Rất Hay Top 18 gối tiếng anh là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

Superior: Phòng loại này tốt hơn loại Standard một chút. Giường có thể là loại King-size

Deluxe: Phòng Deluxe thường nằm ở vị trí đẹp nhất khách sạn với tầm nhìn được đầu tư. Trang thiết bị và nội thất trong phòng chất lượng cao.

Suite: Đây là loại phòng có giá đắt nhất, có phòng ngủ và một phòng tiếp khách riêng. Trang thiết bị và nội thất trong phòng tương đương phòng deluxe.

Connecting room: 2 phòng được nối với nhau bằng một cửa chung.

Adjoining room: 2 phòng ở vị trí liễn sát nhau, chung một bức tường

Twin room: phòng có 2 giường đơn hoăc đôi.

Tripple room: phòng có 3 giường đơn

Trang thiết bị và đồ dùng trong phòng

Bedroom: Phòng ngủ Air conditioner /kən’diʃnə/ Máy điều hòa không khí Bed: Giường ngủ Bed cover (bed spread /spred/): Tấm phủ giườngBed head board: Bảng tựa đầu tường Bed runner: Tấm phủ trang trí giường Bed side lamp: Đèn ngủ cạnh giường

Bed side stand: Tủ đầu giường

Blanket /’blæɳkit/ Chăn mỏng

Cable TV: Truyền hình cáp

Ceilling /si:l/

lamp: Đèn trần Coffee table: Bàn uống cà phê

Desk /desk/ Bàn làm việc

Door /dɔ:/ Cửa Duvet /’dju:vei/ Chăn bông

Duvet cover: Bọc chăn Electric control panel: Bảng điều khiển điện

Hanger: Mắc áo Hanger with clips: Mắc áo có kẹp

Hanger without clips: Mắc áo không có kẹp

Lamp shade /ʃeid/ Chao đèn

Mattress: Nệm Mattress /’mætris/

protector: Tấm bảo vệ nệm

Mini bar: Tủ lạnh nhỏ trong phòng khách

Peep /pi

[external_link offset=2]

/ hole /’houl/ Lỗ quan sát trên cửa

Picture lamp /læmp/ Đèn tranh

Shower curtain /’kə:tn/ Màn che bồn tắm

Sink /siɳk/ Bồn rửa mặt

Soap disk (soap /soup/ holder): Dĩa đựng xà bông

Tap /tæp/ Vòi nước

Toilet bowl: Bồn

toiletToothbrush /’tu:θbrʌʃ/ kit: Bộ bàn chải, kem đánh răng

Pillow: Gối

Pillow /’pilou/ case /keis/ Bao gối

Safe /seif/ box: Két an toàn

Satellite TV: Truyền hình vệ tinh

Sheet /ʃi:t/ Ga trải giường

Skirting /skə:t/ board: Nẹp chân tường

Slippers /’slipə/ Dép đi trong phòng

Sofa /’soufə/ Ghế sofa Wardrobe /’wɔ:droub/ Tủ quần áo Yukata / kimono: Áo ngủ Bathroom: Phòng tắm

Basin Khu vực bồn rửa mặt

Bath gel / bath foam /foum/ Dầu tắm

Bath mat /mæt/ Khăn chùi chân

Bath towel /’tauəl/ Khăn tắm

Bath tub /tʌb/ Bồn tắm

Bath robe /roub/ Áo choàng tắm

Body lotion Kem dưỡng thể

Cloth line /lain/ Dây phơi khăn

Comb /koum/ Lược

Cotton bud /bʌd/ Tăm bông váy tai

Counter: Bàn đá nơi đặt đồ cung cấp

Emery /’eməri/ board: Dũa móng

Face towel: Khăn mặ

tHand towel: Khăn tay Mirror /’mirə/ GươngRazor /’reizə/ kit: Bộ dao cạo râu

Sanitary /’sænitəri/ bag: Túi vệ sinh

Sawing kit: Bô kim ch

ỉShampoo /ʃæm’pu:/ Dầu gội đầu

Shampoo and conditioner: Dầu gội và xả. Shower: Vòi tắm hoa sen

Shower cap /kæp/ Mũ tắm

Shower cubicle /’kju:bikl/ Buồng tắm đứng

Towel rack /ræk/ Giá để khăn

Ventilator /’ventileitə/ Quạt thông gió

“CÁI GỐI” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, VÍ DỤ ANH VIỆT

1. CÁI GỐI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

cái gối trong Tiếng Anh

Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê.

Định nghĩa:

Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển.

  • After a rain, my house pillows were completely wet, so I decided to go to the department store and buy new ones to use.
  • Sau một cơn mưa thì những cái gối của nhà tôi đã bị ướt hoàn toàn nên tôi quyết định đến cửa hàng bách hóa và mua những cái mới về sử dụng.
  • We sell all including realistic items like all clothes, boots, shoes, handkers, furniture, pillows, mattresses and beds.
  • Chúng tôi bán tất cả bao gồm những vật dụng thực tế như tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, đồ nội thất, những cái gối, nệm và giường.
  • Employees and all families present are provided with necessities necessary to refish such as food, oil lamps, cotton blankets, a few pillows.
  • Nhân viên và tất cả các gia đình có mặt được cung cấp các nhu yếu phẩm cần thiết để tân trang lại như thực phẩm, đèn dầu, chăn bông, một vài chiếc gối.

2. THÔNG TIN CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁI GỐI:

cái gối trong Tiếng Anh

Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpɪl.əʊ/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈpɪl.oʊ/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày.

Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,… trong một câu trong Tiếng Anh .

  • In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a cleaning pillow, clean disinfection.
  • Trong khu cách li những người nghi nhiễm bệnh thì căn phòng sẽ chuẩn bị sẵn giường, chăn mền và một cái gối được vệ sinh, khử khuẩn sạch sẽ.
  • When I was young, I used to hold them and hid carefully in a box of matches punched under her pillow and listened to them to call them at night.
  • Khi còn nhỏ, tôi đã từng giữ chúng và giấu kĩ trong một hộp diêm đục lỗ dưới cái gối của mình và lắng nghe tiếng chúng kêu chúng vào ban đêm.
  • She was tired for a long time and placed her head on the pillows and tried to get some controls for his heartbeat.
  • Cô rất mệt mỏi trong thời gian dài và đặt đầu của mình vào những cái gối và cố gắng để có được một số điều khiển đối với nhịp tim của mình.
Rất hay:  Cách xóa lịch sử trên iPhone để tiết kiệm bộ nhớ lưu trữ - FPT Shop

3. VÍ DỤ ANH VIỆT TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP:

cái gối trong Tiếng Anh

Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé.

[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]

  • About the classification of pillows, depending on the object and the use of you will be consulted in accordance with any kind of product.
  • Về phân loại những cái gối, tùy vào đối tượng và ngu cầu sử dụng bạn sẽ được tư vấn kĩ phù hợp với loại sản phẩm nào.

Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.

[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]

  • The slightly pillow is usually the most popular product because it retains a fixed and long smoothness and does not go away too quickly.
  • Cái gối hơi thường là sản phẩm phổ biến nhất vì nó giữ được độ mịn cố định và dài và không biến mất quá nhanh.

Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.

[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]

  • The man who flee has stole forward to sell with copper glasses falling into the pillow in bed.
  • Người đàn ông vừa chạy trốn đã lấy trộm về phía trước để bán với những chiếc ly đồng rơi vào cái gối trên giường.

Pillow trong câu trên là một tân ngữ.

4. MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN:

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

long hug pillow

cái gối ôm dài

sleep pillow

cái gối ngủ

orthopedic pillow

cái gối chỉnh hình

decorative pillow

cái gối trang trí

Children’s pillow

cái gối trẻ em

cotton pillow

cái gối bông gòn

compressed pillow

cái gối nén

water pillow

cái gối nước

feather pillow

cái gối lông vũ

bamboo pillow

cái gối tre

wood pillow

cái gối gỗ

pillowcase

vỏ cái gối

gut pillow

ruột của cái gối

Pillow pattern

hoa văn cái gối

color pillow

màu sắc cái gối

Natural rubber pillow

cái gối cao su thiên nhiên

Silk pillow

cái gối tơ tằm

foam pillow

cái gối nằm foam

cloud pillow

cái gối mây

structure pillow

cấu tạo cái gối

characteristics of pillow

đặc điểm cái gối

Product pillow

sản phẩm cái gối

Pillow material

chất liệu cái gối

shape pillow

hình dáng cái gối

pillow size

kích thước cái gối

Durability of pillow

độ bồng bền cái gối

Top 18 gối tiếng anh là gì viết bởi Cosy

"Cái Gối" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 4.7 (529 vote)
  • Tóm tắt: 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì? … Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa: Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để …
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

Từ vựng tiếng Anh về thương tích – Injuries – Leerit

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 03/31/2023
  • Đánh giá: 4.48 (409 vote)
  • Tóm tắt: Cùng tham khảo để biết thêm các cụm từ vựng tiếng anh hay dùng về các chấn thương. Being injured … nện/va mạnh/va cùi chỏ/đầu/đầu gối (vào gì đó).
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

cái gối trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ

  • Tác giả: thphandangluu-danang.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 4.22 (544 vote)
  • Tóm tắt: She loves sleeping and often carrying around a pillow (or many) with her wherever she goes. VIÊM KHỚP GỐI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch.
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

CÁI GỐI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Đánh giá: 4.14 (525 vote)
  • Tóm tắt: ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “CÁI GỐI” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng … Dó chỉ là một cái gối, nơi đầu của anh da ngủ.
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …
Rất hay:  Cách chuyển tiền vào tài khoản người khác - Gutina

"Anh gối đầu lên cánh tay anh." tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Đánh giá: 3.86 (475 vote)
  • Tóm tắt: “Anh gối đầu lên cánh tay anh.” dịch câu này sang tiếng anh là: He pillowed his head on his arm. Answered 3 years ago. Tu Be De …
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 3.78 (477 vote)
  • Tóm tắt: Shannon Eubanks is head of the school in Brookhaven. He told VOA his students do not have a chance (Shannon Eubanks là hiệu trưởng trường học ở Brookhaven. Ông …
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

Nệm tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ ngành nệm nên biết

  • Tác giả: vuanem.com
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 3.52 (567 vote)
  • Tóm tắt: Nệm cao su tiếng Anh trong ngành chăn ga gối nệm là Latex mattress. Hai loại nệm cao su thông dụng trên thị trường hiện nay là nệm cao su thiên …
  • Nội Dung: Nệm tiếng Anh là gì? Nệm tiếng anh là Mattress. Đây là món phụ kiện chăm sóc giấc ngủ không thể thiếu trong mỗi gia đình. Trên thị trường có nhiều loại nệm như: nệm cao su, nệm bông ép, nệm foam, nệm lò xo và nệm đa tầng. Theo đó, mỗi loại nệm sẽ có …

How to say ""gối kê cổ"" in American English and 23 more useful words.

  • Tác giả: languagedrops.com
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 3.32 (596 vote)
  • Tóm tắt: How to say “”gối kê cổ”” in American English and 23 more useful words. Vietnamese. gối kê cổ. gối kê cổ-neck pillow.svg. American English. neck pillow …
  • Nội Dung: Nệm tiếng Anh là gì? Nệm tiếng anh là Mattress. Đây là món phụ kiện chăm sóc giấc ngủ không thể thiếu trong mỗi gia đình. Trên thị trường có nhiều loại nệm như: nệm cao su, nệm bông ép, nệm foam, nệm lò xo và nệm đa tầng. Theo đó, mỗi loại nệm sẽ có …

Trung Cấp Luật Vị Thanh

  • Tác giả: trungcapluatvithanh.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/17/2023
  • Đánh giá: 3.01 (588 vote)
  • Tóm tắt: Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về cái gối trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu …
  • Nội Dung: Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng …

Gối chống trào ngược tiếng anh là gì? Hướng dẫn mua gối chống trào ngược từ nước ngoài

  • Tác giả: goinemhisleep.com
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 2.91 (89 vote)
  • Tóm tắt: Loại gối này có tên tiếng anh là Wedge Pillows, được dịch là Gối Nêm. Sở dĩ có tên như vậy là do gối có hình tam giác, được vát một góc tạo thành mặt phẳng …
  • Nội Dung: Sau gần 40 năm sử dụng cho người bệnh, hình dáng chuẩn của một chiếc gối nêm vẫn là hình tam giác được vát nhọn cả 2 đầu. Còn kích thước và độ dốc thích hợp cho hiệu quả giảm trào ngược dạ dày lại tùy thuộc vào đặc điểm hình dáng con người và khả …

Cái gối tiếng anh là gì? Các đồ vât khác tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: thptangiang.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 2.77 (153 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow. Cái mền Tiếng Anh là gì. Cái mền hay còn gọi là cái chăn là …
  • Nội Dung: Vậy là bạn đã có được đáp án cho thắc mắc cái gối tiếng anh là gì sau khi đọc bài viết này rồi đúng không nào? Bạn có thấy những vật dụng trong phòng ngủ mà bạn sử dụng mỗi ngày rất là thông dụng không? Nhưng cho dù có thế bạn cũng không thể nào mà …

Cái vỏ gối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: c0binhminhhbhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/14/2022
  • Đánh giá: 2.79 (83 vote)
  • Tóm tắt: Cái vỏ gối tiếng anh là gì. Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/. Để đọc đúng tên tiếng anh của cái vỏ gối rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái vỏ gối tiếng anh là gì thì câu trả lời là pillowcase, phiên âm đọc là /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/. Lưu ý là pillowcase để chỉ chung về cái vỏ gối chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái vỏ gối loại nào …

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Phòng ngủ

  • Tác giả: duhoctms.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Đánh giá: 2.69 (79 vote)
  • Tóm tắt: Bring something to light, Mang một cái thứ gì đó ra ánh sáng ; Break cover, Phá vỡ vỏ bọc ; Pillow talk, Chuyện chăn gối ; Bed out, Đi ngủ ; Hold a …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …

Top 15+ Chiếc Gối Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 06/08/2022
  • Đánh giá: 2.59 (112 vote)
  • Tóm tắt: Đêm qua anh đã ôm chiếc gối của anh và mơ về em…. ; Final evening I hugged my pillow and dreamt of you…….
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …
Rất hay:  Cách rán bánh chưng bằng nước vừa healthy vừa ngon tuyệt vời

Tổng hợp đầy đủ nhất các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bạn cần biết

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 2.44 (107 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …

gối trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 04/25/2023
  • Đánh giá: 2.36 (184 vote)
  • Tóm tắt: gối trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ gối sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. gối. * dtừ. pillow; cushion; knee.
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …

Ruột gối Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 2.29 (142 vote)
  • Tóm tắt: Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về những vật dụng trong phòng ngủ (bedroom) nha! – pillow: gối ngủ. – bed sheets: ga giường. – blanket: chăn.
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …

Bedroom » Học từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà »

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 09/01/2022
  • Đánh giá: 2.11 (140 vote)
  • Tóm tắt: pillow. /ˈpɪl.əʊ/. gối. bedspread /’bedspred/ tấm trải giường ; sheet. /ʃiːt/. khăn trải giường ; blanket. /’blæŋkɪt/. chăn ; alarm clock. /əˈlɑːm klɒk/. đồng hồ …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …