Với đặc thù ngành khách sạn hiện nay, khi đón tiếp khách quốc tế hay làm việc cùng Quản lý người nước ngoài – yêu cầu bắt buộc là Hotelier phải nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Nếu cảm thấy còn hơi lơ mơ thì bạn hãy cập nhật ngay nhé!
Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sẽ hỗ trợ tốt cho nhân viên khách sạn trong công việc (Ảnh nguồn Khách sạn Larosa Hà Nội)
Ăn 2 bữa sáng – trưa (hoặc tối)
→ Half board
Ăn 3 bữa sáng – trưa – tối
→ Full board
Ăn sáng kiểu lục địa
→ Continental Breakfast
Ăn sáng tự chọn
→ Breakfast buffet
Báo cáo hoạt động hàng ngày
→ Daily operations report
Báo cáo tình trạng buồng trống
→ Availability report
Báo cáo về các khoản nợ có độ mạo hiểm cao
→ High balance report
Bảo đảm bằng thẻ tín dụng
→ Credit card guarantee
Báo đặt buồng khách hàng ngày
→ Daily newspaper
Báo thức buổi sáng
→ Morning wake-up call
Báo thức khách
→ Wake up call
Bộ phận buồng phòng
→ Housekeeping
Bộ phận hỗ trợ đón tiếp khách (tại tiền sảnh)
→ Concierge
Bộ phận phục vụ ăn uống tại buồng khách
→ Room service
Bộ phận tiền sảnh
→ Front office
Bố trí buồng tốt hơn loại khách đặt, khách không phải thanh toán chênh lệch
→ Upgrade the room
Buồng 1 giường đơn
→ Single room
Buồng 1 giường lớn cho 2 người
→ Double room
Buồng 2 giường đơn
→ Twin room
Buồng căn hộ (nhiều phòng)
→ Suite room
Buồng dành cho người tàn tật
→ Handicapped room
Buồng đang có khách lưu trú
→ Occupied
Buồng hỏng hoặc đăng bảo dưỡng
→ Out-of-order
Buồng kế bên
→ Adjacent rooms
Buồng khách đã đăng ký nhưng chưa sử dụng
→ Sleep-out
Buồng khách quỵt tiền
→ Skipper
Buồng khách sắp trả nhưng đã xếp cho khách khác
→ Rush room
Buồng không hút thuốc
→ Non-smoking room
Buồng khuyến mãi
→ Free of charge (F.O.C)
Buồng liền kề đối diện
→ Adjoining rooms
Buồng thông nhau
→ Connecting room
Buồng trống sạch – sẵn sàng cho thuê
→ Vacant and ready
Chìa khóa vạn năng
→ Emergency key
Danh sách buồng
→ Room list
Danh sách khách chờ
→ Waiting list
Danh sách khách dự định đi
→ Expected departures list
Danh sách khách dự định tới
→ Expected arrivals list
Danh sách tên khách
→ Name list
Dép đi trong nhà
→ Slipper
Dịch vụ hỗ trợ đón tiếp khách
→ Uniformed service
Dịch vụ khách sạn
→ Hotel service
Đại sảnh
→ Hall/ Lobby
Đăng ký
→ Registration
Đặt buồng
→ Booking/ Reservation
Đặt buồng có đảm bảo
→ Guaranteed Reservation
Đặt buồng không đảm bảo
→ Non-guaranteed Reservation
Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
→ IDD phone
Đoàn du lịch/ nhóm khách
→ G.I.T (Group of independent travellers)
Đón khách từ sân bay về khách sạn
→ Airport pick-up
Twin room là buồng 2 giường đơn
Giá bán buôn
→ Commercial rate
Giá buồng
→ Room rates
Giá buồng bao gồm bữa ăn sáng
→ European plan
Giá buồng bình quân/ 1 khách
→ Average room rate per guest
Giá buồng đồng hạn
→ Run of house (R.O.H)
Giá cho gia đình đi du lịch
→ Family rate
Giá cho khách đoàn, nhóm
→ Group rate
Giá cho khách không ngủ qua đêm
→ Day rate
Giá cho ngày nghỉ cuối tuần
→ Weekend rate
Giá dành cho các tổ chức Chính phủ
→ Government rate
Giá hợp đồng với các công ty
→ Co-operate rate
Giá ký kết hợp đồng
→ Contract rate
Giá khuyến khích dành cho các tour khách đoàn
→ Incentive rate
Giá niêm yết (công bố)
→ Rack rate
Giá trọn gói
→ Package plan rate
Giá trọn gói (buồng ngủ + 3 bữa ăn)
→ AP – American plan
Giá trung bình hàng ngày
→ Average daily rate
Giặt khô
→ Dry cleaning
Giặt là
→ Laundry
Giấy biên nhận
→ Receipt
Giờ hủy buồng
→ Cancellation hour
Giường phụ
→ Extra bed
Hành lý bỏ quên
→ Left Luggage
Hóa đơn
→ Folio
Hóa đơn khách sạn
→ Hotel bill
Hoa quả đặt buồng hàng ngày
→ Daily Fruits
Hợp đồng quản lý
→ Management contract
Hủy đặt buồng
→ Cancellation of the reservation
Hướng dẫn viên du lịch
→ Tour Guide
Két an toàn
→ Safety deposit box
Khách du lịch tự do
→ Free Independent Travellers (F.I.T)
Khách đặt buồng đảm bảo nhưng không tới và cũng không báo hủy
→ No-show
Khách để quên chìa khóa trong buồng, không vào được, chờ khách sạn giải quyết
→ Lock out
Khách ở dài hạn
→ Long term guest (Long staying)
Khách ở quá giờ dự kiến trả buồng
→ Stayover
Khách ở quá ngày dự kiến trả buồng
→ Overstays
Khách quan trọng
→ VIP Guest
Khách sạn dành cho khách thuê lâu dài
→ Residential Hotel
Khách sạn kín buồng
→ Fully booked
Khách trả buồng trước thời gian dự kiến
→ Understays
Khách vãng lai (không đặt buồng trước)
→ Walk-in guest
Khoản nợ trả chậm
→ City ledger
Khoản tiền tạm ứng
→ Paid – out
Không làm phiền (biển báo)
→ Do not disturb
Miễn phí/ không phải thanh toán
→ Complimentary rate
Khu vực hút thuốc
→ Smoking Area
Mùa cao điểm (đông khách)
→ High season
Mùa vắng khách
→ Low season
Nơi đỗ xe
→ Parking
Ngành du lịch
→ Travel and tourism industry
Phàn nàn của khách
→ Guest complaint
Phí bổ sung, thanh toán thêm
→ Extra charge
Phí phục vụ
→ Service charge
Phiếu ăn sáng
→ Breakfast coupon
Phiếu đăng ký khách sạn
→ Registration form
Phiếu điều tra ý kiến khách hàng
→ Guest survey
Biển báo “Do not disturb!” sẽ được sử dụng đến khi khách không muốn bị nhân viên khách sạn làm phiền
Quầy lễ tân
→ Front Desk
Sách hướng dẫn dịch vụ khách sạn
→ Hotel Directory
Sách hướng dẫn tra cứu điện thoại
→ Telephone Directory
Séc du lịch
→ Traveller’s cheque
Sổ giao ca
→ Log book
Tập gấp giới thiệu về khách sạn
→ Hotel Brochure
Tỷ lệ công suất sử dụng buồng
→ Occupancy Ratio
Tiền đặt cọc
→ Deposit
Tiền hoa hồng
→ Commission
Tin nhắn
→ Message
Tình trạng buồng
→ Room status
Tình trạng đặt buồng quá tải
→ Over booked
Tour tham quan thành phố
→ City tour
Tủ lạnh đựng đồ uống trong buồng khách
→ Minibar
Tỷ giá đổi tiền
→ Exchange rate
Thẻ (thanh toán cho dịch vụ lưu trú, ăn uống…)
→ Voucher
Thẻ thanh toán bằng tiền mặt
→ Cash voucher
Thời gian trả buồng
→ Check-out time
Thuế giá trị gia tăng
→ VAT
Thức uống mời khách khi check-in
→ Welcome drinks
Trả buồng muộn hơn dự kiến
→ Late check-out
Trung tâm hỗ trợ
→ Support center
Trưởng đoàn
→ Tour leader
Việc thanh toán
→ Settlement
Vô tuyến truyền hình qua vệ tinh
→ Satellite T.V
Xác nhận vé
→ Ticket reconfirmation
Xác nhận đặt buồng
→ Confirm the booking
Xác nhận lại đặt buồng
→ Reconfirm the booking
(Theo GT Nghiệp vụ lễ tân)
27 Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong ngành F&B
Top 19 registration form là gì viết bởi Cosy
Những mẫu câu Tiếng Anh thường gặp trong khách sạn
- Tác giả: uef.edu.vn
- Ngày đăng: 12/28/2022
- Đánh giá: 4.68 (301 vote)
- Tóm tắt: Could you please fill in this registration form? – Ông/bà có thể điền vào tờ … Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?
IELTS Listening Registration Form – Cách làm và bài tập
- Tác giả: izone.edu.vn
- Ngày đăng: 11/24/2022
- Đánh giá: 4.54 (359 vote)
- Tóm tắt: Thông thường, IELTS Listening Registration Form là những câu hỏi dễ nghe mà các thí sinh cần hết sức cẩn thận để tránh bị mất điểm. Trong bài viết này, …
- Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …
Dịch Nghĩa của từ registration form – Tra Từ registration form là gì ?
- Tác giả: capnhatkienthuc.com
- Ngày đăng: 10/11/2022
- Đánh giá: 4.23 (462 vote)
- Tóm tắt: Dịch Sang Tiếng Việt: registration form // … Dịch Nghĩa registration form Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm.
- Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …
Phiếu dự thi Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 11/29/2022
- Đánh giá: 4.12 (577 vote)
- Tóm tắt: Phiếu dự thi (registration form) là phiếu ghi (records) thông tin của thí sinh (candidate’s information), dùng để tham dự (participate) kì thi.
- Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (IRC) tiếng Anh là gì?
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 01/28/2023
- Đánh giá: 3.98 (252 vote)
- Tóm tắt: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là Investment registration … nghĩa An investment registration certificate is a paper that exists in the form of a …
- Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …
Registration Tax
- Tác giả: sotaydoanhtri.com
- Ngày đăng: 07/09/2022
- Đánh giá: 3.74 (220 vote)
- Tóm tắt: Registration Tax. Registration Tax là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Registration Tax – Definition …
- Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …
Registration statement
- Tác giả: filegi.com
- Ngày đăng: 02/17/2023
- Đánh giá: 3.55 (344 vote)
- Tóm tắt: Registration statement là thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh có nghĩa tiếng Việt là Tuyên bố đăng ký. … See Form S-1; Initial Public Offering.
- Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …
Nghiệp vụ lễ tân trong khách sạn
- Tác giả: newwaypms.com
- Ngày đăng: 02/26/2023
- Đánh giá: 3.34 (581 vote)
- Tóm tắt: Nếu là khách Walkin đặt phòng trước qua lễ tân thì có Reservation Form, khách Walk in trực tiếp lấy phòng ngay thì làm luôn Registration …
- Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …
Đâu là sự khác biệt giữa application forms và registration forms ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 05/13/2022
- Đánh giá: 3.03 (417 vote)
- Tóm tắt: Đồng nghĩa với application forms Application form = 申請表, registration form = 登記表|applying and registering are two different things.
- Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …
VRF: Mẫu đăng ký đại lý
- Tác giả: abbreviationfinder.org
- Ngày đăng: 11/13/2022
- Đánh giá: 2.79 (153 vote)
- Tóm tắt: VRF có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của VRF. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua …
- Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …
Tri Duc English
- Tác giả: tienganhtriduc.com
- Ngày đăng: 11/22/2022
- Đánh giá: 2.79 (165 vote)
- Tóm tắt: a registration form: Form Đăng ký. Ví dụ enrollment form: đây là form đăng ký học ở trường Đại học nhé. an entry form: Nếu bạn muốn tham gia …
- Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn ứng dụng thường xuyên
- Tác giả: paris.edu.vn
- Ngày đăng: 07/24/2022
- Đánh giá: 2.75 (66 vote)
- Tóm tắt: Tôi có thể giúp gì được cho quý khách? … Could you please fill in this registration form? … Your room number is 301 ➔ Phòng của quý khách là 301.
- Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …
Thuật Ngữ Tiếng Anh Lễ Tân Khách Sạn Cần Biết
- Tác giả: vieclamphuquoc.net
- Ngày đăng: 10/18/2022
- Đánh giá: 2.5 (130 vote)
- Tóm tắt: Thành thạo ngoại ngữ, nhất là tiếng Anh là yếu tố bắt buộc khi tuyển chọn nhân viên Lễ tân cho khách sạn. … Registration form: phiếu đăng ký khách sạn.
- Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …
Chương 4 -Bài 5 . PHP Registration Form using GET, POST Methods with Example
- Tác giả: nentang.vn
- Ngày đăng: 08/02/2022
- Đánh giá: 2.56 (161 vote)
- Tóm tắt: Web API là gì? AJAX là gì? Kỹ thuật sử dụng AJAX với JQUERY. Bài tập thực hành 5. PHP Projects: Create an Opinion Poll …
- Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …
Reservation là gì? Tìm hiểu toàn bộ thông tin liên quan chi tiết nhất
- Tác giả: ezcloud.vn
- Ngày đăng: 08/15/2022
- Đánh giá: 2.45 (131 vote)
- Tóm tắt: Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu reservation là gì cũng như các … Registration record – Hồ sơ đăng ký; Registration form – Phiếu đặt …
- Nội Dung: Khách sạn gắn liền và song hành với sự phát triển của du lịch. Bởi vậy, môi trường tại đây rất năng động, chuyên nghiệp. Đặc biệt phù hợp với các bạn trẻ nhiệt huyệt, hướng ngoại và giao tiếp tốt. Đặc biệt, khi làm trong bộ phận …
Đăng ký kinh doanh tại Hồng Kông
- Tác giả: airbnb.com.vn
- Ngày đăng: 12/08/2022
- Đánh giá: 2.33 (131 vote)
- Tóm tắt: Luật pháp, quy tắc và cấp phép – dưới đây là một số thông tin hữu ích để giúp … by completing and filing a specified form with the Business Registration …
- Nội Dung: Please understand that these information pages are not comprehensive, and are not legal advice. If you are unsure about how local laws or this information may apply to you or your Experience, we encourage you to check with official sources or seek …
Thuật ngữ đặt phòng khách sạn nhân viên nhà hàng – khách sạn cần biết
- Tác giả: linkedin.com
- Ngày đăng: 01/07/2023
- Đánh giá: 2.1 (181 vote)
- Tóm tắt: Vậy những thuật ngữ đó là gì, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé! Bên cạnh kiến thức chuyên môn, … Registration form: Phiếu đặt phòng.
- Nội Dung: Với định hướng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội, Trường Kinh tế – Du lịch TP.HCM (CET – College of Economics & Tourism) đã khẳng định được uy tín, chất lượng đào tạo hệ trung cấp ngành Quản trị Nhà hàng – …
Định nghĩa Application Form và các dạng Application form phổ biến năm 2022
- Tác giả: muaban.net
- Ngày đăng: 10/30/2022
- Đánh giá: 2.11 (174 vote)
- Tóm tắt: So sánh giữa Employment Application Form và CV (Resume) · Điểm khác nhau · Điểm giống nhau · Employment Application form – Đơn ứng tuyển việc làm …
- Nội Dung: Mẫu application form thường yêu cầu ứng viên điền đầy đủ thông tin cá nhân, học vấn, kinh nghiệm và portfolio của ứng viên. Nhà tuyển dụng sẽ tạo một Employment Application form tiêu chuẩn để thống nhất các thông tin họ cần biết ở ứng viên rồi gửi …
IELTS Listening – Hướng dẫn cách làm dạng bài Form Completion
- Tác giả: ielts-fighter.com
- Ngày đăng: 06/13/2022
- Đánh giá: 2 (181 vote)
- Tóm tắt: Form Completion là dạng bài yêu cầu điền vào chỗ trống để hoàn thành một biểu mẫu … Đối tượng là gì (tên, ngày, quốc gia, số,. … Registration number: …
- Nội Dung: Section 1. You will hear the a conversation between a customer and an agent of an art academy.W: hello. This is Ridley Art Academy Weekly art academy, come in … can I help you with anything? M: yes, I just moved to town and I am interested in …