 1.89 (148 vote)
  • Tóm tắt: ENGLISH. glass. NOUN. /glæs/. mug, cup. Cái ly là là một vật chứa mở được sử dụng để giữ chất lỏng để rót hoặc uống, nó cũng có thể được sử dụng để lưu trữ …
  • Nội Dung: Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng …