Không ít trong số chúng ta có ít nhiều sở thích về chụp ảnh, cũng như không ít bạn có sở thích được chụp ảnh. Vậy tại sao chúng ta không tìm hiểu những mẫu câu cơ bản về đề tài này nhỉ
Trong bài viết này, hãy cùng Pasal tìm hiểu những cụm từ, mẫu câu xoay quanh về hoạt động chụp ảnh nhé.
Chụp ảnh trong tiếng anh
Chụp ảnh trong tiếng Anh là gì?
Trước tiên bạn có biết chụp ảnh trong tiếng Anh là gì không?
Photograph /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/ Danh từ: Ảnh, bức ảnh Ngoại động từ: Chụp ảnh (ai, cái gì) Nội động từ: Chụp ảnh; lên ảnh
Photographer /fəˈtɑː.ɡrə.fɚ/ Danh từ: Nhiếp ảnh gia
Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/ Danh từ: Nghề nhiếp ảnh, thuật nhiếp ảnh
Mẫu câu tiếng Anh về chụp ảnh
Dưới đây, tiếng Anh giao tiếp Pasal sẽ giới thiệu với các bạn những mẫu câu thông dụng nhất nói về chủ đề này. Hi vọng chúng sẽ có ích cho các bạn.
- I’d like to have a picture taken. (Tôi muốn chụp kiểu ảnh)
- Are you a camera – shy? (Bạn có phải là người ngại chụp ảnh không?)
- I’d like to have a photo taken for certificates. (Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ)
- I’d like to have a picture of the passport size. (Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu)
- I want a photograph of myself and my wife. (Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh)
- I’d like to take a color picture (Chụp cho tôi tấm ảnh màu)
- Let’s pose for a group photo (Chúng ta hãy chụp ảnh chung nhé)
- I’m an amateur photographer. (Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư)
- I can’t photograph well. (Tôi chụp ảnh không đẹp)
- Do you know how to use the minicamera? (Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?)
- Please develop this film for me (Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này)
- This film is under-developed (Tấm phim này không đủ ánh sáng)
- This photo is just too dark (Bức ảnh này tối màu quá)
- I’d like to have a full-length face picture (Tôi muốn chụp ảnh chân dung)
- I’d like to have a photo taken with my son (Tôi muốn chụp ảnh với con trai tôi)
- Do you know what brand of camera is better? (Anh biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?)
- This film has already been exposed (Cuộn phim này đã chụp rồi)
- I’d like this photo to be enlarged (Tôi muốn phóng to tấm ảnh này)
- How long does it take to develop the photos? (Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?)
- This photo is really well taken. (Bức ảnh này rất đẹp)
Chụp ảnh trong tiếng anh
- The background is a bit dull (Cảnh này hơi đơn điệu)
- Our group photo is too fain (Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá)
- Would you pose for your picture? (Anh đứng chọn kiểu đi chứ?)
- How many copies do you want printed off? (Anh muốn rửa ra mấy tấm?)
- Get the moutain bed in the background, will you? (Có đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?)
- My camera is focusing on you. Please don’t move (Máy ảnh của tôi đang tập trung vào cô. Đừng có di chuyển nhé)
- I think you blinked (Hình như anh bị chớp mặt rồi)
- Your son is disorted in this photo (Con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác)
- This photo doesn’t do you justice (Tấm ảnh này không giống bạn ngoài đời)
- Give a happy laugh (Cười lên nào)
- Say cheese (Cười lên nào)
- Can you take a picture of us? (Bạn có thể giúp chúng tôi chụp 1 kiểu ảnh không?)
- Please look cheerful (Trông hãy tươi lên nào)
- Please develop this film for me (Hãy rửa cho tôi phim này nhé)
- You may come to collect your photos tomorrow evening. (Bạn có thể tới lấy ảnh vào tối mai).
Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh giao tiếp Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!
Top 15 photograph là gì viết bởi Cosy
Đồng nghĩa của photograph
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 09/11/2022
- Đánh giá: 4.89 (711 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa là gì: photograph photograph /’foutəgrɑ:f/. danh từ. ảnh, bức ảnh. ngoại động từ. chụp ảnh (ai, cái gì). nội động từ. chụp ảnh. I always photograph …
photographic
- Tác giả: phacdochuabenh.com
- Ngày đăng: 01/11/2023
- Đánh giá: 4.42 (254 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của từ photographic – photographic là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. (thuộc) thợ chụp ảnh 2. như chụp ảnh …
- Nội Dung: Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học …
PHOTOGRAPH Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 04/21/2023
- Đánh giá: 4.21 (326 vote)
- Tóm tắt: Photograph( n) ảnh chụp từ máy ảnh. · Photograph- n. a picture made by a camera.
- Nội Dung: Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học …
Phép dịch “take a photograph” thành Tiếng Việt
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 06/21/2022
- Đánh giá: 4.07 (472 vote)
- Tóm tắt: nhiếp ảnh là bản dịch của “take a photograph” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: And when you take a photograph with a camera, the process ends when you press …
- Nội Dung: Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học …
Từ: photograph
- Tác giả: toomva.com
- Ngày đăng: 10/10/2022
- Đánh giá: 3.86 (386 vote)
- Tóm tắt: photograph /’foutəgrɑ:f/ nghĩa là: ảnh, bức ảnh, chụp ảnh (ai, cái gì)… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ photograph, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
- Nội Dung: Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học …
Dịch Nghĩa của từ aerial photograph – Tra Từ aerial photograph là gì ?
- Tác giả: capnhatkienthuc.com
- Ngày đăng: 06/15/2022
- Đánh giá: 3.67 (597 vote)
- Tóm tắt: Dịch Nghĩa của từ aerial photograph – Tra Từ aerial photograph là gì ? Dịch Sang Tiếng Việt: aerial photograph // … aerial photographic map //.
- Nội Dung: Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học …
Cách phân biệt photo, image và picture
- Tác giả: c1thule-bd.edu.vn
- Ngày đăng: 12/30/2022
- Đánh giá: 3.58 (234 vote)
- Tóm tắt: Trong tiếng việt khi nói về hình ảnh thì chỉ có 1 cách dùng nhưng trong tiếng anh nó có rất nhiều từ nhưng cùng chung 1 nghĩa là hình ảnh photo, image hay.
- Nội Dung: Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.Ví dụ: – The book paints a vivid picture of life in Vietnam (Cuốn sách vẽ lại một hình ảnh …
Photograph
- Tác giả: itienganh.org
- Ngày đăng: 08/25/2022
- Đánh giá: 3.2 (317 vote)
- Tóm tắt: Quá khứ hoàn thành, had photographed, had photographed ; QK hoàn thành Tiếp diễn, had been photographing, had been photographing ; Tương Lai, will photograph …
- Nội Dung: Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.Ví dụ: – The book paints a vivid picture of life in Vietnam (Cuốn sách vẽ lại một hình ảnh …
Photography là gì? Tác dụng, lợi ích mà Photography mang lại?
- Tác giả: luatduonggia.vn
- Ngày đăng: 09/23/2022
- Đánh giá: 3.01 (492 vote)
- Tóm tắt: Đây được hiểu cơ bản chính là quá trình tạo ra những bức ảnh đặc sắc thông qua ánh sáng, phim và một số những thiết bị nhạy sáng. Về cơ bản …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
1
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 06/15/2022
- Đánh giá: 2.95 (170 vote)
- Tóm tắt: | photograph photograph (fōʹtə-grăf) noun Abbr. photog. An image, especially a positive print, recorded by a camera and reproduced on a photosensitive surface.
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
Từ điển Anh Việt
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 11/19/2022
- Đánh giá: 2.74 (151 vote)
- Tóm tắt: photograph /’foutəgrɑ:f/ * danh từ – ảnh, bức ảnh * ngoại động từ – chụp ảnh (ai, cái gì) * nội động từ – chụp ảnh =I always photograph badly+ tôi chụp ảnh …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
Top 13 Photo By Là Gì
- Tác giả: camnangtienganh.vn
- Ngày đăng: 01/19/2023
- Đánh giá: 2.63 (77 vote)
- Tóm tắt: Tóm tắt: Bài viết về Ý nghĩa của photo trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary photo ý nghĩa, định nghĩa, photo là gì: 1. a photograph: 2. relating to or …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
photograph nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 08/14/2022
- Đánh giá: 2.49 (105 vote)
- Tóm tắt: Từ điển Anh Anh – Wordnet. photograph. a representation of a person or scene in the form of a print or transparent slide; recorded by a camera …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
Thông tin tài khoản
- Tác giả: tratu.coviet.vn
- Ngày đăng: 05/30/2022
- Đánh giá: 2.59 (186 vote)
- Tóm tắt: Định nghĩa của từ ‘photograph’ trong từ điển Lạc Việt. … danh từ, viết tắt là photo. ảnh; bức ảnh … chụp một bức ảnh cho ai/cái gì. to photograph the …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …
Photographer và Photography: Bạn hiểu như thế nào?
- Tác giả: webnhiepanh.com
- Ngày đăng: 07/09/2022
- Đánh giá: 2.39 (152 vote)
- Tóm tắt: Photography là gì? Photography (hay còn gọi là Nhiếp ảnh) là quá trình tạo ra hình ảnh bằng tác động của ánh sáng với phim hoặc thiết bị …
- Nội Dung: Photography có những vai trò và ý nghĩa quan trọng trong đời sống con người. Cùng với sự phát triển của công nghệ và xã hội, những vấn đề liên quan đến photography cũng đang được xem là một đề tài nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy …