Sắt hộp là loại vật liệu vô cùng quan trọng trong xây dựng và cuộc sống con người. Tìm hiểu về kích thước, trọng lượng, quy cách sắt hộp một trong những chủ đề quan trọng đối với người sử dụng và chủ đầu tư, vì nắm được quy cách sắt hộp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc dựng bảng thiết kế, nghiệm thu công trình và tính toán vật liệu xây dựng.
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu tất cả các thông tin về sắt hộp như: sắt hộp có những loại nào ? Ưu điểm ra sao ? Quy cách sắt hộp các loại như thế nào ? Giá sắt hộp trên thị trường hiện nay ? Và giới thiệu một số địa chỉ cung cấp sắt hộp giá tốt nhất trên thị trường.
Thông tin về sắt hộp và quy cách sắt hộp
Sắt hộp được chia thành 2 loại: sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm.
Về hình dáng thì có: sắt hộp vuông, sắt hộp hình tròn, sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp được sản xuất theo tiêu chuẩn hàng đầu thế giới như Mỹ, Anh, Pháp. Nên sắt hộp có chất lượng rất tốt, khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo độ bền cao cho công trình. Trong 2 loại sắt hộp thì sắt hộp mạ kẽm có độ bền cao hơn sắt hộp đen.
Sắt hộp thường đa dạng chủng loại, mẫu mã, đáp ứng mọi nhu cầu khác nhau của các khách hàng. Bạn hoàn toàn dễ dàng để lựa chọn được sản phẩm sắt hộp phù hợp với đặc điểm công trình mình đang thi công.
Sắt hộp được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực cuộc sống con người, từ các công trình dân dụng nhỏ, lớn khác nhau, hay trong các công trình nhà nước, đường xá, cầu cống, công trình nhà cửa, trong trang trí nội thất,..
Sắt hộp đen thường có giá thành, độ bền và tuổi thọ thấp hơn so với sắt hộp mạ kẽm
Quy cách sắt hộp
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm được tráng thêm một lớp kẽm nhúng nóng lên bề mặt thép trong giai đoạn cuối của quy trình sản xuất nhằm bảo vệ thép khỏi những tác động xấu từ môi trường làm gỉ sét hay ăn mòn.
Thép hộp mạ kẽm thường có độ bền và tuổi thọ cao hơn đến 6 lần so với thép hộp đen. Đồng thời giá bán của thép hộp mạ kẽm cũng sẽ cao hơn.
Quy cách kích thước thép hộp vuông mạ kẽm
Qui cách sắt hộp vuông Độ dày Kg/cây Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 1kg70 Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 1kg80 1.2 2kg55 Thép hộp vuông (16 × 16) 0.9 2kg25 1.2 3kg10 Thép hộp vuông (20 × 20) 0.9 2kg70 1.2 3kg60 1.4 4kg70 Thép hộp vuông (25 × 25) 0.9 3kg30 1.2 4kg70 1.4 5kg90 Thép hộp vuông (30 × 30) 0.9 4kg20 1.2 5kg50 1.4 7kg00 1.8 9kg20 Thép hộp vuông (40 × 40) 1.0 6kg20 1.2 7kg40 1.4 9kg60 1.8 12kg00 2.0 14kg20 Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 9kg60 1.4 12kg20 1.8 15kg00 2.0 18kg00 Thép hộp vuông (75 × 75) 1.4 18kg20 1.8 22kg00 2.0 27kg00 Thép hộp vuông (90 × 90) 1.4 22kg00 1.8 27kg00 2 31kg
Kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 2kg60 1.2 3kg60 Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 4kg30 1.2 5kg50 1.4 7kg00 Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 5kg20 1.2 7kg20 1.4 9kg10 Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 6kg30 1.2 8kg50 1.4 10kg80 1.8 14kg00 2.0 16kg80 Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) 1.2 11kg50 1.4 14kg50 Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 11kg40 1.4 14kg40 1.8 18kg00 2.0 21kg50 Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 14kg40 1.4 18kg20 1.8 22kg00 2.0 27kg00 Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 22kg00 1.8 27kg00 2.0 32kg50
Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Bảng quy cách thép hộp đen không mạ kẽm
Quy cách Độ dày Kg / cây 12 x 12 1.0 1.7 14 x 14 0.9 1.8 1.2 2.55 16 x 16 0.9 2.25 1.2 3.1 20 x 20 0.9 2.6 1.2 3.4 1.4 4.6 25 x 25 0.9 3.3 1.2 4.7 1.4 5.9 30 x 30 0.9 4.2 1.2 5.5 1.4 7.0 1.8 9.2
Câu hỏi thường gặp
1. Quy cách thép hộp hoa sen
+ Sắt hộp hoa sen chúng tôi chỉ cung cấp loại sắt hộp mạ kẽm, nên bảng quy cách sắt hộp hoa sen giống như bảng quy cách sắt hộp mạ kẽm chung đã trình bày ở phía trên
2. Trọng lượng thép hộp 50×50
Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 9kg60
3. Tiêu chuẩn thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn hàng đầu thế giới, dựa trên công nghệ tiên tiến hiện đại từ các nước lớn như Mỹ, Nhật, Anh, Pháp. thép hộp có tiêu chuẩn quốc tế riêng được áp dụng là tiêu chuẩn ASTM, JISG
4. Chiều dài thép hộp 1 cây bao nhiêu mét
+ Chiều dài 1 cây Thép hộp thường là từ 6 mét đến 12 mét