Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
Bộ môn thể hình và gym được xem là một trong những bộ môn giúp rèn luyện sức khỏe và ý chí của con người. Bộ môn này có nguồn gốc từ nước ngoài nên nhiều người mới luyện tập sẽ gặp khó khăn trong việc tiếp thu kiến thức và làm quen với các khái niệm. Với mong muốn các bạn hiểu rõ hơn về bộ môn này, VnDoc.com sẽ giới thiệu tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập Gym qua bài viết sau. Các bạn cùng theo dõi nhé.
Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
- 1. Các khái niệm từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể hình và tập gym
- 2. Các bộ phận trên cơ thể liên quan đến bộ môn thể hình
- 3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khái niệm các bài tập gym
- 4. Tên các bài tập gym trong tiếng Anh
- 5. Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, máy tập gym
- 6. Từ vựng về dinh dưỡng cho thể hình
- 7. Các câu giao tiếp tiếng Anh trong phòng tập thể hình
1. Các khái niệm từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể hình và tập gym
– Fitness: Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung.
– Gym: Phòng tập thể dục
– Aerobic: Thể dục nhịp điệu. (Bộ môn này thường dành cho các chị em phụ nữ)
– Cardio: Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa.
– Workout: Kế hoạch tập luyện được vạch ra 1 cách chi tiết bao gồm nhiều nội dung như bài tập, số lần tập, trình tự tập, kế hoạch dinh dưỡng…
– Training: Đào tạo, huấn luyện
2. Các bộ phận trên cơ thể liên quan đến bộ môn thể hình
– Neck: Cơ cổ
– Shoulder (Deltoids): Cơ vai, cơ Delta.
– Traps (Trapezius): Cơ cầu vai, nối 2 bờ vai.
– Biceps: Cơ tay trước, cơ nhị đầu hay dân dã là Chuột.
– Forearms: Cơ cẳng tay
– Chest: Cơ ngực
– Abs (Abdominal): Cơ bụng
– Quads (Quadricep): Cơ đùi trước, cơ tứ đầu đùi.
– Triceps: Cơ tay sau hay cơ Tam đầu
– Lats: Cơ sô
– Middle Back: Cơ lưng giữa, Cơ lưng rộng
– Lower Back: Cơ lưng dưới
– Glute: Cơ mông
– Hamstrings: Cơ đùi sau
– Calves: Cơ bắp chuối
3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khái niệm các bài tập gym
– Exercise: Bài tập. Có thể là bài tập chân tay, bài tập ngực, bài tập bụng nhằm kết hợp các động tác chuyển động và hít thở.
– Set: hiệp
– Rep: Muốn nói đến số lần tập liên tục trong 1 hiệp, cho đến khi bạn kết thúc hoàn toàn động tác của bài tập đó.
– Isolation: dùng để chỉ các bài tập chỉ tác động đến 1 cơ hay 1 nhóm cơ nào đó
– Compound: Kết hợp, phối hợp, dùng để chỉ các bài tập có tác động đến nhiều cơ hay nhiều nhóm cơ 1 lúc
– Rep max: viết tắt là RM hay còn gọi là mức tạ tối đa. Thuật ngữ này dùng cho các bài tập liên quan đến tạ
– Failure: thất bại, là không làm được gì thêm. Trong thể hình thì đó là lúc giới hạn của cơ, cơ bị mỏi hay bị quá tải không thể đáp ứng được lượng cân nặng đó nữa.
– Over training: tập luyện quá sức, nó xảy ra khi mà khối lượng hay cường độ tập của 1 người nào đó vượt quá khả năng phục hồi của họ, có thể dẫn tới hậu quả là cơ không phát triển, thậm chí mất đi sức mạnh cơ bắp.
– Warming up: Làm nóng cơ, thường dùng khi bắt đầu 1 buổi tập, làm nóng cơ bằng cách chạy bộ nhẹ nhàng 5 phút hoặc khởi động nhẹ nhàng toàn cơ thể với mức tạ rất nhẹ.
– HIT: Viết tắt của Hight Intensity Training nghĩa là Tập luyện cường độ cao.
– Drop set: Bài tập tạ với mức ban đầu là 70%, sau đó tập tiếp với mức 50% và cuối cùng là bỏ tạ xuống.
– Rest – pause: Tập với mức tạ ban đầu có thể nâng từ 6-10 reps, sau khi không thể nâng nổi nữa, nghỉ khoảng 10s sau đó nâng tiếp đến khi tạ đè chết người thì thôi ^^
– Forced reps: Tập với sự hỗ trợ của bạn tập
– Partial reps: Tập nặng đến khi không thể hoàn thành 1 reps
– Rep Blast: 1 hiệp tập với 20 – 30 Reps nhằm làm căng cơ hoàn toàn
– Volume Blast: tập từ 5 – 10 hiệp với 10 Reps.
– Super Set: Luyện tập theo phương pháp kết hợp các bài tập khác nhau của cùng 1 nhóm cơ lại với rất ít thời gian nghỉ hoặc tập liên tục
– Pyramid training: Luyện tập theo phương pháp Kim tự tháp
– Periodization: Chương trình tập theo kiểu phân kỳ, chia giai đoạn.
– Power building hay Power lifting: Chương trình tập theo kiểu chú trọng sức mạnh, sức mạnh là số 1, sức mạnh là mục tiêu chính.
– decline press: ngực dốc xuống khi tập
– incline press: ngực dốc lên khi tập
4. Tên các bài tập gym trong tiếng Anh
– barbell bench press: tập ngực ngang với tạ đòn, Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài
– dumbbell bench press: tập ngực ngang với tạ đơn. Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ ngắn
– shoulder press: bài tập đẩy vai
– dumbbell straight arm pull over: thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu
– machine fly: ép ngực
– standing cable crossover: đứng kéo cáp tập ngực
– parallel bar dip: bài tập chống đẩy trên xà kép
– one-arm triceps extension: bài tập cho cơ bắp tay sau
– skull crusher: bài tập cơ tay sau
– dumbbell flyes: bài tập cho cơ ngực
– lat pulldown: bài tập cho cơ xô
– seated cable rows: bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy
– one arm dumbbell rows: bài tập kéo tạ một tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô
– military press: ngồi đẩy vai với tạ đòn
– military press behind the neck: bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau
– seated lateral raise: bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên
– seated rear lateral raise: vung tạ tập cơ vai
– upright row: bài tập cơ cầu vai
– rope triceps pushdown: bài tập giảm mỡ tăng cơ cho cơ tay sau
– lying dumbbell extensions: bài tập cho tay sau to vạm vỡ
– alternating hammer curl: bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn
– squat: bài tập đứng lên ngồi xuống, gánh tạ hoặc không
– incline leg presses: bài tập đùi và bắp chân bằng cách đẩy và ép chân
– leg extensions: bài tập đá đùi trước
– leg curls: bài tập giúp đùi sau săn chắc thon gọn
– lunges with dumbbells: bài tập mông đùi với thanh tạ ngắn
– seated calf raises: bài tập bắp chân trên với máy tập
– crunch: bài tập gập bụng
– push – ups: chống đẩy
5. Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, máy tập gym
* Dụng cụ trong tập gym:
Barbell: Tạ đòn, gồm 1 thanh tạ và 2 đầu để lắp cách bánh tạ
Dumbbell: Tạ đơn, gồm 1 thanh tạ rất ngắn chỉ vừa 1 tay cầm và 2 đầu lắp bánh tạ cố định
Kettlebells: Tạ nắp ấm
Weight Plates: Bánh tạ
EZ Curl Bar: Thanh tạ đòn EZ
Tricep Bar: Thanh tạ tập cơ tay sau
Bench: Băng ghế tập
Hyper Extension Bench: Ghế tập thân dưới
Preacher Bench: Ghế tập bắp tay (con chuột)
The Arm Blaster: Đai đỡ tay
Abdominal Bench: Ghế gập bụng
Stability Ball; Swiss Ball; Bosu Ball: Bóng tập
Dipping Bars; Chin Up Bar: Hít xà và nhún vai
Racks: Giá đỡ
Ab Roller: Bánh xe tập bụng
* Máy tập gym
Leg Press Machine: Máy đạp chân
Hack Squat Machine: Máy tập đùi
Leg Extension Machine: Máy tập đùi
Calf Machines: Máy tập bắp chân
Leg Adduction / Abduction Machine: Máy tập đùi trong/ngoài
Lat Pull Down Machine: Máy tập cơ xô
Pec Deck Machine: Máy tập ngực, tay sau
Cables and Pulleys: Máy kéo cáp và ròng rọc
* Phụ kiện tập gym
Gloves: bao tay
Wraps: bao đầu gối
Weightlifting Belt: đai đeo lưng
Wrist Straps: Dây đeo co tay
Head Harnesses: Đai đeo đầu
Chalk: phấn
6. Từ vựng về dinh dưỡng cho thể hình
– Protein: đạm. Thành phần này tạo nên cấu trúc và khả năng co rút của cơ bắp. Bạn có thể bổ sung protein qua các món ăn như thịt, cá, trứng.
– Carb hay Carbohydrate: Tinh bột. Loại này góp phần cho hoạt động của cơ thể.
– Fat: chất béo. Nguồn năng lượng và chất cần thiết để xây dựng tế bào.
– Calo: năng lượng
– Supplement: Thực phẩm bổ sung
– Whey hay Whey protein: Hay gặp trong các thực phẩm chức năng, có tác dụng bổ sung Protein cho cơ thể, Whey có nguồn gốc từ sữa, có khả năng hấp thụ khá nhanh
– Casein: tương tự Whey, nhưng khả năng hấp thụ chậm, thường sử dụng trước khi đi ngủ
– Amino Acid: Rất cần thiết cho quá trình phát triển cơ bắp.
7. Các câu giao tiếp tiếng Anh trong phòng tập thể hình
– Where do you work out? Bạn tập thể dục ở đâu?
– What club do you work out at? Bạn tập thể dục ở câu lạc bộ nào?
– When do you usually work out? Bạn thường tập thể dục khi nào?
– How often do you work out? Bạn thường xuyên tập thể dục như thế nào?
– How many hours do you work out in a day? Bạn tập thể dục bao nhiêu tiếng một ngày?
– When you bench, how many reps and sets do you do? Khi bạn nằm trên ghế tập, bạn thực hiện bao nhiêu lần?
– Do you do low reps with heavy weights, or many reps with light weight Bạn nâng tạ nặng ít lần hay nâng tạ nhẹ nhiều lần?
– How many sets do you do when you work out your arms? Khi bạn tập phần cánh tay, bạn thực hiện bao nhiêu lần?
– I work out at 24 Hour Fitness. Tôi tập thể dục tại 24 Hour Fitness
– I work out at Bally’s. Tôi tập thể dục tại Bally
– I work out at Samsung Health Club. Tôi tập thể dục tại Samsung Health Club
– I started lifting weights about 2 years ago. Tôi bắt đầu tập tạ khoảng 2 năm trước đây.
– I have been lifting weights for about 2 years now. Tính đến nay, tôi tập tạ khoảng 2 năm rồi.
– I just started 9 months ago. Tôi chỉ mới bắt đầu cách đây 9 tháng.
– I usually work out 2 hours a day 4 times a week. Tôi thường tập thể dục 2 tiếng mỗi ngày, 4 lần một tuần.
– I work out everyday for an hour. Ngày nào tôi cũng tập thể dục trong một giờ.
– I go to the gym 3 times a week. Tôi đi đến phòng tập thể hình 3 lần một tuần.
– I go in every other day. Mỗi ngày tôi đi một giờ khác nhau.
– I can bench press 220 pounds. Tôi có thể nằm và nâng 220£ (99 kg).
– I squat 400 pounds. Tôi ngồi xổm và nâng 400£ (181 kg).
– I curl 90 pounds. Tôi gập tay và nâng 90£ (41 kg).
– I’m trying to gain bulk so I’m doing low reps with heavy weights. Tôi đang cố gắng để đạt được trọng lượng lớn vì vậy tôi nâng tạ nặng ít lần.
– I’m trying to get ripped, so I’m doing a lot of repetitions. Tôi đang cố gắng có múi, vì vậy tôi nâng tạ nhẹ nhiều lần.
– When I go to the health club, I usually spend 30 minutes on the treadmill, 20 minutes on the bicycle, and finally 10 minutes on the step master. Khi tôi đi đến câu lạc bộ sức khỏe, tôi thường dành 30 phút trên máy chạy bộ, 20 phút trên chiếc xe đạp, và cuối cùng là 10 phút trên máy bước.
– There is no place to run in the city, so I have to do my running on the treadmill. Không có nơi nào để chạy trong thành phố, vì vậy tôi phải tập chạy trên máy chạy bộ.
– I usually use the treadmill, but I try to work on the nautilus machines at least twice a week. Tôi thường sử dụng máy chạy bộ, nhưng tôi cố gắng tập trên các máy luyện cơ đa năng ít nhất hai lần một tuần.
-My husband can’t last 10 minutes on the step machine. Chồng tôi không thể tập quá 10 phút trên máy bước.
Trên đây là Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh trong phòng gym. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Top 18 tập tạ tiếng anh là gì viết bởi Cosy
Tập thể hình cho một cơ thể khỏe mạnh.
- Tác giả: thehinhvn.com
- Ngày đăng: 07/22/2022
- Đánh giá: 4.71 (282 vote)
- Tóm tắt: Tương ứng với mỗi tên tiếng anh, mình cố gắng ghi 2 tên tiếng việt (nếu có) Tên đầu tiên là tên phổ cập thường dùng trong phòng thể hình của …
- Nội Dung: – When I go to the health club, I usually spend 30 minutes on the treadmill, 20 minutes on the bicycle, and finally 10 minutes on the step master. Khi tôi đi đến câu lạc bộ sức khỏe, tôi thường dành 30 phút trên máy chạy bộ, 20 phút trên chiếc xe …
Những câu nói tiếng Anh giao tiếp ở phòng gym không nên bỏ qua
- Tác giả: aten.edu.vn
- Ngày đăng: 07/19/2022
- Đánh giá: 4.42 (281 vote)
- Tóm tắt: Tập gym tiếng Anh là gì? bạn có đủ vốn tiếng Anh để thoải mái trong phòng giao tiếp, trò chuyện không? cùng Aten English …
- Nội Dung: Tại phòng gym, chúng tôi gặp gỡ trẻ, già, người Việt Nam và thậm chí là cả người nước ngoài. Tập gym tiếng Anh là gì? bạn có đủ vốn tiếng Anh để thoải mái trong phòng giao tiếp, trò chuyện không? cùng Aten English tìm hiểu những câu tiếng Anh giao …
Tập gym Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 03/13/2023
- Đánh giá: 4.22 (212 vote)
- Tóm tắt: work out: tập thể dục ; weight training: tập thể hình với dụng cụ hỗ trợ ; aerobic exercise: bài tập aerobic ; bodyweight training: tập thể hình không có dụng cụ …
- Nội Dung: Tại phòng gym, chúng tôi gặp gỡ trẻ, già, người Việt Nam và thậm chí là cả người nước ngoài. Tập gym tiếng Anh là gì? bạn có đủ vốn tiếng Anh để thoải mái trong phòng giao tiếp, trò chuyện không? cùng Aten English tìm hiểu những câu tiếng Anh giao …
Tập gym tiếng Hàn là gì – SGV
- Tác giả: sgv.edu.vn
- Ngày đăng: 06/25/2022
- Đánh giá: 4.05 (487 vote)
- Tóm tắt: Tập gym tiếng Hàn là 체육관 (cheyuggwan). · Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tập gym. · 덤벨 (deombel ): Quả tạ. · 운동 공 (undong gong): Bóng tập thể dục. · 운동 …
- Nội Dung: Tại phòng gym, chúng tôi gặp gỡ trẻ, già, người Việt Nam và thậm chí là cả người nước ngoài. Tập gym tiếng Anh là gì? bạn có đủ vốn tiếng Anh để thoải mái trong phòng giao tiếp, trò chuyện không? cùng Aten English tìm hiểu những câu tiếng Anh giao …
Tiếng Anh giao tiếp ở phòng gym thông dụng nhất
- Tác giả: hacknao.edu.vn
- Ngày đăng: 11/05/2022
- Đánh giá: 3.84 (496 vote)
- Tóm tắt: Thẻ thành viên hàng tuần/tháng là bao nhiêu tiền nhỉ? tieng anh giao tiep o phong gym. Can I also work out in other locations? Mình có thể tập …
- Nội Dung: PT: Xin chào, tôi là Jack. Tôi là một huấn luyện viên cá nhân ở đây. Bạn là người mới ở đây?Huyền: Đúng rồi, tôi mới tới, và chưa có kinh nghiệm gì cả. Bạn có thể giúp tôi không?PT: Chắc chắn rồi. Bạn có mục tiêu nào không dợ?Huyền: Bạn có thể thấy …
Từ vựng tiếng Anh về phòng tập thể hình (gym) (phần 1)
- Tác giả: elight.edu.vn
- Ngày đăng: 07/30/2022
- Đánh giá: 3.77 (467 vote)
- Tóm tắt: Bạn là một gymer và đôi lúc bạn tự hỏi, những thiết bị bạn dùng hàng ngày tên là gì trong tiếng Anh? Hay bạn đang dự định kinh doanh phòng …
- Nội Dung: Trên đây là những từ vựng về phòng tập gym mà bạn nên biết. Ở bài tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu thêm về các dụng cụ và cách giao tiếp trong phòng tập gym nhé. Nếu bạn có gì thắc mắc hãy bình luận bên dưới để Elight được biết nha. Chúc các bạn một …
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Fitness – Gym
- Tác giả: talkclass.edu.vn
- Ngày đăng: 12/27/2022
- Đánh giá: 3.57 (398 vote)
- Tóm tắt: Từ vựng các bài tập. Failure: thất bại, là không làm được gì thêm. Trong thể hình thì đó là lúc giới hạn của cơ, cơ bị mỏi hay bị quá tải …
- Nội Dung: Những năm gần đây, khi mà đời sống được nâng cao chúng ta nhìn thấy những phòng Gym đẹp mọc lên khắp nơi chứ không còn cũ kỹ như những phòng tập thể hình ngày xưa chỉ có nam tập nữa. Giờ đây các bạn Nữ rất chăm chỉ tập GYM để có một vóc dáng đẹp, …
Cơ Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì ? Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì
- Tác giả: thpttranhungdao.edu.vn
- Ngày đăng: 10/09/2022
- Đánh giá: 3.36 (234 vote)
- Tóm tắt: Nhóm X: Chỉ tập theo nhóm (vd: Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic…) Cardio (Tim mạch): Chỉ các bài tập cho hệ tim mạch, tăng cường oxy …
- Nội Dung: Bạn mới tập gym và muốn tìm hiểu thêm các thuật ngữ chuyên ngành trước lúc bước vào phòng tập? Hay bạn muốn tăng lên vốn từ vựng tiếng Anh về thể hình để sẵn sàng cho kế hoạch kinh doanh của mình? Dù mục tiêu là gì, lúc bạn nghiêm túc và say mê, sẽ …
Từ vựng tiếng Anh về phòng tập thể hình (gym) (phần 2)
- Tác giả: giaoducvieta.edu.vn
- Ngày đăng: 08/04/2022
- Đánh giá: 3.03 (406 vote)
- Tóm tắt: What would you suggest for….?: Bạn có lời khuyên gì không? Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ …
- Nội Dung: Bạn mới tập gym và muốn tìm hiểu thêm các thuật ngữ chuyên ngành trước lúc bước vào phòng tập? Hay bạn muốn tăng lên vốn từ vựng tiếng Anh về thể hình để sẵn sàng cho kế hoạch kinh doanh của mình? Dù mục tiêu là gì, lúc bạn nghiêm túc và say mê, sẽ …
Máy chạy bộ tiếng anh là gì? Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thể hình
- Tác giả: elipsport.vn
- Ngày đăng: 07/26/2022
- Đánh giá: 2.83 (167 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa là một thiết bị hỗ trợ chạy bộ giúp rèn luyện và nâng cao sức khỏe. Các từ vựng tiếng Anh về máy tập thể hình khác. Exercise Bike: Xe đạp tập thể dục …
- Nội Dung: Bài viết trên cũng đã giúp bạn giải đáp cho thắc mắc máy chạy bộ tiếng anh là gì và các từ vựng liên quan đến nó. Nếu như bạn đang có dự định mở phòng gym thì có thể tham khảo một số thương hiệu bán thiết bị và dụng cụ thể dục thể thao uy tín nhất …
Máy chạy bộ tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về thể hình
- Tác giả: oecc.vn
- Ngày đăng: 03/03/2023
- Đánh giá: 2.77 (66 vote)
- Tóm tắt: The Arm Blaster: Đai đỡ tay; Abdominal bench: Ghế tập bụng; Stability ball: Bóng tập gym; Medicine ball: Bóng tập tạ; Racks: Giá đỡ; Ab Roller/ …
- Nội Dung: Nếu bạn là một người vừa mới tiếp cận đến bộ môn gym. Đôi lúc bạn sẽ bị choáng hay thậm chí là cảm thấy “quê quê” khi không hiểu được mọi người đang nói đến động tác, bài tập hoặc dụng cụ nào đó. Vì vậy ngoài việc tìm hiểu máy chạy bộ tiếng Anh là …
Nâng tạ tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
- Tác giả: butchixanh.edu.vn
- Ngày đăng: 12/23/2022
- Đánh giá: 2.67 (122 vote)
- Tóm tắt: Nâng tạ tiếng anh là gì? Bạn đang cần tìm nghĩa tiếng anh chính xác của nâng tạ, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.
- Nội Dung: Ngăn ngừa thương tích: Giữ cho cơ săn chắc và khỏe mạnh có thể giúp ngăn ngừa một loạt chấn thương. Cải thiện sức mạnh của cơ bắp, bạn đang giúp đảm bảo rằng cơ thể của bạn đã sẵn sàng làm việc chăm chỉ hơn một chút cho những thời điểm không mong …
Huấn Luyện Viên Thể Hình: Phân Loại, Mức Lương, Bằng Cấp
- Tác giả: gymaster.vn
- Ngày đăng: 11/21/2022
- Đánh giá: 2.59 (80 vote)
- Tóm tắt: Huấn luyện viên thể hình là gì? Huấn luyện viên thể hình hay tên tiếng anh là Fitness trainer hoặc là Personal Trainer, nên được gọi với …
- Nội Dung: Bằng trung học phổ thông chính là “tấm thẻ thông hành” tối thiểu nhất dù làm bất cứ ngành nghề gì. Bằng trung học phổ thông vừa khẳng định người đó đã đủ tuổi lao động đồng thời là tiền đề để học tập những chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến nghề huấn …
Tất cả 10+ tạ tiếng anh là gì nên đọc
- Tác giả: thphandangluu-danang.edu.vn
- Ngày đăng: 06/28/2022
- Đánh giá: 2.54 (189 vote)
- Tóm tắt: ném tạ in English – Vietnamese-English Dictionary. Bythphandangluu March 31, 2023. Translation of “ném tạ” into English …
- Nội Dung: Bằng trung học phổ thông chính là “tấm thẻ thông hành” tối thiểu nhất dù làm bất cứ ngành nghề gì. Bằng trung học phổ thông vừa khẳng định người đó đã đủ tuổi lao động đồng thời là tiền đề để học tập những chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến nghề huấn …
Nhận biết dụng cụ tập thể hình cho người mới đi tập gym
- Tác giả: thehinh.com
- Ngày đăng: 12/29/2022
- Đánh giá: 2.4 (197 vote)
- Tóm tắt: Weight Plates là những bánh tạ tròn, được gắn vào các Barbell khi luyện tập để tăng hoặc giảm bớt trọng lượng. Chúng có khối lượng giao động từ …
- Nội Dung: Ngoài loại tạ tay có trọng lượng cố định như trên thì Dumbbell cũng có loại tùy biến trọng lượng (Adjustable Dumbbells), để bạn có thể thêm hoặc bớt, nó sẽ ít chiếm không gian và tiện cho tập luyện ở nhà hơn. Loại tạ này cũng phù hợp với các bạn …
Top 12+ Dụng Cụ Tập Gym Bằng Tiếng Anh hay nhất
- Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
- Ngày đăng: 04/18/2023
- Đánh giá: 2.27 (148 vote)
- Tóm tắt: Barbell – Thanh tạ đòn. Dumbbells – Tạ cầm tay. Kettlebells – Tạ nắp ấm. Weight Plates – Bánh tạ EZ Curl Bar – Thanh tạ đòn EZ. Tricep Bar – Thanh …
- Nội Dung: Ngoài loại tạ tay có trọng lượng cố định như trên thì Dumbbell cũng có loại tùy biến trọng lượng (Adjustable Dumbbells), để bạn có thể thêm hoặc bớt, nó sẽ ít chiếm không gian và tiện cho tập luyện ở nhà hơn. Loại tạ này cũng phù hợp với các bạn …
Từ điển thông dụng cho Gymer
- Tác giả: vuagym.com
- Ngày đăng: 07/09/2022
- Đánh giá: 2.09 (109 vote)
- Tóm tắt: Bạn có thể thấy đơn giản là Deload 1 tuần: giảm tạ 1 tuần, tập nhẹ hơn để cơ thể … Bạn có thể xem hình này để dễ hình dung nhé. … Tiếng Anh, Giải nghĩa.
- Nội Dung: Trong quá trình viết bài ở trong các phần tiếp theo, có những từ chúng ta khó có thể dịch sang tiếng Việt hoặc dịch sang tiếng Việt nghe rất “chuối” nên mình sẽ dùng tiếng Anh để thay thế. Nếu trong quá trình theo dõi bài viết trên Vựa Gym, bạn …
Những câu tiếng Anh dành cho người làm phòng tập thể hình
- Tác giả: vietlessoncoffeehouse.com
- Ngày đăng: 03/13/2023
- Đánh giá: 2.02 (146 vote)
- Tóm tắt: Tieng Anh cho nguoi lam phong gym, tieng anh cham soc khach hang, … Sau đây là một số từ vựng liên quan đến phòng tập thể hình mà bạn có …
- Nội Dung: Trong quá trình viết bài ở trong các phần tiếp theo, có những từ chúng ta khó có thể dịch sang tiếng Việt hoặc dịch sang tiếng Việt nghe rất “chuối” nên mình sẽ dùng tiếng Anh để thay thế. Nếu trong quá trình theo dõi bài viết trên Vựa Gym, bạn …