Xem Ngay Top 19 registration form là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Với đặc thù ngành khách sạn hiện nay, khi đón tiếp khách quốc tế hay làm việc cùng Quản lý người nước ngoài – yêu cầu bắt buộc là Hotelier phải nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Nếu cảm thấy còn hơi lơ mơ thì bạn hãy cập nhật ngay nhé!

thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sẽ hỗ trợ tốt cho nhân viên khách sạn trong công việc (Ảnh nguồn Khách sạn Larosa Hà Nội)

Ăn 2 bữa sáng – trưa (hoặc tối)

→ Half board

Ăn 3 bữa sáng – trưa – tối

→ Full board

Ăn sáng kiểu lục địa

→ Continental Breakfast

Ăn sáng tự chọn

→ Breakfast buffet

Báo cáo hoạt động hàng ngày

→ Daily operations report

Báo cáo tình trạng buồng trống

→ Availability report

Báo cáo về các khoản nợ có độ mạo hiểm cao

→ High balance report

Bảo đảm bằng thẻ tín dụng

→ Credit card guarantee

Báo đặt buồng khách hàng ngày

→ Daily newspaper

Báo thức buổi sáng

→ Morning wake-up call

Báo thức khách

→ Wake up call

Bộ phận buồng phòng

→ Housekeeping

Bộ phận hỗ trợ đón tiếp khách (tại tiền sảnh)

→ Concierge

Bộ phận phục vụ ăn uống tại buồng khách

→ Room service

Bộ phận tiền sảnh

→ Front office

Bố trí buồng tốt hơn loại khách đặt, khách không phải thanh toán chênh lệch

→ Upgrade the room

Buồng 1 giường đơn

→ Single room

Buồng 1 giường lớn cho 2 người

→ Double room

Buồng 2 giường đơn

→ Twin room

Buồng căn hộ (nhiều phòng)

→ Suite room

Buồng dành cho người tàn tật

→ Handicapped room

Buồng đang có khách lưu trú

→ Occupied

Buồng hỏng hoặc đăng bảo dưỡng

→ Out-of-order

Buồng kế bên

→ Adjacent rooms

Buồng khách đã đăng ký nhưng chưa sử dụng

→ Sleep-out

Buồng khách quỵt tiền

→ Skipper

Buồng khách sắp trả nhưng đã xếp cho khách khác

→ Rush room

Buồng không hút thuốc

→ Non-smoking room

Buồng khuyến mãi

→ Free of charge (F.O.C)

Buồng liền kề đối diện

→ Adjoining rooms

Buồng thông nhau

→ Connecting room

Buồng trống sạch – sẵn sàng cho thuê

→ Vacant and ready

Chìa khóa vạn năng

→ Emergency key

Danh sách buồng

→ Room list

Danh sách khách chờ

→ Waiting list

Danh sách khách dự định đi

→ Expected departures list

Danh sách khách dự định tới

→ Expected arrivals list

Danh sách tên khách

→ Name list

Dép đi trong nhà

→ Slipper

Dịch vụ hỗ trợ đón tiếp khách

→ Uniformed service

Dịch vụ khách sạn

→ Hotel service

Đại sảnh

→ Hall/ Lobby

Đăng ký

→ Registration

Đặt buồng

→ Booking/ Reservation

Đặt buồng có đảm bảo

→ Guaranteed Reservation

Đặt buồng không đảm bảo

→ Non-guaranteed Reservation

Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế

→ IDD phone

Đoàn du lịch/ nhóm khách

→ G.I.T (Group of independent travellers)

Đón khách từ sân bay về khách sạn

→ Airport pick-up

thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Twin room là buồng 2 giường đơn

Giá bán buôn

→ Commercial rate

Giá buồng

→ Room rates

Giá buồng bao gồm bữa ăn sáng

→ European plan

Giá buồng bình quân/ 1 khách

→ Average room rate per guest

Giá buồng đồng hạn

→ Run of house (R.O.H)

Giá cho gia đình đi du lịch

→ Family rate

Giá cho khách đoàn, nhóm

→ Group rate

Giá cho khách không ngủ qua đêm

→ Day rate

Giá cho ngày nghỉ cuối tuần

→ Weekend rate

Giá dành cho các tổ chức Chính phủ

→ Government rate

Giá hợp đồng với các công ty

→ Co-operate rate

Giá ký kết hợp đồng

→ Contract rate

Giá khuyến khích dành cho các tour khách đoàn

→ Incentive rate

Giá niêm yết (công bố)

→ Rack rate

Giá trọn gói

→ Package plan rate

Giá trọn gói (buồng ngủ + 3 bữa ăn)

→ AP – American plan

Giá trung bình hàng ngày

→ Average daily rate

Giặt khô

→ Dry cleaning

Giặt là

→ Laundry

Giấy biên nhận

→ Receipt

Giờ hủy buồng

→ Cancellation hour

Giường phụ

→ Extra bed

Hành lý bỏ quên

→ Left Luggage

Hóa đơn

→ Folio

Hóa đơn khách sạn

→ Hotel bill

Hoa quả đặt buồng hàng ngày

→ Daily Fruits

Hợp đồng quản lý

→ Management contract

Hủy đặt buồng

→ Cancellation of the reservation

Hướng dẫn viên du lịch

→ Tour Guide

Két an toàn

→ Safety deposit box

Khách du lịch tự do

→ Free Independent Travellers (F.I.T)

Khách đặt buồng đảm bảo nhưng không tới và cũng không báo hủy

→ No-show

Khách để quên chìa khóa trong buồng, không vào được, chờ khách sạn giải quyết

→ Lock out

Khách ở dài hạn

→ Long term guest (Long staying)

Rất hay:  Rất Hay Top 20+ hdr trong chụp ảnh là gì [Triệu View]

Khách ở quá giờ dự kiến trả buồng

→ Stayover

Khách ở quá ngày dự kiến trả buồng

→ Overstays

Khách quan trọng

→ VIP Guest

Khách sạn dành cho khách thuê lâu dài

→ Residential Hotel

Khách sạn kín buồng

→ Fully booked

Khách trả buồng trước thời gian dự kiến

→ Understays

Khách vãng lai (không đặt buồng trước)

→ Walk-in guest

Khoản nợ trả chậm

→ City ledger

Khoản tiền tạm ứng

→ Paid – out

Không làm phiền (biển báo)

→ Do not disturb

Miễn phí/ không phải thanh toán

→ Complimentary rate

Khu vực hút thuốc

→ Smoking Area

Mùa cao điểm (đông khách)

→ High season

Mùa vắng khách

→ Low season

Nơi đỗ xe

→ Parking

Ngành du lịch

→ Travel and tourism industry

Phàn nàn của khách

→ Guest complaint

Phí bổ sung, thanh toán thêm

→ Extra charge

Phí phục vụ

→ Service charge

Phiếu ăn sáng

→ Breakfast coupon

Phiếu đăng ký khách sạn

→ Registration form

Phiếu điều tra ý kiến khách hàng

→ Guest survey

thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Biển báo “Do not disturb!” sẽ được sử dụng đến khi khách không muốn bị nhân viên khách sạn làm phiền

Quầy lễ tân

→ Front Desk

Sách hướng dẫn dịch vụ khách sạn

→ Hotel Directory

Sách hướng dẫn tra cứu điện thoại

→ Telephone Directory

Séc du lịch

→ Traveller’s cheque

Sổ giao ca

→ Log book

Tập gấp giới thiệu về khách sạn

→ Hotel Brochure

Tỷ lệ công suất sử dụng buồng

→ Occupancy Ratio

Tiền đặt cọc

→ Deposit

Tiền hoa hồng

→ Commission

Tin nhắn

→ Message

Tình trạng buồng

→ Room status

Tình trạng đặt buồng quá tải

→ Over booked

Tour tham quan thành phố

→ City tour

Tủ lạnh đựng đồ uống trong buồng khách

→ Minibar

Tỷ giá đổi tiền

→ Exchange rate

Thẻ (thanh toán cho dịch vụ lưu trú, ăn uống…)

→ Voucher

Thẻ thanh toán bằng tiền mặt

→ Cash voucher

Thời gian trả buồng

→ Check-out time

Thuế giá trị gia tăng

→ VAT

Thức uống mời khách khi check-in

→ Welcome drinks

Trả buồng muộn hơn dự kiến

→ Late check-out

Trung tâm hỗ trợ

→ Support center

Trưởng đoàn

→ Tour leader

Việc thanh toán

→ Settlement

Vô tuyến truyền hình qua vệ tinh

→ Satellite T.V

Xác nhận vé

→ Ticket reconfirmation

Xác nhận đặt buồng

→ Confirm the booking

Xác nhận lại đặt buồng

→ Reconfirm the booking

(Theo GT Nghiệp vụ lễ tân)

27 Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong ngành F&B

Top 19 registration form là gì viết bởi Cosy

Những mẫu câu Tiếng Anh thường gặp trong khách sạn

  • Tác giả: uef.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/28/2022
  • Đánh giá: 4.68 (301 vote)
  • Tóm tắt: Could you please fill in this registration form? – Ông/bà có thể điền vào tờ … Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?

IELTS Listening Registration Form – Cách làm và bài tập

  • Tác giả: izone.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 4.54 (359 vote)
  • Tóm tắt: Thông thường, IELTS Listening Registration Form là những câu hỏi dễ nghe mà các thí sinh cần hết sức cẩn thận để tránh bị mất điểm. Trong bài viết này, …
  • Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …

Dịch Nghĩa của từ registration form – Tra Từ registration form là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 10/11/2022
  • Đánh giá: 4.23 (462 vote)
  • Tóm tắt: Dịch Sang Tiếng Việt: registration form // … Dịch Nghĩa registration form Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm.
  • Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …

Phiếu dự thi Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 11/29/2022
  • Đánh giá: 4.12 (577 vote)
  • Tóm tắt: Phiếu dự thi (registration form) là phiếu ghi (records) thông tin của thí sinh (candidate’s information), dùng để tham dự (participate) kì thi.
  • Nội Dung: Một số bạn có thể nhầm dạng bài Registration Form (hoàn thành biểu mẫu) này với dạng Table Completion (hoàn thành bảng) hoặc Sentence Completion (hoàn thành câu), tuy nhiên, dạng bài hoàn thành Form sẽ tập trung vào các thông tin như tên riêng, số …

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (IRC) tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: luathoangphi.vn
  • Ngày đăng: 01/28/2023
  • Đánh giá: 3.98 (252 vote)
  • Tóm tắt: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là Investment registration … nghĩa An investment registration certificate is a paper that exists in the form of a …
  • Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …

Registration Tax

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 3.74 (220 vote)
  • Tóm tắt: Registration Tax. Registration Tax là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Registration Tax – Definition …
  • Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …
Rất hay:  Hướng dẫn cách ngâm rượu chuối hột đúng cách

Registration statement

  • Tác giả: filegi.com
  • Ngày đăng: 02/17/2023
  • Đánh giá: 3.55 (344 vote)
  • Tóm tắt: Registration statement là thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh có nghĩa tiếng Việt là Tuyên bố đăng ký. … See Form S-1; Initial Public Offering.
  • Nội Dung: IRC là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Investment Registration Certificate) được dịch sang tiếng Việt là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, IRC được cấp phép bởi Phòng kinh tế đối ngoại – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp để chứng nhận doanh nghiệp có Dự án …

Nghiệp vụ lễ tân trong khách sạn

  • Tác giả: newwaypms.com
  • Ngày đăng: 02/26/2023
  • Đánh giá: 3.34 (581 vote)
  • Tóm tắt: Nếu là khách Walkin đặt phòng trước qua lễ tân thì có Reservation Form, khách Walk in trực tiếp lấy phòng ngay thì làm luôn Registration …
  • Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …

Đâu là sự khác biệt giữa application forms và registration forms ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 05/13/2022
  • Đánh giá: 3.03 (417 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với application forms Application form = 申請表, registration form = 登記表|applying and registering are two different things.
  • Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …

VRF: Mẫu đăng ký đại lý

  • Tác giả: abbreviationfinder.org
  • Ngày đăng: 11/13/2022
  • Đánh giá: 2.79 (153 vote)
  • Tóm tắt: VRF có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của VRF. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua …
  • Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …

Tri Duc English

  • Tác giả: tienganhtriduc.com
  • Ngày đăng: 11/22/2022
  • Đánh giá: 2.79 (165 vote)
  • Tóm tắt: a registration form: Form Đăng ký. Ví dụ enrollment form: đây là form đăng ký học ở trường Đại học nhé. an entry form: Nếu bạn muốn tham gia …
  • Nội Dung: Khi đến nhận ca, lễ tân phải nhận bàn giao trong sổ bàn giao trong đó bao gồm đồ đạc, các thông tin cần thực hiện cho khách như các giấy tờ, phong bì từ bên ngoài gửi cho khách, các phong bì đựng các khoản tiền như tiền đặt cọc, tiền quỹ…Nếu sảy ra …

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn ứng dụng thường xuyên

  • Tác giả: paris.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/24/2022
  • Đánh giá: 2.75 (66 vote)
  • Tóm tắt: Tôi có thể giúp gì được cho quý khách? … Could you please fill in this registration form? … Your room number is 301 ➔ Phòng của quý khách là 301.
  • Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …

Thuật Ngữ Tiếng Anh Lễ Tân Khách Sạn Cần Biết

  • Tác giả: vieclamphuquoc.net
  • Ngày đăng: 10/18/2022
  • Đánh giá: 2.5 (130 vote)
  • Tóm tắt: Thành thạo ngoại ngữ, nhất là tiếng Anh là yếu tố bắt buộc khi tuyển chọn nhân viên Lễ tân cho khách sạn. … Registration form: phiếu đăng ký khách sạn.
  • Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …
Rất hay:  Kiểm Tra Cước Trả Sau Điện Thoại Nhanh, Đơn Giản | Timo.vn

Chương 4 -Bài 5 . PHP Registration Form using GET, POST Methods with Example

  • Tác giả: nentang.vn
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 2.56 (161 vote)
  • Tóm tắt: Web API là gì? AJAX là gì? Kỹ thuật sử dụng AJAX với JQUERY. Bài tập thực hành 5. PHP Projects: Create an Opinion Poll …
  • Nội Dung: Bạn đi du lịch hay đi công tác nước ngoài nên trang bị cho mình một chút kiến thức về Tiếng Anh giao tiếp. Nó sẽ rất bổ ích cho việc tìm nơi ở và nơi ăn uống cho bạn. Nếu như bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình, hãy tham khảo qua những câu …

Reservation là gì? Tìm hiểu toàn bộ thông tin liên quan chi tiết nhất

  • Tác giả: ezcloud.vn
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 2.45 (131 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu reservation là gì cũng như các … Registration record – Hồ sơ đăng ký; Registration form – Phiếu đặt …
  • Nội Dung: Khách sạn gắn liền và song hành với sự phát triển của du lịch. Bởi vậy, môi trường tại đây rất năng động, chuyên nghiệp. Đặc biệt phù hợp với các bạn trẻ nhiệt huyệt, hướng ngoại và giao tiếp tốt. Đặc biệt, khi làm trong bộ phận …

Đăng ký kinh doanh tại Hồng Kông

  • Tác giả: airbnb.com.vn
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 2.33 (131 vote)
  • Tóm tắt: Luật pháp, quy tắc và cấp phép – dưới đây là một số thông tin hữu ích để giúp … by completing and filing a specified form with the Business Registration …
  • Nội Dung: Please understand that these information pages are not comprehensive, and are not legal advice. If you are unsure about how local laws or this information may apply to you or your Experience, we encourage you to check with official sources or seek …

Thuật ngữ đặt phòng khách sạn nhân viên nhà hàng – khách sạn cần biết

  • Tác giả: linkedin.com
  • Ngày đăng: 01/07/2023
  • Đánh giá: 2.1 (181 vote)
  • Tóm tắt: Vậy những thuật ngữ đó là gì, cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé! Bên cạnh kiến thức chuyên môn, … Registration form: Phiếu đặt phòng.
  • Nội Dung: Với định hướng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội, Trường Kinh tế – Du lịch TP.HCM (CET – College of Economics & Tourism) đã khẳng định được uy tín, chất lượng đào tạo hệ trung cấp ngành Quản trị Nhà hàng – …

Định nghĩa Application Form và các dạng Application form phổ biến năm 2022

  • Tác giả: muaban.net
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 2.11 (174 vote)
  • Tóm tắt: So sánh giữa Employment Application Form và CV (Resume) · Điểm khác nhau · Điểm giống nhau · Employment Application form – Đơn ứng tuyển việc làm …
  • Nội Dung: Mẫu application form thường yêu cầu ứng viên điền đầy đủ thông tin cá nhân, học vấn, kinh nghiệm và portfolio của ứng viên. Nhà tuyển dụng sẽ tạo một Employment Application form tiêu chuẩn để thống nhất các thông tin họ cần biết ở ứng viên rồi gửi …

IELTS Listening – Hướng dẫn cách làm dạng bài Form Completion

  • Tác giả: ielts-fighter.com
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Đánh giá: 2 (181 vote)
  • Tóm tắt: Form Completion là dạng bài yêu cầu điền vào chỗ trống để hoàn thành một biểu mẫu … Đối tượng là gì (tên, ngày, quốc gia, số,. … Registration number: …
  • Nội Dung: Section 1. You will hear the a conversation between a customer and an agent of an art academy.W: hello. This is Ridley Art Academy Weekly art academy, come in … can I help you with anything? M: yes, I just moved to town and I am interested in …