Xem Ngay Top 21 có trách nhiệm tiếng anh là gì [Hay Nhất]

Responsible là gì? Cấu trúc Responsible trong tiếng Anh như thế nào? Làm sao để sử dụng cấu trúc Responsible hiệu quả nhất? Hãy cùng PREP.VN thuộc lòng ngay ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và luyện bài tập Responsible dưới đây để nhớ mãi không quên kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này nhé!

Responsible: Ý nghĩa + Cấu trúc + Cách dùng + Bào tập chi tiết trong tiếng Anh!
Responsible: Ý nghĩa + Cấu trúc + Cách dùng + Bào tập chi tiết trong tiếng Anh!

I. Responsible là gì?

Đầu tiên, trước khi đi tìm hiểu chi tiết về Responsible trong tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN hiểu chi tiết về ý nghĩa của Responsible nhé. Dưới đây là 5 ý nghĩa cụ thể của từ này bạn nên nằm lòng để luyện thi tiếng Anh hiệu quả:

    • Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm về mặt pháp lý. Ví dụ: The leader team is directly responsible for the day-to-day operations of the business. (Nhóm lãnh đạo chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp).
    • Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân. Ví dụ: My sister is mentally ill and cannot be held responsible for her actions. (Chị gái tôi đang rất kiệt quệ về mặt tinh thần và không thể chịu trách nhiệm cho hành vi của bản thân).
    • Responsible có nghĩa là nguyên nhân dẫn đến cái gì/ điều gì đó. Ví dụ: It’s been one of the factors chiefly responsible for improved public health (Đó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng).
    • Responsible có nghĩa là người có đầy tinh thần trách nhiệm. Ví dụ: My leader has a mature and responsible attitude to work. (Người lãnh đạo của tôi có thái độ làm việc chín chắn và có trách nhiệm).
    • Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm trước ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ: The prime minister of this country is directly accountable to the people. (Thủ tướng của nước này chịu trách nhiệm trực tiếp trước người dân).
Responsible là gì?
Responsible là gì?

II. Responsible đi với giới từ gì?

Một kiến thức được rất nhiều bạn học viên quan tâm đó chính là Responsible đi với giới từ gì. Để trả lời câu hỏi này, hãy cùng PREP.VN tham khảo nội dung chi tiết bên dưới nhé!

Responsible đi với 3 giới từ chính trong tiếng Anh, đó là: for, with và to. Ví dụ:

    • Responsible đi với giới từ For: My best friend is responsible for redesigning all the slides for the presentation of management course (Bạn thân của tôi chịu trách nhiệm thiết kế lại tất cả các slide cho bài thuyết trình cho khóa học quản lý).
    • Responsible đi với giới từ With: My mon are not really responsible with family’s money (Mẹ tôi không thật sự có trách nhiệm với tiền bạc của gia đình).
    • Responsible đi với giới từ To: She is responsible to my board of directors for this year’s media plan (Cô ấy chịu trách nhiệm với ban giám đốc về kế hoạch truyền thông năm nay).
Responsible đi với giới từ gì?
Responsible đi với giới từ gì?

III. Cấu trúc Responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh

1. Cấu trúc Responsible for + Ving

Cấu trúc Responsible đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn là Responsible for + Ving, dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó. Công thức:

S + be responsible for + Ving

Ví dụ:

    • This nanny responsible for taking care of the my younger brother (Người bảo mẫu này chịu trách nhiệm chăm sóc em trai tôi).

2. Cấu trúc Responsible to sb for sth

Ngoài ra, cấu trúc Responsible trong tiếng Anh cũng có thể được dùng với danh từ/ cụm danh từ. Cấu trúc Responsible này được dùng để nói về ai/ cái gì chịu trách nhiệm trước ai đó trong một nhóm/ một tổ chức được phân chia theo cấp bậc (cho việc gì đó hoặc cái gì đó).

S + be responsible + to sb (+ for Danh từ)

Ví dụ:

    • My homeroom teacher told me that I was going to be responsible for class president this term (Giáo viên chủ nhiệm của tôi nói với tôi rằng tôi sẽ chịu trách nhiệm làm lớp trưởng trong học kỳ này).

3. Cấu trúc Responsible for doing sth

Cấu trúc Responsible tiếp theo bạn nên tham khảo đó là Responsible for doing something. Tham khảo ngay ví dụ dưới đây để hiểu cấu trúc này bạn nhé:

    • Due to my unconsciousness after drinking alcohol, I caused an accident on my way home and I had to be responsible for it. (Do sự thiếu tỉnh táo của tôi sau khi uống rượu, tôi đã gây ra tai nạn trên đường về nhà của mình và tôi phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn đó).

4. Cấu trúc Responsible for/to sb/sth

Cấu trúc Responsible thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh đó chính là cấu trúc Responsible for/to sb/sth. Tham khảo ví dụ sau đây:

    • Team members are directly responsible to the chairman of the club (Các thành viên trong nhóm chịu trách nhiệm trực tiếp trước chủ nhiệm câu lạc bộ).
    • Even when my parents no longer live with each other under the same roof, each of them keep being responsible for me and my younger sister. (Mặc dù không còn sống với nhau chung một mái nhà, nhưng họ vẫn phải có trách nhiệm với tôi và em gái của tôi).

5. Cấu trúc Be responsible for your actions

Và cấu trúc Responsible cuối cùng bạn nên nằm lòng chính là: Be responsible for your actions. Ví dụ:

    • My defendant in that trial couldn’t take full responsibility for her actions because she was depressed (Bị cáo của tôi trong phiên tòa đó không thể chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành vi của mình vì cô ấy bị trầm cảm).
Rất hay:  5 Cách bật WiFi trên laptop trong 1 nốt nhạc - Hnam Mobile

Tham khảo thêm bài viết:

Enough là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Enough trong tiếng Anh

IV. Các từ/ cụm liên quan đến Responsible

Dưới đây là một số từ/ cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm với Responsible. Ngoài cấu trúc Responsible, bạn hãy ghi nhớ những từ/ cụm từ thông dụng này nhé!

Từ/ cụm từ Ý nghĩa Ví dụ Take responsibility Chịu trách nhiệm He has to take responsibility for watching out for his child. Hold responsible Giữ trách nhiệm Everyone in this organization holds him responsible for the campaign’s failure. Assume responsibility Chịu trách nhiệm Anna immediately assumed responsibility for foreign affairs. Abdication of responsibility Thoái thác trách nhiệm It is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable. Acceptance of responsibility Nhận trách nhiệm Acceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role. Accepted responsibility Đã nhận trách nhiệm They have accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and have acknowledged the desperate need for humanitarian relief.

V. Bài tập Responsible có đáp án chi tiết

Để hiểu rõ hơn về cấu trúc Responsible trong tiếng Anh, hãy tiến hành cùng PREP.VN hoàn thiện hết bài tập dưới đây bạn nhé. Làm bài tập nhanh chóng và tra đáp án nhanh chóng để dễ dàng kiểm tra kiến thức của bản thân bạn nhé.

Điền cụm từ responsible for, responsible to vào chỗ trống thích hop và chia thì phù hợp với câu:

    • Thanh __________ this leader because he is a secretary.
    • Hanh and Cambodia __________ locking the doors.
    • We __________ writing reports every week.
    • Last night, people in the building __________ the accident.
    • Who __________ making this garbage?
    • I do not want to learn there because if I did, I __________ Mr. Tam. He is very strict.
    • No one wants to __________ what happened.
    • My neighbors __________ all the noises.

Đáp án: 1. is responsible to – 2. are/were/will be… responsible for – 3. are/were/will be… responsible for – 4. were responsible for – 5. is/was responsible for – 6. would be responsible to – 7. be responsible for – 8. are/were responsible for

Trên đây là tổng quan về cấu trúc Responsible, cách dùng Responsible và bài tập Responsible có đáp án chi tiết trong tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và tự tin tham gia các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia nhé!

Top 21 có trách nhiệm tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Vô Trách Nhiệm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa …

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 4.98 (603 vote)
  • Tóm tắt: Nhưng bạn có cảm thấy bất kỳ trách nhiệm cho những gì bạn đã làm? But do you feel any responsibility for what you did? Nó sẽ là trách nhiệm đặc biệt của bạn. It …

"Trách Nhiệm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2023
  • Đánh giá: 4.51 (512 vote)
  • Tóm tắt: Trách nhiệm trong tiếng Anh là Responsibility. Từ Responsibility này được phát âm là /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ theo từ điển Cambridge. Từ …
  • Nội Dung: Từ khóa Trách nhiệm nghĩa là điều phải làm, phải gánh vác hay còn được định nghĩa là sự ràng buộc đối với hành vi, lời nói của mình. để đảm bảo sự chắc chắn. Trách nhiệm được dùng trong khá nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là những cấu trúc và ví …

Du lịch có trách nhiệm (Responsible tourism) là gì? Nguyên tắc và lợi ích

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 12/27/2022
  • Đánh giá: 4.27 (500 vote)
  • Tóm tắt: Du lịch có trách nhiệm trong tiếng Anh được gọi là Responsible tourism. Du lịch có trách nhiệm là một cách tiếp cận để quản lí và tiến hành du …
  • Nội Dung: Để thực hiện du lịch có trách nhiệm yêu cầu chúng ta phải được dẫn dắt bởi chính lương tâm, đạo đức và pháp luật trong xã hội chúng ta, để đưa ra các quyết định khi cả nhà cung cấp lẫn người tiêu dùng du …

Có trách nhiệm trong công việc Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 01/12/2023
  • Đánh giá: 4.17 (424 vote)
  • Tóm tắt: có trách nhiệm trong công việc kèm nghĩa tiếng anh responsible at work, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ …
  • Nội Dung: Để thực hiện du lịch có trách nhiệm yêu cầu chúng ta phải được dẫn dắt bởi chính lương tâm, đạo đức và pháp luật trong xã hội chúng ta, để đưa ra các quyết định khi cả nhà cung cấp lẫn người tiêu dùng du …

Chúng tôi không chịu trách nhiệm về nội dung – Forum – Duolingo

  • Tác giả: forum.duolingo.com
  • Ngày đăng: 10/24/2022
  • Đánh giá: 3.95 (402 vote)
  • Tóm tắt: Nếu câu tiếng anh của bạn là: ” We don’t responsible for the content.”‘ thì như vậy là không được nha. To do chỉ sử dụng khi trong câu đã có một …
  • Nội Dung: Để thực hiện du lịch có trách nhiệm yêu cầu chúng ta phải được dẫn dắt bởi chính lương tâm, đạo đức và pháp luật trong xã hội chúng ta, để đưa ra các quyết định khi cả nhà cung cấp lẫn người tiêu dùng du …
Rất hay:  CÁCH ĐIỆU ĐỘNG VẬT - TRANG TRÍ MÀU (PHẦN 1)

Danh từ của Responsible là gì? Word form của Responsible và cách dùng

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/02/2023
  • Đánh giá: 3.62 (549 vote)
  • Tóm tắt: Resposible là một tính từ trong tiếng Anh. Cách phát âm: Resposible (a): /rɪˈspɑːnsəbl/. Ý nghĩa: Responsible: Chịu trách nhiệm, có (tinh …
  • Nội Dung: Trên đây là bài viết về danh từ của responsible là gì, Monkey mong rằng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Bạn cũng thấy việc ghi nhớ và vận dụng các từ loại đã tìm hiểu ở trên cũng không quá phức tạp phải không? Cảm ơn bạn đã đón đọc bài …

Cam kết là gì? Mẫu giấy cam kết chịu trách nhiệm mới nhất?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 04/15/2023
  • Đánh giá: 3.48 (262 vote)
  • Tóm tắt: Khi đó, các bên có thể thực hiện theo mẫy giấy cam kết thực hiện nghĩa vụ dưới … Cam kết chịu trách nhiệm tiếng Anh là Commitment to take …
  • Nội Dung: Giấy cam kết hay bản cam kết chịu trách nhiệm là loại văn bản thỏa thuận nghĩa vụ của các bên liên quan. Có giá trị pháp lý giữa hai bên ký kết, được bảo đảm pháp lý với các thỏa thuận không trái quy định pháp luật. Nếu bên nào không làm đúng nội …

Responsible là gì? Cách dùng, bài tập cấu trúc responsible

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/16/2022
  • Đánh giá: 3.28 (594 vote)
  • Tóm tắt: Responsible giữ vai trò là một tính từ trong ngữ pháp Tiếng anh. Nó được mang nghĩa là nguyên nhân, hay chịu trách nhiệm” (cho cái gì) hay …
  • Nội Dung: Bài viết trên đã chia sẻ về cách dùng cấu trúc responsible. Hy vọng bạn sẽ củng cố được kiến thức ngữ pháp cũng như cho mình một cách học tiếng Anh thật hợp lý và hữu ích. Chỉ cần bạn thực sự chăm chỉ và có sự quyết tâm, bên cạnh đó hãy thiết lập …

Chịu Trách Nhiệm Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ

  • Tác giả: thptnguyenthidieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 3 (335 vote)
  • Tóm tắt: Làm thế nào để bạn nói có trách nhiệm bằng tiếng Anh? Responsible thường được gọi là “responsible” trong tiếng Anh. Trách nhiệm là việc phải làm …
  • Nội Dung: Bài viết trên đã chia sẻ về cách dùng cấu trúc responsible. Hy vọng bạn sẽ củng cố được kiến thức ngữ pháp cũng như cho mình một cách học tiếng Anh thật hợp lý và hữu ích. Chỉ cần bạn thực sự chăm chỉ và có sự quyết tâm, bên cạnh đó hãy thiết lập …

Trách nhiệm là gì? Biểu hiện của người có trách nhiệm

  • Tác giả: maynenkhikhongdau.net
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 2.87 (156 vote)
  • Tóm tắt: Còn chịu trách nhiệm trong tiếng Anh là một tính từ, được viết là responsible. Ví dụ: Mike is responsible for designing the entire project. ( …
  • Nội Dung: Người có trách nhiệm sẽ không bao giờ đổ lỗi cho mọi người xung quanh trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Bạn không chủ động đi sớm thì đừng đổ lỗi cho giao thông ùn tắc. Bạn đạt điểm kém vì lười học thì đừng đổ lỗi cho giáo viên. Cuộc sống này sẽ thay đổi …

Thuộc ngay cấu trúc Responsible trong tiếng Anh

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/19/2023
  • Đánh giá: 2.75 (111 vote)
  • Tóm tắt: Cấu trúc rất phổ biến đầu tiên cũng có nghĩa là (ai, cái gì) chịu trách nhiệm cho ai, việc gì: take responsibility for sth = be responsible for sth. Danh từ …
  • Nội Dung: Người có trách nhiệm sẽ không bao giờ đổ lỗi cho mọi người xung quanh trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Bạn không chủ động đi sớm thì đừng đổ lỗi cho giao thông ùn tắc. Bạn đạt điểm kém vì lười học thì đừng đổ lỗi cho giáo viên. Cuộc sống này sẽ thay đổi …

Thuật ngữ “trách nhiệm” và thực tiễn pháp luật về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước

  • Tác giả: tcnn.vn
  • Ngày đăng: 04/03/2023
  • Đánh giá: 2.72 (146 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Anh, có hai thuật ngữ cùng được hiểu là “trách nhiệm”: “responsibility” và “accountability”. Hai thuật ngữ này thường được dùng …
  • Nội Dung: Người có trách nhiệm sẽ không bao giờ đổ lỗi cho mọi người xung quanh trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Bạn không chủ động đi sớm thì đừng đổ lỗi cho giao thông ùn tắc. Bạn đạt điểm kém vì lười học thì đừng đổ lỗi cho giáo viên. Cuộc sống này sẽ thay đổi …

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TIẾNG ANH LÀ GÌ? LLC LÀ GÌ?

  • Tác giả: glawvn.com
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 2.55 (130 vote)
  • Tóm tắt: Công ty TNHH sau khi được cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ có tư cách pháp nhân. Chủ sở hữu công ty là thể nhân với các nghĩa vụ và …
  • Nội Dung: Trên các giấy tờ giao dịch, ấn phẩm hồ sơ tài liệu do doanh nghiệp phát hành tên doanh nghiệp phải được in hoặc viết lên đó. Bên cạnh đó, tên doanh nghiệp bắt buộc phải được gắn tại trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh và các địa điểm kinh …

Chịu trách nhiệm trước pháp luật tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: luathoangphi.vn
  • Ngày đăng: 04/11/2023
  • Đánh giá: 2.43 (74 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài ra Chịu trách nhiệm trước pháp luật tiếng Anh còn được hiểu như sau: Responsibility before the law is the unfavorable consequence which …
  • Nội Dung: + Tình thế cấp thiết là tình thế của người vì muốn tránh gây thiệt hại cho quyền, lợi ích hợp pháp của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nước, của cơ quan, tổ chức mà không còn cách nào khác là phải gây thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn …

Công ty Trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì ?

  • Tác giả: tuvanduyanh.vn
  • Ngày đăng: 02/17/2023
  • Đánh giá: 2.39 (145 vote)
  • Tóm tắt: Công ty TNHH tiếng anh là gì: LIMITED LIABILITY COMPANY hoặc COMPANY LIMITED; … Có hai cách viết tên Công ty trách nhiệm hữu hạn bằng tiếng anh như sau: …
  • Nội Dung: Trên đây là phần hướng dẫn của chúng tôi về các thắc mắc: Công ty tnhh tiếng anh là gì ? công ty tnhh một thành viên tiếng anh là gì ? (công ty tnhh mtv tiếng anh là gì ; công ty tnhh 1 thành viên tiếng anh là gì ?). Trong quá trình tham khảo, có …

Địa chỉ Luyện Thi TOEIC Uy Tín

  • Tác giả: diachiluyenthitoeic.wordpress.com
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 2.23 (65 vote)
  • Tóm tắt: 1. to be responsible for sth · 2. to be accountable for sth: chịu trách nhiệm về việc gì · 3. to be liable for sth (thường là trách nhiệm pháp lý)
  • Nội Dung: Trên đây là phần hướng dẫn của chúng tôi về các thắc mắc: Công ty tnhh tiếng anh là gì ? công ty tnhh một thành viên tiếng anh là gì ? (công ty tnhh mtv tiếng anh là gì ; công ty tnhh 1 thành viên tiếng anh là gì ?). Trong quá trình tham khảo, có …
Rất hay:  9 Phong cách trang trí quán cafe đẹp hút khách - Bonjour Coffee

Results for tôi là người có trách nhiệm translation from Vietnamese to English

  • Tác giả: mymemory.translated.net
  • Ngày đăng: 07/05/2022
  • Đánh giá: 2.12 (168 vote)
  • Tóm tắt: Contextual translation of “tôi là người có trách nhiệm” into English. Human translations with examples: real drive, accountable, responsible for, …
  • Nội Dung: Trên đây là phần hướng dẫn của chúng tôi về các thắc mắc: Công ty tnhh tiếng anh là gì ? công ty tnhh một thành viên tiếng anh là gì ? (công ty tnhh mtv tiếng anh là gì ; công ty tnhh 1 thành viên tiếng anh là gì ?). Trong quá trình tham khảo, có …

MỘT NGƯỜI CÓ TRÁCH NHIỆM Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 12/01/2022
  • Đánh giá: 2.18 (149 vote)
  • Tóm tắt: Một AP chỉ là một cái tên ưa thích cho một người có trách nhiệm mua các tài sản cơ bản mà một ETF muốn giữ. context icon.
  • Nội Dung: Trên đây là phần hướng dẫn của chúng tôi về các thắc mắc: Công ty tnhh tiếng anh là gì ? công ty tnhh một thành viên tiếng anh là gì ? (công ty tnhh mtv tiếng anh là gì ; công ty tnhh 1 thành viên tiếng anh là gì ?). Trong quá trình tham khảo, có …

Trách nhiệm là gì? Dấu hiệu người tinh thần sống có trách nhiệm

  • Tác giả: ruaxetudong.org
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 1.9 (82 vote)
  • Tóm tắt: Trách nhiệm là gì? Trách nhiệm có tên tiếng anh là Responsibility, là việc mà mỗi người phải làm và phải có ý thức đối với những việc làm …
  • Nội Dung: Có nhiều định nghĩa được đưa ra để giải thích cho khái niệm trách nhiệm là gì. Trách nhiệm có tên tiếng anh là Responsibility, là việc mà mỗi người phải làm và phải có ý thức đối với những việc làm đó. Trách nhiệm luôn là một gánh nặng nhưng nó sẽ …

Trách nhiệm là gì? Biểu hiện và cách để trở thành người có trách nhiệm

  • Tác giả: jobsgo.vn
  • Ngày đăng: 03/12/2023
  • Đánh giá: 1.97 (169 vote)
  • Tóm tắt: Hiện nay, có rất nhiều khái niệm trách nhiệm – cụm từ có tên tiếng Anh là Responsibility. Hiểu đơn giản nhất thì trách nhiệm chính là việc mỗi …
  • Nội Dung: Khi muốn trở thành một người có trách nhiệm, các bạn sẽ cần biết cách tự xử lý những vấn đề của riêng mình hay do bản thân mình gây ra. Trong cuộc sống sẽ không tránh khỏi khó khăn, thử thách. Nếu cứ vấp ngã là cuống cuồng tìm sự giúp đỡ, than thở, …

"người có trách nhiệm" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 1.75 (60 vote)
  • Tóm tắt: Cho em hỏi chút “người có trách nhiệm” tiếng anh là từ gì? Thank you so much. … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other …
  • Nội Dung: Khi muốn trở thành một người có trách nhiệm, các bạn sẽ cần biết cách tự xử lý những vấn đề của riêng mình hay do bản thân mình gây ra. Trong cuộc sống sẽ không tránh khỏi khó khăn, thử thách. Nếu cứ vấp ngã là cuống cuồng tìm sự giúp đỡ, than thở, …