Xem Ngay Top 10+ fall out with là gì [Đánh Giá Cao]

Nếu bạn chưa biết Phrasal Verb là gì thì đây là một trong những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Dùng Phrasal Verb sẽ giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên và lưu loát như người bản xứ. Cách học Phrasal Verb hiệu quả?

Chính vì vậy, bài viết dưới đây Acet sẽ chia sẻ rõ nhất về những điều cần biết của Phrasal Verb.

1. Phrasal Verb là gì?

Phrasal Verb là cụm động từ. Công thức:

ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ (giới từ hoặc trạng từ)

Với một động từ có sẵn, chỉ cần thêm một giới từ hoặc trạng từ ở phía sau thì Phrasal Verb được tạo thành sẽ có nghĩa hoàn toàn khác.

Ví dụ: động từ “take” có nghĩa là lấy

  • Take off: cất cánh, thăng tiến nhanh
  • Take on: nhận trách nhiệm
  • Take in: hiểu

2. Cách dùng Phrasal Verb là gì?

Cũng giống như động từ thường, Phrasal Verb có thể đóng hai vai trò:

  • Nội động từ
  • Ngoại động từ

doc sach giup ban mo mang kien thuc va hoc tap nhung dieu moi la

a. Nội động từ

Không có tân ngữ theo sau

Ví dụ: My car broke down yesterday. Broke down (đã bị hư) là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau.

b. Ngoại động từ

Có tân ngữ theo sau. Tuy nhiên tân ngữ có thể nằm ở nhiều vị trí khác nhau

  • Trường hợp 1: tân ngữ nằm giữa động từ và tiểu từ hoặc nằm sau tiểu từ

He took off his hat and sat down. He took his hat off and sat down. (Anh ấy đã cởi mũ ra và ngồi xuống.)

  • Trường hợp 2: tân ngữ là đại từ thì bắt buộc phải nằm giữa động từ và tiểu từ

He realised he was wearing a hat indoors, so he took it off. (Anh ấy nhận ra mình đang đội mũ trong nhà, vì vậy anh ấy cởi nó ra.)

Lưu ý:

Một số Phrasal Verbs có thể là nội động từ hoặc ngoại động từ với các ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

The plane took off at 6:00 am. (Máy bay đã cất cánh vào lúc 6 giờ sáng.)

He took his shoes off and went into the house. (Anh ấy đã cởi giày và đi vào nhà.)

2. Cách học Phrasal Verb là gì để hiệu quả cao

Phrasal Verbs trong tiếng Anh thì nhiều vô kể. Vậy làm sao để có thể học được nhiều Phrasal Verbs và nhớ lâu?

Acet sẽ mách cho bạn 2 cách học phrasal verbs đơn giản như đang giỡn.

khi hoc tieng anh giao tiep cho nguoi moi bat dau, thuong xuyen luyen tap tro chuyen bang tieng anh co the giup cai thien kha nang noi, cach phat am va do luu loat

a. Học qua hình ảnh

Con người có khả năng ghi nhớ trong chớp mắt bằng những gì thấy qua hình ảnh. Đây là một trong những năng lực đáng kinh ngạc của não phải. Nếu học Phrasal Verb qua hình ảnh thì bạn đang kết hợp cả não phải và não trái thì sẽ giúp bạn không bị nhàm chán mà còn nhớ rất lâu.

b. Học theo chủ đề

Không chỉ giúp bạn vận dụng vào đúng ngữ cảnh, học Phrasal Verbs theo chủ đề còn giúp bạn định hướng và khoanh vùng được nội dung cần học dễ dàng, không tràn lan. Chỉ cần nhắc đề một chủ đề nào đó thì hàng loạt Phrasal Verbs sẽ xuất hiện ngay trong đầu. Bạn không phải mất công ngẫm nghĩ mất thời gian.

Để việc học càng thú vị và dễ dàng hơn, hãy thử áp dụng sơ đồ tư duy. Tham khảo thêm tại “Sơ đồ tư duy Tiếng Anh là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy Tiếng Anh hiệu quả

3. Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp

STT

Phrasal verb

Ý nghĩa

Ví dụ

1 Bear out = confirm Xác nhận The other witnesses will bear out what I say. 2 Bring in = introduce Giới thiệu They want to bring in a bill to limit arms exports. 3 Gear up for = prepare for Chuẩn bị Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. 4 Pair up with = team up with Hợp tác Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. 5 Cut down = reduce Cắt giảm We need to cut the article down to 1 000 words. 6 Look back on = remember Nhớ lại She usually looks back on her childhood. 7 Bring up = raise Nuôi dưỡng He was brought up by his aunt. 8 Hold on = wait Chờ đợi Hold on a minute while I get my breath back. 9 Turn down = refuse Từ chối He has been turned down for ten jobs so far. 10 Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval. 11 Leave out = not include, omit Bỏ qua If you are a student, you can omit questions 16-18. 12 Break down Đổ vỡ, hư hỏng The telephone system has broken down. 13 Put forward = suggest Đề xuất, gợi ý Can I put you forward for club secretary? 14 Dress up Ăn vận (trang trọng) There’s no need to dress up—come as you are. 15 Stand for Viết tắt cho ‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ 16 Keep up = continue Tiếp tục Well done! Keep up the good work/Keep it up. 17 Look after = take care of Trông nom, chăm sóc Who’s going to look after the children while you’re away? 18 Work out = calculate Tính toán It’ll work out cheaper to travel by bus. 19 Show up = arrive Tới, đến It was getting late when she finally showed up. 20 Come about = happen Xảy ra Can you tell me how the accident came about. 21 Hold up = stop, delay Dừng lại, hoãn lại An accident is holding up traffic. 22 Call off = cancel Hoãn, Hủy bỏ The game was called off because of bad weather. 23 Look for = expect, hope for Trông đợi We shall be looking for an improvement in your work this term. 24 Fix up = arrange Sắp xếp I’ll fix you up with a place to stay. 25 Get by = manage to live Sống bằng How does she get by on such a small salary? 26 Check in Làm thủ tục vào cửa Please check in at least an hour before departure. 27 Check out Làm thủ tục ra Please check out at the reception area. 28 Drop by (drop in on) Ghé qua I thought I’d drop in on you while I was passing. 29 Come up with Nghĩ ra She came up with a new idea for increasing sales. 30 Call up = phone Gọi điện She’s out for lunch. Please call up later. 31 Call on = visit Thăm My mother’s friends call upon her everyWednesday. 32 Think over = consider Xem xét, cân nhắc Let me think over your request for a day or so. 33 Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval. 34 Move on Chuyển sang Can we move on to the next item on the agenda? 35 Go over = examine Xem xét Go over your work before you hand it in. 36 Put sth down = write sth, make a note of sth Ghi chép lại The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary. 37 Clear up = tidy Dọn dẹp I’m fed up with clearing up after you! 38 Carry out = execute Tiến hành Extensive tests have been carried out on the patient. 39 Break in Đột nhập Burglars had broken in while we were away. 40 Back up Ủng hộ I’ll back you up if they don’t believe you. 41 Turn away = turn down Từ chối They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away. 42 Wake up = get up Thức dậy Wake up and listen! 43 Warm up Khởi động Let’s warm up before entering the main part. 44 Turn off Tắt They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. 45 Turn on Bật I’ll turn the television on. 46 Fall down Xuống cấp Many buildings in the old part of the city are falling down. 47 Find out Tìm ra I haven’t found anything out about him yet. 48 Get off Khởi hành We got off straight after breakfast. 49 Give up Từ bỏ They gave up without a fight. 50 Go up = increase Tăng lên The price of cigarettes is going up. 51 Pick someone up Đón ai đó I’ll pick you up at five. 52 Take up Bắt đầu một hoạt động mới He takes up his duties next week. 53 Speed up Tăng tốc Can you try and speed things up a bit? 54 Grow up Lớn lên Their children have all grown up and left home now. 55 Catch up with Theo kịp Go on ahead. I’ll catch up with you. 56 Cut off Cắt bỏ cái gì đó He had his finger cut off in an accident at work. 57 Account for Giải thích How do you account for the show’s success? 58 Belong to Thuộc về Who does this watch belong to? 59 Break away Bỏ trốn The prisoner broke away from his guards. 60 Delight in Thích thú về She delights in walking. 61 Get across (to sb) Truyền đạt được đến ai đó I was trying to get across how much I admired them. 62 Get after Thúc giục Don’t just stand there talking. Get after them! 63 Get along Hòa thuận I don’t really get along with my sister’s husband. 64 Get around Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he! 65 Get at Chạm, với tới, khám phá ra điều gì I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. 66 Get away Thoát khỏi, rời đi The criminal got away from prison. 67 Get back Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó Finally, she get back to me. 68 Get by (on,in,with st) Xoay sở How can he get by on so little money? 69 Get about Vực lại sau một cơn ốm She was finding it increasingly difficult to get about. 70 Go along Đi cùng ai đến nơi nào đó I will go along with him to Japan next year. 71 Go away Rời, đi khỏi Tell him to go away! 72 Go beyond something Vượt ngoài, vượt khỏi The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. 73 Go down Hạ, giảm (giá) The crime rate shows no signs of going down. 74 Go through Chịu đựng, trải qua việc gì đó No one can imagine what he’s going through 75 Go up Tăng She always worry when her weight going up 76 Look back Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua I miss my grandmother so much when I look back on my childhood. 77 Look for (st) Tìm kiếm thứ gì đó What are you looking for? 78 Look forward to (st) Mong chờ điều gì đó I’m looking forward to coming home. 79 Look out (for sb/st) Cẩn thận, coi chừng… You should look out wildlife species in the forest. 80 Look up Tra cứu thứ gì Oxford dictionary is the best choice to look up new words. 81 Take after sb Giống ai đó về ngoại hình, tính cách John takes after his mother. 82 Take off Cất cánh The plane took off 5 minutes ago. 83 Take sth down Ghi lại I took down everything my leader said to me. 84 Take sth back Trả lại thứ đã mua There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back. 85 Take sth up Bắt đầu một thói quen, sở thích mới He has taken up dancing. 86 Clean something up lau dọn gọn gàng Please clean up your bedroom before you go outside. 87 Chip in giúp đỡ If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon. 88 Cheer somebody up làm ai đó vui I brought you some flowers to cheer you up. 89 Cheer up trở nên vui vẻ hơn She cheered up when she heard the good news. 90 Check out somebody/ something nhìn ngó (một cách không lịch sự) Check out the crazy hair on that guy! 91 Check somebody/ something out quan sát kỹ càng, điều tra The company checks out all new employees. 92 Check out trả phòng khách sạn You have to check out of the hotel before 11:00 AM. 93 Check in đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay We will get the hotel keys when we check in. 94 Catch up theo kịp ai đó You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty. 95 Fall in love (with s.o) Yêu ai đó I fell in love with him at first sight. 96 Fall into Rơi vào The shop fell into debt. 97 Fall out of Rơi, ngã ra khỏi… The cat fell out of the window. 98 Fall down Rơi xuống Unluckily, the cup fell down under the stairs. 99 Fall off Ngã xuống Jane broke her leg because she fell off the horse. 100 Fall over Vấp phải… Sam fell over a chair when he came into the house.

Rất hay:  Bật Mí Top 20+ kinh doanh online tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

>> Xem thêm: Lộ trình học IELTS hiệu quả cho người mới bắt đầu

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Anh

Hy vọng với bài viết này, phrasal verb là gì sẽ không còn là câu hỏi khiến bạn băn khoăn nữa. Cùng Acet hiểu rõ hơn về cách dùng phrasal verb và nằm lòng các phrasal verb thường gặp thì yên tâm mà chém gió với tây và không còn lo lắng về các kỳ thi nữa nhé. Đọc thêm “Khám phá 8 cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả” để bổ sung thêm nhiều cách học thú vị hơn.

Nếu bạn muốn biết trình độ tiếng Anh của bản thân để có thể tìm kiếm một lộ trình học IELTS phù hợp thì bạn có thể làm bài kiểm tra ngắn tại ACET. Nhanh gọn với 25 câu nhưng có độ chính xác cao.

Top 16 fall out with là gì viết bởi Cosy

Fall out là gì

  • Tác giả: benh.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 4.66 (520 vote)
  • Tóm tắt: fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã thoát khỏi (giường, thiết bị bay, hành lang cửa số, không còn yêu ai nữa). Xem thêm: Polysomnography Là Gì …
  • Nội Dung: Khi lựa chọn đồng hành chinh phục tiếng Anh cùng English Town bạn sẽ được hướng dẫn trang bị đầy đủ cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn như người bản xứ. Các lớp học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp từ …

Dạng quá khứ của “fall” là gì? 16 cụm động từ với “fall” mà bạn cần ghi nhớ

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 4.52 (235 vote)
  • Tóm tắt: The crime rate has been falling steadily for years. Tỷ lệ tội phạm đã giảm đều đặn qua từng năm. Quá khứ đơn, fell, fell, fell, I fell down the …
  • Nội Dung: “Misfall” là một động từ rất ít gặp, do đó trong phần sau đây, FLYER sẽ chỉ giới thiệu đến bạn một số thông tin cơ bản về động từ này. Động từ “misfall” đọc là /mɪsˈfɔːl/, chỉ việc trải qua một điều gì đó thật tồi tệ và kém may mắn. Dạng quá khứ của …

Fell Off Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Fall Off Trong Câu Tiếng Anh

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 12/21/2022
  • Đánh giá: 4.25 (263 vote)
  • Tóm tắt: fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống). fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi (giường, …
  • Nội Dung: Song song với rèn luyện kỹ năng nói hãy học cách lắng nghe tiếng Anh chuẩn. Bạn không chỉ nghe từ vựng, các đoạn video, audio tiếng Anh mà có thể làm phong phú nội dung với những bài hát tiếng Anh, xem phim, các chương trình nói tiếng Anh trên …

14 Phrasal verbs with Fall – Fall out, Fall down, Fall off,….

  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 4.14 (301 vote)
  • Tóm tắt: Trong Tiếng Anh, “Fall” vừa là danh từ mang nghĩa mùa thu, vừa là động từ nghĩa là rơi, rớt. Vậy bạn có biết động từ Fall có thể đi với giới …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 3.79 (515 vote)
  • Tóm tắt: Tấn công ai đó hoặc vật gì đó với sức lực hoặc sự nhiệt tình. Ex: The children fell on the food with cries of delight. Lũ trẻ lao vào thức ăn với tiếng la …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …
Rất hay:  Hướng dẫn cách pha sữa Meiji dạng thanh, dạng bột số 0, 9 cho trẻ

“Fall out of bed” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 09/15/2022
  • Đánh giá: 3.73 (592 vote)
  • Tóm tắt: I sit up on the floor in total confusion. I can’t believe I fell out of bed. This has never happened before, and I know something is not right.
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

Fall out là gì? Cách dùng và cấu trúc fall out chi tiết nhất

  • Tác giả: c2laplehp.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/22/2022
  • Đánh giá: 3.53 (556 vote)
  • Tóm tắt: Fall out + with someone over/ about something: Mâu thuẫn với ai về chuyện gì. Ví dụ: Bill fell out with Sally over the question of buying a new …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

Fall out of love nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 07/31/2022
  • Đánh giá: 3.19 (344 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ: I’m falling out of love with him. (Tôi đã hết yêu anh ấy). Mike … Nếu như “fall in love” nghĩa là yêu ai, …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

Từ: fall-out

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 3.16 (315 vote)
  • Tóm tắt: fall-out /’fɔ:i’aut/ nghĩa là: phóng xạ nguyên tử, bụi phóng xạ… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ fall-out, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …
Rất hay:  Hướng dẫn cách đổi tên Gmail trên máy tính và điện thoại di động

fallout

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 2.98 (165 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ fallout – fallout là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: như fall-out. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

Cụm động từ với Fall – Tất cả những điều cần biết

  • Tác giả: ecorp.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/10/2022
  • Đánh giá: 2.71 (105 vote)
  • Tóm tắt: fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống). fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra …
  • Nội Dung: [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” …

FALL OUT OF LÀ GÌ

  • Tác giả: xephangvanban.com
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 2.67 (177 vote)
  • Tóm tắt: Fall out of là gì. Nếu bạn là một người học tập hoặc bao gồm tìm hiểu, thực hiện tiếng Anh, có lẽ rằng Phrasal Verb …
  • Nội Dung: Out là một giới từ thường được sử dụng để chỉ vị trí, chỉ có một cách phát âm duy nhất là /aʊt/. Đây là một từ được nhận xét là khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần phát âm theo phiên âm và bật được âm đuôi /t/ là hoàn toàn có thể có một cách phát âm vô cùng …

Tổng hợp kiến thức bạn cần biết về Phrasal verb

  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 12/25/2022
  • Đánh giá: 2.56 (193 vote)
  • Tóm tắt: The car breaks down in the rain. (Cái xe ngừng hoạt động trong cơn mưa.) Sometimes, I drop by my parent’s house for tea. (Thỉnh thoảng tôi ghé …
  • Nội Dung: ELSA Speak là một ứng dụng học tiếng Anh online hiệu quả với hàng ngàn bài luyện tập theo các chủ điểm ngữ pháp, chủ đề trong cuộc sống khác nhau. Bạn hãy tải ngay ELSA Speak và thực hành với các bài tập về cụm động từ trong giao tiếp tiếng Anh hàng …

fall out with someone over something có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 03/28/2023
  • Đánh giá: 2.54 (151 vote)
  • Tóm tắt: If you fall out with someone, then you argue with them over something and cease to be friends – e.g – ‘I fell out with my best friend because …
  • Nội Dung: ELSA Speak là một ứng dụng học tiếng Anh online hiệu quả với hàng ngàn bài luyện tập theo các chủ điểm ngữ pháp, chủ đề trong cuộc sống khác nhau. Bạn hãy tải ngay ELSA Speak và thực hành với các bài tập về cụm động từ trong giao tiếp tiếng Anh hàng …

Cụm động từ tiếng Anh với FALL

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.48 (153 vote)
  • Tóm tắt: fall over. → vấp phải (một vật gì đó). Sam came into the house and fell over a kitchen chair. Sam đi vào nhà và vấp phải một cái ghế ở nhà bếp.
  • Nội Dung: ELSA Speak là một ứng dụng học tiếng Anh online hiệu quả với hàng ngàn bài luyện tập theo các chủ điểm ngữ pháp, chủ đề trong cuộc sống khác nhau. Bạn hãy tải ngay ELSA Speak và thực hành với các bài tập về cụm động từ trong giao tiếp tiếng Anh hàng …

Phrasal verb Drop | Những cụm từ thông dụng và bài tập

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 2.38 (106 vote)
  • Tóm tắt: Drop off: chìm vào giấc ngủ nhẹ/ trở nên ít hơn. Drop out: không còn là một phần của cái gì đó/ Bỏ học. 7 Drop Phrasal verb thông …
  • Nội Dung: ELSA Speak là một ứng dụng học tiếng Anh online hiệu quả với hàng ngàn bài luyện tập theo các chủ điểm ngữ pháp, chủ đề trong cuộc sống khác nhau. Bạn hãy tải ngay ELSA Speak và thực hành với các bài tập về cụm động từ trong giao tiếp tiếng Anh hàng …