Gợi Ý Top 10+ số tài khoản ngân hàng tiếng anh là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Ngân hàng thương mại quản lý rất nhiều tài khoản liên quan không chỉ của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp mà còn của các tổ chức tài chính khác. Vì vậy, ngày hôm nay, Dịch thuật Hung Heuang xin chia sẻ các từ vựng thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh. Mời bạn cùng tìm hiểu!

A

  • Above/ over (prep): cao hơn
  • Accept (v): chấp nhận
  • Acceptance (n): sự chấp nhận
  • Acceptable (adj): có thể chấp nhận
  • Account (n): tài khoản
  • Account charge/ fee: phí tài khoản
  • Account holder/ owner: chủ tài khoản
  • Account number: số tài khoản
  • Account statement: bảng sao kê tài khoản
  • Advantage (n): ưu điểm
  • Advice (n): lời khuyên, sự tư vấn
  • Advise (v): khuyên, tư vấn
  • Allow somebody to do something (v): cho phép ai làm gì
  • Amount = sum (n): lượng tiền, số tiền
  • Applicant (n): người xin mở tài khoản
  • Apply for (v): nộp đơn xin
  • Application (n): việc nộp đơn
  • Approve = agree to (v): thông qua, đồng ý
  • Arrange (v): thu xếp
  • Arrangement (n): sự thu xếp

B

  • Background information: thông tin cơ bản
  • Bank account: tài khoản ngân hàng
  • Bank of England: ngân hàng trung ương Anh
  • Banking service: dịch vụ ngân hàng
  • Base rate: lãi suất cơ bản
  • Be likely to do: có khả năng làm
  • Be satisfied with: hài lòng với
  • Bill (n): hóa đơn
  • Branch (n): chi nhánh
  • Business / corporate account: tài khoản doanh nghiệp

C

  • Cash (n): tiền mặt
  • Certain (adj): nhất định
  • Cheque (n): séc
  • Cheque book (n): sổ séc
  • Collect (v): thu, nhận
  • Complicated (adj): phức tạp
  • Computer programmer (n): lập trình viên máy tính
  • Convenience (n): sự thuận tiện
  • Convenient (adj): thuận tiện
  • Current account = checking account: tài khoản vãng lai

D

  • Day-to-day: hàng ngày
  • Define (v): định nghĩa
  • Definition (n): định nghĩa
  • Demand – deposit account (n): tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
  • Deposit account: tài khoản tiền gửi
  • Disadvantage: nhược điểm

E

  • Earn interest: kiếm lãi, kiếm lời
  • Embarrass (v): lo lắng, bối rối
  • Enable sombodyto do something (v): cho ai khả năng làm gì
  • Eurocheque (n): séc châu Âu

F

  • Facility (n): tiện ích
  • Facilitate (v): trở nên đơn giản
  • Finance (n): tài chính, tài trợ
  • Financial (adj): thuộc về tài chính
  • First of all: trước hết, thứ nhất là
  • Firstly/ secondly/ thirdly (adv): thứ nhất/ thứ hai/ thứ ba
  • Fix (v): ấn định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Form (kind) of investment: hình thức đầu tư
  • Form (n): đơn
  • Future (n): tương lai

G

  • Generally (adv) = in general: nói chung, nhìn chung
  • Giro credit slip: phiếu ghi có Giro
  • Grant (n, v): tiền trợ cấp học, cấp, phát
  • Great (adj): cao, to, lớn

H

  • Handle (v): giao dịch

I

  • In credit: dư có
  • In fact: trong thực tế, trên thực tế
  • In return: để đổi lại
  • Inherit (v): thừa kế
  • Inheritance (n): sự thừa kế
  • Interest (n): lãi
  • Interest rate (n): lãi suất
  • It is possible to do something: có thể làm, có khả năng làm

J

  • Joint account: tài khoản chung

L

  • Leave collegue: tốt nghiệp
  • Living expenses: chi tiêu cuộc sống
  • Loan (n, v): khoản vay, cho vay
  • Lose some interest: trừ lãi suất

M

  • Mattress (n): đệm
  • Maximum (n): tối đa
  • Minimum (n): tối thiểu

N

  • Normal cheque : séc thường
  • Normal rate = base rate: lãi suất thông thường

O

  • Occupation (n): nghề nghiệp
  • Opposite (prep): đối lập, đối diện
  • Organize (v): tổ chức, thu xếp
  • Organization (n): tổ chức
  • Overdraw (v): rút quá
  • Overdraft (n): sự rút quá, thấu chi

P

  • Passbook (n): sổ tiết kiệm
  • Pay (v): trả, thanh toán
  • Pay in (v): gửi tiền
  • Paying-in-book: sổ gửi tiền
  • Permission (n): sự cho phép
  • Permit (v): cho phép
  • Personal account: tài khoản cá nhân
  • Petrol station: trạm bán xăng
  • Place of work: nơi làm việc
  • Popular (adj): thông dụng, phổ biến
  • Positive point: điểm trên 0, điểm dương, điểm tốt, ưu điểm
  • Prior notice: giấy thông báo trước
  • Probably (adv): có lẽ
  • Provide (v): cung cấp
  • Provision (n): dự phòng, sự cung cấp
  • Puzzle (n): đố chữ

R

  • Rate of interest = interest rate: lãi suất
  • Record (n): bản ghi chép
  • Recordkeeping (n): sự ghi chép
  • Refer to (v): thay thế, ám chỉ
  • Regularly (adv): một cách thường xuyên
  • Require (v): yêu cầu, đòi hỏi
  • Requirement (n): sự yêu cầu
  • Return (n): lợi nhuận
  • Risk (n): rủi ro
  • Risky (adj): rủi ro
  • Run a business: kinh doanh, mở công ty kinh doanh

S

  • Save (v): tiết kiệm
  • Saver (n): người tiết kiệm
  • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Security/ safety (n): sự an toàn
  • Secure/ safe (adj): an toàn
  • Shortage: thiếu, không dủ
  • Short term: ngắn hạn
  • Short of (adj): thiếu
  • Sole account: tài khoản riêng
  • Standing order: lệnh chi định kỳ
  • Subtract (v): trừ
Rất hay:  Dòng điện xoay chiều là gì? cách tạo ra dòng điện xoay chiều

T

  • That’s why: do vậy
  • There is no need to do: không cần phải
  • Time-deposit account (n): tài khoản tiền gửi kỳ hạn
  • To put it simply,…: đơn giản là …
  • Transfer (v): chuyển tiền
  • Travel facilities: tiện ích đi du lịch
  • Travellers’ cheque: séc du lịch

W

  • Whereas (conj) = while: trong khi đó
  • Whether = if (conj): liệu, nếu
  • Withdraw (v): rút tiền

Withdrawal slip: phiếu rút tiền

Chúng tôi hi vọng đã cung cấp được cho các bạn vốn từ vựng về ngân hàng để giúp các bạn trong học tập và công việc của mình

Hãy liên hệ với chúng tôi nếu các bạn có nhu cầu dịch thuật, phiên dịch và tư vấn thành lập doanh nghiệp nhé

CÔNG TY DỊCH THUẬT DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ HUNG HEUANG

SĐT: 020 9540 3838 – 9965 8938 – 7604 3333 – 7868 6666

EMAIL: [email protected]

Website: hungheuang.com

Top 18 số tài khoản ngân hàng tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Tài khoản là gì? Số tài khoản là gì? Cách mở và sử dụng tài khoản ngân hàng?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 09/15/2022
  • Đánh giá: 4.71 (493 vote)
  • Tóm tắt: Số tài khoản (Account number) là gì? Những thuật ngữ pháp lý liên quan dịch sang tiếng Anh?Các loại tài khoản ngân hàng hiện nay?
  • Nội Dung: Trên đây là hướng dẫn cách rút tiền thẻ ATM lần đầu chi tiết mà bạn có thể tham khảo và áp dụng khi chưa biết cách sử dụng thẻ ATM rút tiền như thế nào. Các bước rút tiền bằng thẻ ATM rất đơn giản nên chỉ cần thực hiện 1, 2 lần là bạn có thể rút …

SỐ TÀI KHOẢN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 11/21/2022
  • Đánh giá: 4.5 (260 vote)
  • Tóm tắt: Cụm từ số thứ 7 đến số 15 là số tài khoản của khách hàng. · context icon. To 15 numbers are the account numbers of the cardholder.
  • Nội Dung: Trên đây là hướng dẫn cách rút tiền thẻ ATM lần đầu chi tiết mà bạn có thể tham khảo và áp dụng khi chưa biết cách sử dụng thẻ ATM rút tiền như thế nào. Các bước rút tiền bằng thẻ ATM rất đơn giản nên chỉ cần thực hiện 1, 2 lần là bạn có thể rút …

Số IBAN Number là gì ? Mã liên quan BIC Code, SWIFT thế nào ?

  • Tác giả: avt.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/21/2022
  • Đánh giá: 4.25 (512 vote)
  • Tóm tắt: IBAN được viết tắt từ International Bank Account Number trong tiếng Anh. Mã IBAN (hay có người gọi là IBAN number) là tài khoản ngân hàng cá nhân để chuyển tiền …
  • Nội Dung: Trên đây là hướng dẫn cách rút tiền thẻ ATM lần đầu chi tiết mà bạn có thể tham khảo và áp dụng khi chưa biết cách sử dụng thẻ ATM rút tiền như thế nào. Các bước rút tiền bằng thẻ ATM rất đơn giản nên chỉ cần thực hiện 1, 2 lần là bạn có thể rút …

Thuật ngữ ngân hàng thương mại về các loại tài khoản bằng tiếng Anh

  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 4.18 (599 vote)
  • Tóm tắt: Ngân hàng là doanh nghiệp đặc biệt nắm nhiều loại tài khoản. Bạn hãy xem các thuật ngữ ngân hàng thương mại về tài khoản bằng tiếng Anh nhé.
  • Nội Dung: Aroma hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà aroma giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cuh tốt hơn để làm việc hiệu quả. Với lĩnh vực này, bạn hãy tìm hiểu …

Tên tiếng Anh các tài khoản ngân hàng.

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 3.81 (213 vote)
  • Tóm tắt: 1. account: tài khoản · 2. bank account: tài khoản ngân hàng · 3. business account: tài khoản doanh nghiệp, tài khoản làm ăn · 4. checking account: tài khoản thanh …
  • Nội Dung: Aroma hy vọng các thuật ngữ ngân hàng thương mại bằng tiếng Anh mà aroma giới thiệu trên đây sẽ giúp bạn có thể tìm hiểu kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cũng như cung cấp một công cuh tốt hơn để làm việc hiệu quả. Với lĩnh vực này, bạn hãy tìm hiểu …
Rất hay:  Hướng dẫn cách tính điểm trung bình môn chính xác nhất dành cho học sinh

200 Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngân hàng dành riêng cho giao dịch viên

  • Tác giả: impactus.com.vn
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 3.63 (521 vote)
  • Tóm tắt: Vậy đâu là những từ vựng, mẫu câu quan trọng nhất với vị trí này? hãy cùng Impactus tìm hiểu ngay nhé! Contents [hide]. 1 Từ vựng tiếng anh cho …
  • Nội Dung: Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng từ Impactus. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn làm việc, học tập hiệu quả hơn. Impactus còn rất nhiều bài viết về các chuyên ngành khác, hãy cùng tìm …

Cập nhật 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Ngân hàng

  • Tác giả: english.qts.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/28/2023
  • Đánh giá: 3.56 (309 vote)
  • Tóm tắt: What is your account number, sir? A: 47992081279498. Nhân viên ngân hàng: Đó là hân hạnh của tôi. Cho tôi hỏi số tài khoản của bạn …
  • Nội Dung: Để đáp ứng nhu cầu học tập cấp thiết của người học, Tổ chức Giáo dục QTS Australia mang đến chương trình QTS English tiếng Anh chuyên ngành dành cho người đi làm. Giúp mọi học viên có cơ hội học hỏi và thực hành tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Ngân …

Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng đầy đủ nhất

  • Tác giả: pa.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/19/2023
  • Đánh giá: 3.32 (208 vote)
  • Tóm tắt: Debt (Khoản nợ): Đây là số tiền nợ một người khác hoặc nợ một cái gì đó. Deposit/ pay in (Gửi tiền/thanh toán): Hình thức khách hàng nộp tiền vào tài khoản ngân …
  • Nội Dung: A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present. (Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai, lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện …

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng thông dụng nhất

  • Tác giả: talkfirst.vn
  • Ngày đăng: 01/27/2023
  • Đánh giá: 3.03 (428 vote)
  • Tóm tắt: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?) Customer: I’d like to open an account. (Tôi muốn mở một tài khoản.) Bank teller: What type of accounts …
  • Nội Dung: Trong bài viết sau đây, TalkFirst sẽ chia sẻ đến bạn đọc những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong ngành ngân hàng. Việc “bỏ túi” những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm tự tin hơn khi trao đổi, nói …

Sao kê là gì? Hướng dẫn cách đọc sao kê ngân hàng

  • Tác giả: luatvietnam.vn
  • Ngày đăng: 11/29/2022
  • Đánh giá: 2.83 (186 vote)
  • Tóm tắt: Sao kê tài khoản ngân hàng là bảng thống kê các giao dịch làm biến … khảo một số thuật ngữ được sử dụng trong ngân hàng bằng tiếng anh …
  • Nội Dung: Trong bài viết sau đây, TalkFirst sẽ chia sẻ đến bạn đọc những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong ngành ngân hàng. Việc “bỏ túi” những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm tự tin hơn khi trao đổi, nói …

Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng – At the bank (phần 1) – Leerit

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 10/20/2022
  • Đánh giá: 2.71 (128 vote)
  • Tóm tắt: Những việc bạn có thể làm ở ngân hàng. open an account. mở tài khoản. Loại tài khoản được nhiều cá nhân sử dụng là savings account, tài khoản tiết kiệm.
  • Nội Dung: Trong bài viết sau đây, TalkFirst sẽ chia sẻ đến bạn đọc những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong ngành ngân hàng. Việc “bỏ túi” những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm tự tin hơn khi trao đổi, nói …

  • Tác giả: vietinbank.vn
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 2.77 (64 vote)
  • Tóm tắt: Có thể đăng ký mở tài khoản trên internet hoặc qua hình thức gửi hồ sơ qua … Phí rút tiền mặt (VND) tại ATM của ngân hàng khác Vietinbank là bao nhiêu?
  • Nội Dung: Khách hàng không thể thực hiện giao dịch chuyển tiền ra nước ngoài qua ATM. Vui lòng đến quầy giao dịch Vietinbank gần nhất để thực hiện giao dịch. (Tham khảo hồ sơ cần thiết khi chuyển tiền ra nước ngoài tại mục “Hồ sơ cần thiết khi chuyển tiền ra …

500+ từ vựng giúp bạn thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/14/2022
  • Đánh giá: 2.66 (106 vote)
  • Tóm tắt: Hana: What can I help you with? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?) Sora: I would like to open a bank account (Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.) …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế. Hiểu được sự cần thiết và tầm quan trọng này, TOPICA Native dành …

điều khoản và điều kiện chung – 欢迎光临中国工商银行河内网站

  • Tác giả: hanoi.icbc.com.cn
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Đánh giá: 2.54 (198 vote)
  • Tóm tắt: – “ICBC Hà Nội”, “Ngân hàng” (NH) là Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China Limited – Chi nhánh Thành phố Hà Nội. – “Tài khoản” (TK) là tài khoản …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế. Hiểu được sự cần thiết và tầm quan trọng này, TOPICA Native dành …
Rất hay:  Rất Hay Top 10+ kingdomin là thuốc gì ? Giúp bạn hiểu rõ hơn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/28/2022
  • Đánh giá: 2.32 (91 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản · Bank Account: Tài khoản ngân hàng · Personal Account: Tài khoản cá nhân · Current Account/ …
  • Nội Dung: Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản …

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Ngân Hàng – Banking

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 02/28/2023
  • Đánh giá: 2.21 (166 vote)
  • Tóm tắt: Cụm từ:
    What is the interest rate on this account?:
    I’ve lost my credit card:
    I’d like to open a savings account:
  • Nội Dung: Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản …

Ngân hàng Đông Á Ðiện tử – DongA Bank

  • Tác giả: dongabank.com.vn
  • Ngày đăng: 08/22/2022
  • Đánh giá: 2.16 (59 vote)
  • Tóm tắt: Số dư trong tài khoản thẻ đa năng của Tôi là 20 triệu, tại sao lại báo vượt hạn mức? Tôi đã đăng ký sử dụng SMS Banking, nhưng tôi không biết đổi mật mã theo …
  • Nội Dung: Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản …

Học Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng

  • Tác giả: eiv.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/04/2022
  • Đánh giá: 2.07 (162 vote)
  • Tóm tắt: Một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng. Tài chính ngân hàng tiếng Anh là Finance and Banking. Trong quá trình tự học tiếng Anh giao tiếp …
  • Nội Dung: Sự cạnh tranh là một trong những điều kiện để nền kinh tế phát triển. Đối với các ngân hàng cũng vậy, đều có sự cạnh tranh lớn về cơ hội việc làm, ngành nghề, đòi hỏi ứng viên phải đáp ứng được các yêu cầu đầu vào ngay từ khâu lọc hồ sơ. Trong đó …