Rất Hay Top 23 rau cải tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

Lưu về trọn bộ từ vựng tiếng anh về rau củ quả

Ẩm thực là một nét đa dạng trong văn hóa xã hội phát triển hiện nay. Đối riêng với nền ẩm thực thì rau củ quả chiếm vị trí khá quan trọng. Khối lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề rau củ quả cũng vô cùng đa dạng kèm theo. Vậy bạn đã biết rõ hết những từ vựng tiếng anh về rau củ quả chưa, hãy cùng học ngay dưới bài viết này nhé!

Thế giới thực vật rất đa dạng và phong phú, để nắm hết những khối từ vựng đó bạn cần phải vừa học thuộc, vừa áp dụng vào các mẫu câu đối thoại, giao tiếp để nhớ lâu. Cụ thể chủ đề rau của quả sẽ được chia theo từng phần như sau:

Từ vựng tiếng anh về rau củ quả chi tiết nhất

  • Celery (ˈsɛləri): Cần tây
  • Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
  • Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Rau Súp lơ xanh
  • Fennel (ˈfɛnl): Thì là
  • Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng, cần tây
  • Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
  • Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Bông cải ngồng, ngựa
  • Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
  • Green onion (griːn ˈʌnjən): hành xanh, hành lá
  • Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
  • Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
  • Centella: Rau má
  • Gai choy: Cải đắng
  • Herbs (hɜːbz): Rau thơm
  • Perilla leaf (Perilla liːf): rau tía tô
  • Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau muồng tơi
  • Seaweed (siːwiːd): Rong biển
  • Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): rau lá lốt
  • Spinach (spɪnɪʤ): cải bó xôi
  • Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ
  • Corn (kɔːn): Ngô (bắp)
  • Beetroot (biːtruːt): Củ dền
  • Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh
  • Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo
  • Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt đà lạt, ớt chuông
  • Beetroot (biːtruːt): Củ dền
  • Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua
  • Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ
  • Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay
  • Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang
  • Potato (pəˈteɪtəʊ): khoai tây
  • Turmetic: Củ nghệ
  • Gatangal: Củ riềng
  • Onion (ʌnjən): Hành tây
  • Radish (rædɪʃ): Củ cải
  • Leek (liːk): Củ kiệu
  • Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào
  • Carrot (kærət): Củ cà rốt
  • Ginger (ʤɪnʤə): Gừng
  • Squash (skwɒʃ): Bí
  • White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải màu trắng
  • Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím
  • Loofah (luːfɑː): Mướp

Từ vựng tổng hợp tiếng anh về các loại nấm

  • Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): nấm màu mỡ
  • King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm dạng đùi gà
  • Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm hoa mộc nhĩ đen
  • Melaleuca mushroom: Nấm tràm
  • Abalone mushrooms: Nấm bào ngư
  • Ganoderma: Nấm linh chi
  • Enokitake: Nấm kim châm
  • Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm tròn
  • Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản
  • Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm
  • White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết trắng

Xem lại những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

Từ vựng tổng hợp tiếng anh các loại trái cây tổng hợp

  • Jackfruit: Mít
  • Plum (plʌm): Mận
  • Lemon (lɛmən): Chanh vàng
  • Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya
  • Apple (æpl): Táo
  • Grape (greɪp): Nho
  • Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi
  • Banana (bəˈnɑːnə): Chuối
  • Peach (piːʧ): Đào
  • Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ
  • Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): trái dưa, dưa hấu tròn
  • Lychee: Vải
  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
  • Orange (ɒrɪnʤ): Cam
  • Rambutan: Chôm chôm
  • Dừa (diːừeɪ): Cocunut
  • Durian: Sầu riêng
  • Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
  • Cherry (ʧɛri): Anh đào
  • Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây
  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
  • Pineapple (paɪnˌæpl): quả dứa, miền nam gọi là thơm
  • Guava (gwɑːvə): Ổi
  • Melon (ˈmɛlən): Dưa
  • Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long có hạt
  • Longan: Nhãn
  • Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ
  • Madarin: Quýt
  • Mangosteen: Măng cụt
  • Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa màu vàng
  • Blackberries (blækbəriz): quả mâm xôi đen
  • Ambarella: Trái cóc
  • Soursop: Mãng cầu xiêm
  • Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây
  • Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế
  • Mango (mæŋgəʊ): Xoài

Từ vựng tiếng anh về các loại hat, đậu

  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
  • Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó
  • Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân
  • Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): hạt vừng
  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí ngô
  • Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông
  • Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia liti
  • Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hoa hướng dương
  • Macadamia: Hạt mắc ca
  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
  • Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười
  • Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ
  • Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành
  • Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh
  • Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ
  • Peas (piːz): Đậu Hà Lan

Một số câu hỏi thường gặp trong chủ đề rau củ quả

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về hoa

Đoạn hội thoại về chủ đề rau củ quả

  • Customer: Do you have fresh vegetables?
  • Seller: Fish sauce, all vegetables here are fresh, from the field.
  • Customer: What is the tomato ratio?
  • Seller: Fish sauce, 15 rupees/kg.
  • Customer: What is the price of the ladybugs?
  • Seller: 40 rupees/Kg.
  • Customer: Give me 2 Kg tomatoes and 1 Kg ladybug.
  • Seller: Is there anything else you want, Mom.
  • Customer: One kilo of onions, potatoes and bread, please.
  • Seller: Fish sauce, get green beans and carrots. These are also fresh.
  • Customer: No, I don’t need those right now. We already have it at home. Do you have cauliflower flowers?
  • Seller: Yes, Mom.
  • Customer: Okay. For one Kg of cauliflower.
  • Seller: Fish sauce, get some fresh coriander leaves too.
  • Customer: Okay. Add some coriander and 100 grams of green chili. Now, what is the total?
  • Seller: Fish sauce, only 300 rupees.
  • Customer: Please take this 300 rupees.
  • Seller: Thank you madam. Please come back.

Tạm dịch

  • Khách hàng: Bạn có rau sạch không?
  • Người bán: Nước mắm, tất cả các loại rau ở đây đều tươi, từ ruộng.
  • Khách hàng: Tỷ lệ cà chua là bao nhiêu?
  • Người bán: Nước mắm, 15 rupee / kg.
  • Khách hàng: Giá của bọ rùa là bao nhiêu?
  • Người bán: 40 rupee / Kg.
  • Khách hàng: Cho tôi 2 Kg cà chua và 1 Kg bọ rùa.
  • Người bán: Còn muốn gì nữa không ạ.
  • Khách hàng: Vui lòng cho một kg hành tây, khoai tây và bánh mì.
  • Người bán: Nước mắm, lấy đậu xanh và cà rốt. Những thứ này cũng tươi.
  • Khách hàng: Không, tôi không cần những thứ đó ngay bây giờ. Chúng tôi đã có nó ở nhà. Bạn có hoa súp lơ không?
  • Người bán: Vâng, bạn
  • Khách hàng: Được rồi. Cứ một Kg súp lơ.
  • Người bán: Nước mắm, thêm cả lá ngò gai tươi nữa.
  • Khách hàng: Được rồi. Thêm một ít rau mùi và 100 gam ớt xanh. Bây giờ, tổng số là bao nhiêu?
  • Người bán: Nước mắm, chỉ 300 rupee.
  • Khách hàng: Vui lòng lấy 300 rupee này.
  • Người bán: Cảm ơn. Vui lòng quay lại.
Rất hay:  Hướng dẫn chi tiết cách đăng nhập Gmail trên điện thoại và máy tính

AMA mong rằng bạn sẽ nắm được bộ từ vựng tiếng anh về rau củ quả, và áp dụng hiệu quả vào thực tiễn đời sống. Chúc bạn thành công.

Top 23 rau cải tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Trung Cấp Luật Vị Thanh

  • Tác giả: trungcapluatvithanh.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/16/2023
  • Đánh giá: 4.6 (219 vote)
  • Tóm tắt: Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về rau cải tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của …
  • Nội Dung: Ẩm thực là một nét đa dạng trong văn hóa xã hội phát triển hiện nay. Đối riêng với nền ẩm thực thì rau củ quả chiếm vị trí khá quan trọng. Khối lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề rau củ quả cũng vô cùng đa dạng kèm theo. Vậy bạn đã biết rõ hết những …

Từ vựng các loại rau củ trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 05/12/2022
  • Đánh giá: 4.49 (209 vote)
  • Tóm tắt: … loại rau củ trong tiếng Anh. tu vung tieng anh cac loai rau cu … Broccoli /’brɑːkəli/: bông cải xanh … Fennel /ˈfenl/: cây thì là.
  • Nội Dung: Ẩm thực là một nét đa dạng trong văn hóa xã hội phát triển hiện nay. Đối riêng với nền ẩm thực thì rau củ quả chiếm vị trí khá quan trọng. Khối lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề rau củ quả cũng vô cùng đa dạng kèm theo. Vậy bạn đã biết rõ hết những …

Từ vựng tiếng Anh về các loại Rau, Củ, Quả phổ biến

  • Tác giả: baosongngu.net
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Đánh giá: 4.27 (203 vote)
  • Tóm tắt: … tất cả từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả chưa? Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về rau củ quả tiếng Anh là gì nhé!
  • Nội Dung: Ngoài các loại rau xanh, củ quả cũng là một nguồn dinh dưỡng không thể thiếu đối với sức khỏe con người, giúp ngăn chặn các bệnh tim mạch và ung thư thường gặp. Và trong tiếng Anh, những từ vựng này cũng đóng một vai trò vô cùng quan trọng, cả trong …

Tên tiếng anh của các loại rau củ quả

  • Tác giả: rau-cu-qua.com
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 4.19 (497 vote)
  • Tóm tắt: Atisô Globe Imperial Star tiếng anh là Globe Imperial Star artichoke … là yellow zucchini · Bắp cải tí hon (Brussel Sprouts) tiếng anh là Brussel Sprouts …
  • Nội Dung: Ngoài các loại rau xanh, củ quả cũng là một nguồn dinh dưỡng không thể thiếu đối với sức khỏe con người, giúp ngăn chặn các bệnh tim mạch và ung thư thường gặp. Và trong tiếng Anh, những từ vựng này cũng đóng một vai trò vô cùng quan trọng, cả trong …

Rau cải xoong tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: mnlienphong.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/12/2022
  • Đánh giá: 3.95 (394 vote)
  • Tóm tắt: Rau cải xoong tiếng anh là gì · Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi · Pine nut /pain nʌt/: hạt thông · Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp · Watermelon /’wɔ:tə´melən/: …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như cải bó xôi, củ khoai tây, quả mướp, bắp cải, đậu hà lan, hạt hướng dương, rau mồng tơi, quả su su, củ cải đỏ, đậu đũa, quả lặc lè, …

Cải Mầm Tiếng Anh Là Gì ? Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: thpttranhungdao.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/12/2022
  • Đánh giá: 3.6 (563 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang xem: Cải Mầm Tiếng Anh Là Gì ? Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh tại thpttranhungdao.edu.vn. Giới thiệu Góc học tập Khóa học TOEIC …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như cải bó xôi, củ khoai tây, quả mướp, bắp cải, đậu hà lan, hạt hướng dương, rau mồng tơi, quả su su, củ cải đỏ, đậu đũa, quả lặc lè, …

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ "RAU – CỦ" TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 3.45 (300 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại rau · Water morning glory /’wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: Rau muống · Amaranth /’æmərænθ /: Rau dền · Celery /’sələri/: Rau cần tây …
  • Nội Dung: Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng về rau củ tiếng Anh thường xuất hiện nhất. Đây là những cụm từ sẽ có ích cho bạn trong chủ đề đời sống khi giao tiếp. Hy vọng bạn sẽ vận dụng thật tốt trong bài nói cũng như khi giao tiếp của mình. Để …

Cải chíp tiếng anh là gì? Giải đáp nhanh từ Nông nghiệp Online

  • Tác giả: nongnghieponline.net
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 3.38 (415 vote)
  • Tóm tắt: Rau cải chip hay còn gọi là cải thìa tiếng anh gọi là bok choy. Loại rau cải này được những người phương tây biết đến là loại rau trồng ở một số nước Đông Á như …
  • Nội Dung: Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng về rau củ tiếng Anh thường xuất hiện nhất. Đây là những cụm từ sẽ có ích cho bạn trong chủ đề đời sống khi giao tiếp. Hy vọng bạn sẽ vận dụng thật tốt trong bài nói cũng như khi giao tiếp của mình. Để …
Rất hay:  Cách phát âm đuôi s/es trong tiếng anh cực kì dễ nhớ

Cải Ngồng Tiếng Anh Là Gì ? Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/12/2023
  • Đánh giá: 3.11 (257 vote)
  • Tóm tắt: Cải ngồng có hoa màu vàng và ta hoàn toàn có thể gọi loại rau này là cải ngồng hoa vàng. Cải ngồng Open nhiều ở Trung Quốc, và trong tiếng Anh …
  • Nội Dung: Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng về rau củ tiếng Anh thường xuất hiện nhất. Đây là những cụm từ sẽ có ích cho bạn trong chủ đề đời sống khi giao tiếp. Hy vọng bạn sẽ vận dụng thật tốt trong bài nói cũng như khi giao tiếp của mình. Để …

Cải Đắng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 2.86 (179 vote)
  • Tóm tắt: 29 thg 10, 2021 · Loại rau mà chúng ta hay nhìn thấy và hay ăn chính là giống cải bẹ xanh có mình dày và lá to. Ta thường hay muối dưa đó. Còn rau mà ta hay …
  • Nội Dung: “Cải đắng” là một loại rau phổ biến ở Việt Nam. Vậy thì có bao giờ bạn tự hỏi “cải đắng” trong tiếng Anh là gì không? Hay khi vào các các nhà hàng của người nước ngoài, bạn muốn gọi món “cải đắng” nhưng lại không biết gọi nó như thế nào? Vậy “cải …

Tên các loại rau trong Tiếng Anh

  • Tác giả: dafulbrightteachers.org
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 2.86 (177 vote)
  • Tóm tắt: Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau. ➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh · A. Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím · B. Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường · C.
  • Nội Dung: “Cải đắng” là một loại rau phổ biến ở Việt Nam. Vậy thì có bao giờ bạn tự hỏi “cải đắng” trong tiếng Anh là gì không? Hay khi vào các các nhà hàng của người nước ngoài, bạn muốn gọi món “cải đắng” nhưng lại không biết gọi nó như thế nào? Vậy “cải …

Rau Cải Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/18/2022
  • Đánh giá: 2.62 (135 vote)
  • Tóm tắt: Rau Cải Tiếng Anh Là Gì · Bạn vẫn xem: rau xanh cải tiếng anh là gìBạn vẫn xem: rau cải giờ anh là gì · Amaranth / ‘æmərænθ/: rau xanh dền.
  • Nội Dung: Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có một kho từ vựng vô cùng phong phú ở nhiều chủ đề khác nhau với những sắc thái biểu đạt và cách sử dụng khác nhau. Thường xuyên bắt gặp trong đời sống hằng ngày và cũng được sử dụng nhiều trong các bài thi, từ …

&quotRau Cải&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: vanhoahoc.vn
  • Ngày đăng: 11/28/2022
  • Đánh giá: 2.52 (162 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ rau củ trong tiếng Anh giao tiếp chưa? Cách phát âm của cụm từ rau họ cải là gì? “bắp cải” có nghĩa là gì …
  • Nội Dung: Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ rau củ trong tiếng Anh giao tiếp chưa? Cách phát âm của cụm từ rau họ cải là gì? “bắp cải” có nghĩa là gì trong một câu tiếng Anh? Việc sử dụng cụm từ rau họ cải là gì? Một số cụm từ có chủ đề tương tự trong tiếng Anh …

Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì – 41 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ

  • Tác giả: oecc.vn
  • Ngày đăng: 01/29/2023
  • Đánh giá: 2.41 (71 vote)
  • Tóm tắt: Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau. ➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh · A. Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím · B. Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường · C.
  • Nội Dung: Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ rau củ trong tiếng Anh giao tiếp chưa? Cách phát âm của cụm từ rau họ cải là gì? “bắp cải” có nghĩa là gì trong một câu tiếng Anh? Việc sử dụng cụm từ rau họ cải là gì? Một số cụm từ có chủ đề tương tự trong tiếng Anh …

Rau cải ngọt tiếng anh là gì, 80+ từ vựng tiếng anh chủ đề rau củ quả

  • Tác giả: tcnducpho.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 2.36 (98 vote)
  • Tóm tắt: Giới thiệu Góc học tập khóa huấn luyện và đào tạo toeic Khoá học giao tiếp Khóa học IELTS học viên. Đang xem: rau xanh cải ngọt tiếng anh là …
  • Nội Dung: Rau củ là nguồn cung cấp Vitamin cho cơ thể và đặc biệt ăn nhiều rau củ sẽ giúp phái nữ có làn da đẹp và vóc dáng cân đối. Trong rất nhiều các loại rau củ thì các bạn đã biết gọi tên chúng bằng tiếng Anh hết chưa? Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học …

100+ từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 2.22 (181 vote)
  • Tóm tắt: Rau hành, thì là, ắp cải, khổ qua,… có quá nhiều loại nguyên liệu trong món ăn Việt Nam mà bạn không biết gọi tên chúng tiếng Anh thế nào? Việc nắm bắt được các …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không khó học nếu các bạn biết cách học cũng như tìm được tài liệu, phương pháp học từ vựng phù hợp. Sau đây, Step Up sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ chi tiết nhất, trong đó, chúng ta sẽ tập trung tìm …

RAU CẢI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Đánh giá: 2.24 (162 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng Rau cải trong một câu và bản dịch của họ · Nhưng cho đến nay, rau cải trông có vẻ đầy hứa hẹn · But so far, cruciferous vegetables look promising …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không khó học nếu các bạn biết cách học cũng như tìm được tài liệu, phương pháp học từ vựng phù hợp. Sau đây, Step Up sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ chi tiết nhất, trong đó, chúng ta sẽ tập trung tìm …
Rất hay:  Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lợi gì? - VIN-BHXH

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Rau củ quả

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 2.01 (116 vote)
  • Tóm tắt: a) Các loại rau trong tiếng Anh · Celery (ˈsɛləri): Cần tây · Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải · Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ · Fennel (ˈfɛnl): Thì là …
  • Nội Dung: Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu tới bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả. Đây là bộ từ vựng được áp dụng hằng ngày dù bạn làm lĩnh vực nào. Chúc bạn nắm vững bộ từ vựng này và giao tiếp tiếng Anh thành thạo và có nhiều cơ hội …

80+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Rau Củ Quả

  • Tác giả: tienganhonline.com
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 2.07 (69 vote)
  • Tóm tắt: 80+ Từ Vựng Chủ Đề Rau Củ Quả: asparagus /əˈspærəɡəs/: măng tây – bok choy /ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/: cải thìa – cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải…
  • Nội Dung: Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu tới bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả. Đây là bộ từ vựng được áp dụng hằng ngày dù bạn làm lĩnh vực nào. Chúc bạn nắm vững bộ từ vựng này và giao tiếp tiếng Anh thành thạo và có nhiều cơ hội …

Rau cải thìa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 10/19/2022
  • Đánh giá: 1.96 (145 vote)
  • Tóm tắt: Rau cải thìa tiếng anh gọi là bok choi, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌbɒk ˈtʃɔɪ/. … Để đọc đúng tên tiếng anh của rau cải thìa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe …
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của rau cải thìa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bok choi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌbɒk ˈtʃɔɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Vegetables » Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh theo chủ đề »

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 06/05/2022
  • Đánh giá: 1.77 (61 vote)
  • Tóm tắt: củ cải. lettuce. /ˈle.tɪs/. – xà lách. asparagus. /əˈ.spæ.rə.gəs/. – măng tây. mushroom(s). /ˈmʌʃ.ruːm/. – nấm. escarole. /ˈɛs.kə.roʊl/. – rau diếp mạ.
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của rau cải thìa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bok choi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌbɒk ˈtʃɔɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Bản dịch của “rau cải chíp” trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 01/04/2023
  • Đánh giá: 1.67 (174 vote)
  • Tóm tắt: This can include kale, spinach, collard chard, dandelion, bok choy, peppers, carrots, apricots and fresh fruits — grapes, apples, or melons. more_vert.
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của rau cải thìa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bok choi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌbɒk ˈtʃɔɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Bỏ túi 120+ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, trái cây, các loại hạt

  • Tác giả: cet.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/16/2023
  • Đánh giá: 1.52 (183 vote)
  • Tóm tắt: Súp lơ: cauliflower · Cà tím: eggplant · Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach · Bắp cải: cabbage · Bông cải xanh: broccoli · Atiso: artichoke · Cần tây: celery · Đậu Hà …
  • Nội Dung: Trao dồi kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là việc làm cần thiết đối với các ngành nghề Dịch vụ nói chung và lĩnh vực Nhà hàng – Khách sạn nói riêng. Chính vì vậy, ngoài các thuật ngữ, khái niệm ra thì từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, trái …