Xem Ngay Top 20+ cặp tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

Trong tiếng Anh có nhiều từ vựng na ná giống nhau nên dễ khiến chúng ta dễ nhầm lẫn khi sử dụng. Trong bài viết dưới đây, AMES English muốn chia sẻ với các bạn 40 cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh kèm theo giải thích và ví dụ chi tiết. Mong rằng chia sẻ này sẽ giúp các bạn không bao giờ gặp nhầm lẫn nào khi sử dụng các từ vựng ấy nhé!

grateful /ˈɡreɪt.fəl/ (adj)

Thể hiện lòng biết ơn (khi ai đó làm điều gì)

I’m just grateful that I’m not still working for him.

thankful /ˈθæŋk.fəl/ (adj)

Thể hiện sự biết ơn (khi có thể tránh được chuyện không may

I was thankful that the meeting didn’t last long, because I had to get home.

Between /bitwi:n/ (prep)

Sử dụng khi kế tên người, vật, quốc gia, số lượng lớn hơn

Standing between the two adults was a small child.

Among /əˈmʌŋ/ (prep)

Người hoặc vật thuộc

cùng nhóm, không được gọi tên cụ thể, số lượng từ ba trở lên

I saw a few familiar faces among the crowd.

jealousy /ˈdʒeləsi/ (n)

Cảm giác khó chịu khi người khác có thứ mình thích

She was consumed by/eaten up with jealousy when she heard that he had been given a promotion.

envy /’envi/ (n)

Sự thèm muốn thức người khác sở hữu

They looked with envy at her latest purchase.

shame /seim/ (adv)

Cảm giác xấu hổ, bē mặt

It’s a shame that the event had to be cancelled.

guilt /gilt/ (adv)

Cảm giác tội lỗi, ăn năn

He suffered such feelings of guilt over leaving his children.

imply /Im’plai/ (v)

Ám chỉ (người nói, người viết)

I’m not implying anything about your cooking, but could we eat out tonight?

infer /In’f3:r/ (v)

Suy ra (người nghe, người đọc)

I inferred from her expression that she wanted to leave.

farther /ˈfɑːrðər/ (adv)

Xa hơn, xa nữa (chỉ khoảng cách vật lý)

The fog’s so thick, I can’t see farther than about ten metres.

further /ˈfɜːrðər/ (adv)

Xa hơn, xa nữa (chỉ cả khoảng cách vật lý và những khoảng cách khác)

We discussed the problem but we didn’t get much further in actually solving it.

start /start/ (n,v)

Sự bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (thường mang đến cảm giác nhanh, mạnh, bất ngờ)

When do you start your new job?

begin /bigin/ (n,v)

Bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (mang đến cảm giác từ từ, chậm rãi và nói về một quá trình)

The bridge was begun five years ago and the estimated cost has already doubled.

bring /briŋ/ (v)

Mang một thứ gì đó lại gần với người nói

Bring me that knife.

take /teik/ (v)

Mang một thứ gì đó ra xa người nói

All her possessions had been taken from her.

sick /sik/ (adj)

Cơn đau bệnh ngắn không nguy hiểm

Anyone who could hurt a child like that must be sick.

Ill /ɪl/ (adj)

Vừa chỉ bệnh ngắn hạn, vừa chỉ bệnh nghiệm trọng và kéo dài như ung thư, viêm phổi,…

He is critically ill in hospital.

high /hai/ (adj)

Khoảng cách lớn từ trên xuống dưới dùng cho những thứ có kích cỡ chiều rộng lớn

It’s very dangerous to drive at high speed when the roads are wet.

tall /tɔ:1/ (adj)

Cao trên mức trung bình dùng cho những thứ có chiều rộng mỏng hoặc hẹp hơn so với chiều cao của nó như: người, cây, tòa nhà,…

Four of her friends are six feet or taller.

Empathy /ˈem.pə.θi/ (n)

Sự đồng cảm với người khác khi mình đã trải qua tình cảnh tương tự họ

He loves children and has a certain empathy with them.

Sympathy /ˈsɪm.pə.θi/ (n)

Việc chia buồn nỗi đau, mất mát của người khác

The president has senta mesage of sympathy to the relatives of the dead soldiers.

Borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v)

Mượn của ai

I had to borrow a pen from the inviligator to do the exam.

Lend /lend/ (v)

Cho ai mượn

If you need a coat I can lend you one.

Especial /ɪˈspeʃl/ (adv)

đặc biệt là… ( cụ thể là )

For this reason their writings are of especial interest.

Specially /ˈspeʃəli/ (adv)

một mục đích cụ thể, đặc biệt

The children really liked the museum, specially the dinosaurs.

Alone /əˈləʊn/ (adj)

một mình

She decided to climb the mountain alone.

Lonely /ˈləʊn.li/ (adv)

cảm giác cô đơn

She gets lonely now that all the kids have left home.

Uninterested /an’ıntərestid/ (adj)

Lãnh đạm, thờ ơ, không quan tâm, không chú ý, không để ý

He’s completely uninterested in sports.

Disinterested /di’sıntrastid/ (adj)

Vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

Determination must be made by disinterested trustees or independent legal counsel.

Formally /’fo:mali/ (adv)

(một cách) chính thức

The bid for the company could be formally accepted early next week.

Formerly /’fo:məli/ (adv)

trước đây

The European Union was formerly called the European Community.

Considerable /kən’sıdərabl/ (adj)

Rất lớn, to tát, đáng kể

The fire caused considerable damage to the church.

Considerate /kən’sıdərət/ (adj)

Ân cần, chu đáo, cẩn thận, thận trọng

It wasn’t very considerate of you to drink all the milk.

Appreciable /əˈpriːʃəbl/(adj)

Có thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể

There has been an appreciable drop in the number of unemployed since the new government came to power.

Appreciative /əˈpriːʃətɪv/(adj)

Biết thưởng thức, biết ơn

It’s nice to have an appreciative audience.

Forgettable /fə getabl/ (adj)

Có thể quên được

Dennis White scored the only goal in an otherwise forgettable game.

Forgetful /fərˈɡetfl/(adj)

Hay quên

She’s getting very forgetful in her old age.

Expectation /ekspek’teljn/ (n)

Sự trông chờ, sự hy vọng (của một người)

The holiday lived up to all our expectations.

Expectancy /ik’spektansi/ (n)

Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn ra

We are expecting a lot of applicants for the job.

Respectable /ri’spektabl/ (adj)

Đáng kính trọng; đứng đắn, đàng hoàng: khá lớn, đáng kể

This part of the city has become quite respectable in the last ten years.

Respective /ri’spektiv/ (adj)

Riêng của mỗi người/vật; tương ứng

Everyone would go into the hall for assembly and then afterwards we’d go to our respective classes.

Comprehensible /kompre’hensabl/ (adj)

Có thể hiểu được, có thể lĩnh ngộ

Rất hay:  Bỏ túi cách soi cầu tài xỉu chuẩn 99% - CF68

The directions were written in clear, comprehensible English.

Comprehensive /komprehensiv/ (adj)

Bao quát, toàn diện

We offer you comprehensive training in all aspects of the business.

Beneficent /bə’nefisent/ (adj)

Hay làm phúc, hay làm việc thiện

Instead, it should be characterized as a beneficent act.

Beneficial / benı’fiji/ (adj)

Có ích, có lợi

A stay in the country will be beneficial to his health.

Complimentary /.kompli’mentori/ (adj)

Ca ngợi, mời, biếu

Our guests said some very complimentary things about the meal I’d cooked.

Complementary/.kompli’mentori/ (adj)

Bổ sung, bù

My family and my job both play an important part in my life, fulfilling separate but complementary needs.

Hard /ha:d/(adj)

Cứng rắn; gian khổ; nghiêm khắc

There were some really hard questions in the exam.

Hardly /”ha:dli/ (adv)

Hầu như không

I could hardly hear her at the back.

Addictive /a’dıktiv/ (adj)

Có tính gây nghiện

Video games can be addictive.

Addicted /a’dıktid/ (adj)

Say mê, nghiện.

By the age of 14 he was addicted to heroin.

Live /liv/ (v)

Sống, hoạt động

He only lived a few days after the accident.

Lively /’laivli/ (adj)

Sinh động, hoạt bát hăng hái

It’s hard work teaching a class of lively children.

Initiative /i’nifativ/ (n)

Sáng kiến; sự khởi xướng

The peace initiative was welcomed by both sides.

Initial /i’nifəl/ (adj)

Đầu, đầu tiên

My initial surprise was soon replaced by delight.

Historical /hi’stprikl/ (adj)

Thuộc lịch sử (thường mô tả cái gì đó liên quan đến quá khứ hoặc việc nghiên cứu lịch sử hay cái gì đó được thực hiện ở quá khứ)

Many important historical documents were destroyed when the library was bombed.

Historic /historik/ (adj)

Có tính chất lịch sử (thường được dùng để miêu tả cái gì đó rất quan trọng đến độ người ta phải ghi nhớ nó)

In a historic vote, the Church of England decided to allow women to become priests.

Imaginary /i’madzınari/ (adj)

Tưởng tượng

As a child I had an imaginary friend.

Imaginable /i’mædzinabl/ (adj)

Có thể tưởng tượng được

The school offers courses in every subject imaginable.

Favourite /’fervarit/ (adj)

Được yêu thích, yêu thích nhất

How clever of you to buy chocolate chip cookies – they’re my favourites.

Favourable /’feivərəbl/ (adj)

Thuận lợi, tỏ ý tán thành.

We have had a favourable response to the plan so far.

Awful /ˈɔːfl/ (adj)

Đáng sợ, khủng khiếp, mang tính tiêu cực

He suffered awful injuries in the crash.

Awesome /ˈɔːsəm/ (adj)

Đáng kinh sợ (miêu tả sự ngạc nhiên, thú vị, mang tính tích cực)

An awesome challenge/task lies ahead of them.

Terrific /ta’rifik/ (adj)

Tuyệt vời

The police car drove past at a terrific speed.

Terrible /’terabl/ (adj)

Khủng khiếp, rất tồi, rất chán, không ra gì

We have just received some terrible news.

Continual /kan’tınjual/ (adj)

Liên tục nhưng có ngắt quãng

I’ve had continual problems with this car ever since I bought it.

Continuous /kən’tınjuas/ (adj)

Liên tục, không ngừng

My computer makes a continuous low buzzing noise.

Economical / ika’nomikl/ (adj)

Tiết kiệm thời gian, tiền,..

What’s the most economical way of heating this building?

Economic /i: ka’nomik/ (adj)

Thuộc về kinh tế

The country has been in a very poor economic state ever since the decline of its two major industries.

Deadly /’dedli/ (adj)

Chết người; cực kỳ, hết sức

They have been deadly enemies ever since Mark stole Greg’s girlfriend.

Deathly /’deli/ (adj)

Như chết

After he had spoken, a deathly silence/hush fell on the room.

Successful /sak’sesfl/ (adj)

Thành công

My second attempt at making bread was a little more successful.

Successive /sok’sesiv/ (adj)

Liên tiếp, kế tiếp

He won the World Championship for the third successive year.

Classical /’klæsıkl/ (adj)

Cổ điển, thuộc về truyền thống lâu đời.

I love the classical lines of his dress designs.

Classic /’klæsik/ (adj)

Kinh điển

She wore a classic navy suit.

Responsible /ri’sponsabl/ (adj)

Chịu trách nhiệm; đáng tin cậy

Her department is responsible for overseeing the councils.

Responsive /ri’sponsiv/ (adj)

Đáp lại, phản ứng nhanh nhẹn

She wasn’t responsive to questioning.

Angel /’eindʒəl/ (n)

thiên thần

Be an angel and help me with this.

Angle /’æηgl/ (n)

góc (trong hình học)

The wall was leaning at an angle of ten degrees to the perpendicular.

Top 22 cặp tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Những cặp tính từ và trạng từ giống nhau trong tiếng Anh

  • Tác giả: ecorp.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/01/2023
  • Đánh giá: 4.66 (591 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đã đi xa bao giờ chưa? Fast: nhanh/chắc chắn, cố định. Ví dụ: – As …
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh có nhiều từ vựng na ná giống nhau nên dễ khiến chúng ta dễ nhầm lẫn khi sử dụng. Trong bài viết dưới đây, AMES English muốn chia sẻ với các bạn 40 cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh kèm theo giải thích và ví dụ chi tiết. Mong …

100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 4.43 (240 vote)
  • Tóm tắt: Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì? Antonyms – từ trái nghĩa là những từ có nghĩa tương phản hoặc trái ngược nhau. Từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi …
  • Nội Dung: Từ trái nghĩa là một phần kiến thức quan trọng trong ngữ pháp. Bên cạnh những từ đồng nghĩa, bạn có thể mở rộng thêm vốn từ thông qua những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn tổng quan về từ …

Cái cặp tài liệu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Đánh giá: 4.32 (514 vote)
  • Tóm tắt: Cái cặp tài liệu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng? Nếu bạn cũng đang thắc mắc vấn đề này thì hãy cùng Vuicuoilen …
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái cặp tài liệu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ folder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈfəʊl.dər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

"ghép cặp" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 4.08 (462 vote)
  • Tóm tắt: Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái cặp tài liệu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ folder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈfəʊl.dər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …
Rất hay:  Bảng chỉ số BMI trẻ từ 5 - 19 tuổi - Nutrihome

CẶP SÁCH TIẾNG ANH LÀ GÌ

  • Tác giả: hufa.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 3.84 (565 vote)
  • Tóm tắt: Cặp sách tiếng anh là schoolbag. Cách vạc âm: /ˈskuːl.ˈbæɡ/ Nó là danh từ ghnghiền (Compound noun) được sinh sản thành trường đoản cú danh …
  • Nội Dung: Đây là loại cặp sách được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cũng giống như “schoolbag”, Backpack là danh từ ghép: “back” nghĩa là phía sau còn “pack” nghĩa là gói, kiện. Một chiếc backpack có hai dây đeo vai, có thể điều chỉnh được độ dài của dây sao cho …

TỪ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH – CÁC CẶP TỪ PHỔ BIẾN

  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/19/2023
  • Đánh giá: 3.73 (552 vote)
  • Tóm tắt: Học tiếng Anh theo các từ đồng nghĩa là một cách học khá thú vị và … Wow English sẽ đưa ra một số cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng …
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

50 cặp tính từ trái nghĩa cực thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/24/2022
  • Đánh giá: 3.56 (455 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài học hôm nay, hãy cùng Language Link Academic khám phá 50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh với hình ảnh minh họa …
  • Nội Dung: Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng …

Cái cặp tiếng anh là gì ? Đọc là gì ?

  • Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/01/2022
  • Đánh giá: 3.23 (208 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang tìm cái cặp tiếng anh là gì ? mà chưa tìm được, Trong bài viết này itechblack.vn sẽ giúp bạn giải đáp những vấn đề về cái cặp tiếng …
  • Nội Dung: Cái cặp hay còn gọi là ‘cặp sách’ là người bạn đồng hành quen thuộc của các bạn học sinh khi đến trường, để lại những kỷ niệm, dấu vết không thể phai mờ của thời cắp sách đến trường của tuổi học trò. Vậy tiếng anh cái cặp là gì? Chúng ta hãy xem kỹ …

Các chương trình liên kết

  • Tác giả: daihoctantrao.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/01/2022
  • Đánh giá: 3.09 (344 vote)
  • Tóm tắt: Multiple Incompatibles chỉ 1 loạt từ trái nghĩa (khác về chất) so với 1 từ. Từ trái nghĩa là gì? Antonym (từ trái nghĩa) – xuất phát từ tiếng Hy …
  • Nội Dung: Một trong những tiêu chí giúp đánh giá kỹ năng viết bài IELTS của thí sinh là Cohesion (tính gắn kết về mặt sử dụng từ). Có 5 phương thức để tạo nên một đoạn văn có tính gắn kết là Tham chiếu (Reference), Thay thế (Substitution), Lược bỏ (Ellipsis), …

Cặp sách tiếng anh là gì ? Tên tiếng anh một số loại cặp sách phổ biến

  • Tác giả: natoli.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 2.85 (178 vote)
  • Tóm tắt: Cặp sách tiếng anh là gì ? … Cặp sách tiếng anh là schoolbag . Cách phát âm: /ˈskuːl.ˈbæɡ/ Nó là danh từ ghép (Compound noun) được tạo thành từ …
  • Nội Dung: Đây là loại cặp sách được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cũng giống như “schoolbag”, Backpack là danh từ ghép: “back” nghĩa là phía sau còn “pack” nghĩa là gói, kiện. Một chiếc backpack có hai dây đeo vai, có thể điều chỉnh được độ dài của dây sao cho …

Cái cặp Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 2.7 (174 vote)
  • Tóm tắt: cái cặp kèm nghĩa tiếng anh schoolbag, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan.
  • Nội Dung: Đây là loại cặp sách được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cũng giống như “schoolbag”, Backpack là danh từ ghép: “back” nghĩa là phía sau còn “pack” nghĩa là gói, kiện. Một chiếc backpack có hai dây đeo vai, có thể điều chỉnh được độ dài của dây sao cho …

Pair Up là gì và cấu trúc cụm từ Pair Up trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 09/24/2022
  • Đánh giá: 2.61 (78 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa: Pair up: từ được dùng đẻ chỉ việc tạo thành một cặp hoặc để hai người tạo thành một cặp.
  • Nội Dung: Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ …

Thế nào là Từ đồng nghĩa (Synonyms)? 100 cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng

  • Tác giả: pasal.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 2.68 (188 vote)
  • Tóm tắt: Có phải từ đồng nghĩa tiếng Anh nào cũng có thể thay thế cho nhau? Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Pasal khám phá tất tần tật về từ đồng …
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh, từ đồng nghĩa giúp bạn tránh khỏi tình huống nói lặp từ và giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn như người bản ngữ. Vậy có những cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng nào? Có phải từ đồng nghĩa nào cũng có thể thay thế cho nhau? Trong …

Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 2.4 (184 vote)
  • Tóm tắt: Bạn vẫn chưa tìm thấy tên cặp đôi tiếng Anh nào vừa hay vừa ý nghĩa? … năng lượng tích cực thì chọn tên cặp đôi tiếng Anh là gì đây nhỉ?
  • Nội Dung: Để đặt một nickname hay và ý nghĩa không phải dễ dàng huống hồ là đặt tên cặp đôi tiếng Anh. Tên cặp đôi vừa phải đáp ứng tiêu chí là mang nét đặc trưng của bạn nam và cả nét tính cách bạn nữ. Nhưng đừng lo ngay sau đây chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn …

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/17/2023
  • Đánh giá: 2.42 (121 vote)
  • Tóm tắt: Cái cặp đọc tiếng anh là gì ” schoolbag “. Schoolbag đọc là : /ˈskuːl.ˈbæɡ/ đây là danh từ ghép được tạo thành từ danh từ “ school ” với nghĩa …
  • Nội Dung: Loại túi này chỉ nghe tên bạn cũng có thể tưởng tượng ra được đúng không ạ, túi có dây đeo dài để đeo chéo và thiết kế của túi thường là hình chữ nhật. Chất liệu của cặp thường làm bằng da có khả năng chống thấm nước tốt. Chiều dài của dây đeo hoàn …

Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: edupiatutor.vn
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 2.29 (187 vote)
  • Tóm tắt: Từ trái nghĩa trong tiếng Anh là gì? Tương tự như Tiếng Việt – “Antonyms” – từ trái nghĩa hay các cặp từ trái nghĩa là những từ có nghĩa tương …
  • Nội Dung: Với chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia Tutor, học viên được trải nghiệm nhiều hình thức học tập tân tiến giúp các con học sinh tiếp thu bài học hiệu quả, thuận lợi. Sử dụng mô hình lớp học “1 giáo viên kèm 2 học sinh” mỗi tuần thông …

cặp đôi trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 04/21/2023
  • Đánh giá: 2.28 (104 vote)
  • Tóm tắt: cặp đôi trong Tiếng Anh là gì? ; Từ điển Việt Anh · twin, double; to couple, pair ; Từ điển Việt Anh – Hồ Ngọc Đức · Twin, double ; Từ điển Việt Anh – VNE. · twin, …
  • Nội Dung: Với chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia Tutor, học viên được trải nghiệm nhiều hình thức học tập tân tiến giúp các con học sinh tiếp thu bài học hiệu quả, thuận lợi. Sử dụng mô hình lớp học “1 giáo viên kèm 2 học sinh” mỗi tuần thông …
Rất hay:  Cách đăng ký WeChat không cần quét mã mới nhất năm 2023

TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 2.16 (52 vote)
  • Tóm tắt: Một trong những cách đơn giản để lựa chọn tên cặp đôi là sử dụng những cặp nickname thông dụng. Đa số các cặp tên này đều được đánh giá cao về …
  • Nội Dung: Thông thường, mỗi người sở hữu một tính cách một sở thích nên những tên gọi đặc biệt của họ đều không giống nhau. Tuy nhiên, nếu hai bạn là một cặp hoặc hai em bé là anh chị em sinh đôi thì việc đặt tên cặp đôi tiếng Anh sẽ giúp mọi người “nhận …

10 Cặp Từ Dễ Gây Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: english.qts.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/09/2023
  • Đánh giá: 1.96 (179 vote)
  • Tóm tắt: LAY và LIE. – Lay: có nhiều nghĩa nhưng nghĩa phổ biến là tương đương với cụm từ: put something down (đặt, để cái gì xuống) …
  • Nội Dung: Học một ngôn ngữ mới như là tiếng Anh quả thực là một việc không hề đơn giản, nó đòi hỏi rất nhiều từ đam mê cho đến sự cố gắng và kiên trì của bạn. Không ít các bạn trẻ ngày nay tìm kiếm việc học tiếng Anh với người nước ngoài trên mạng hay ở các …

Cái cặp tiếng anh là gì ? Đọc là gì ?

  • Tác giả: ttdccomplex.vn
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 1.89 (93 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là một số loại cặp khác bằng tiếng anh được khá nhiều các bạn trẻ ưa dùng, mời mọi người cùng tham khảo qua : Backpack ( balo ). Đây là loại cặp được …
  • Nội Dung: Học một ngôn ngữ mới như là tiếng Anh quả thực là một việc không hề đơn giản, nó đòi hỏi rất nhiều từ đam mê cho đến sự cố gắng và kiên trì của bạn. Không ít các bạn trẻ ngày nay tìm kiếm việc học tiếng Anh với người nước ngoài trên mạng hay ở các …

Cái Cặp Sách Tiếng Anh Là Gì ? Cặp Sách Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/29/2022
  • Đánh giá: 1.7 (184 vote)
  • Tóm tắt: Book: Quyển sách.Chair: Cái ghế tựa.Desk: Bàn học sinh.Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).Duster: Khăn lau bảng.Eraser: Cục tẩy.
  • Nội Dung: Giờ cùng đến với thử thách tiếp theo nhé :Paints : màu nướcColoured pencil : Bút chì màu. Crayons : bút sáp màu. Ribbon : ruy băng. Glue spreaders : máy rải keo. Glue sticks : keo dính. Stencils : giấy nến. Felt pen ( felt tip ) : bút dạ. Jigsaws : …

11 cặp từ Tiếng Anh tưởng không sai mà thực tế thì sai không tưởng: Cặp số 4, 8 rất dễ nhầm!

  • Tác giả: kenh14.vn
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 1.72 (123 vote)
  • Tóm tắt: Torturous có nghĩa là thứ gì đó khiến bạn cảm thấy tồi tệ, đau khổ hay tổn thương. Còn Tortuous lại mang nghĩa là đầy ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, …
  • Nội Dung: Từ emoticon chỉ việc bạn sử dụng các ký tự như dấu chấm câu, số, chữ cái,… để biểu đạt tâm trạng hay cảm xúc của mình. Trong khi emoji lại chỉ những biểu tượng cảm xúc được thiết kế đồ họa với nhiều chủ đề như: khuôn mặt người, những vật thể thông …