Gợi Ý Top 20+ những dãy số ý nghĩa [Đánh Giá Cao]

Trong tiếng Trung có rất nhiều con số được ghép với nhau tạo thành một dãy số có ý nghĩa đặc biệt, chẳng hạn 9420, 520, 1314, 419…. Bài viết sau Bachkhoatrithuc.vn sẽ giải mã những ký hiệu ấy và giúp bạn nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đang hot hiện nay.

Trung Quốc là đất nước của những thiên tình sử lay động lòng người, của những tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn bậc nhất. Người Trung Quốc cũng sáng tạo ra rất nhiều ngôn ngữ ký hiệu để biểu lộ tình yêu.

Việc dùng các con số ghép lại để tạo thành những đoạn code là cách được nhiều bạn trẻ ngày nay ưa chuộng hơn cả. Dần dần, cách ghép con số này trở nên nổi tiếng, vượt ra ngoài lãnh thổ Trung Hoa. Hiện nay rất nhiều người ở nước ta cũng học theo và dùng chúng để làm quen, tỏ tình, bày tỏ nỗi nhớ,… Nếu một ngày, bạn bất chợt nhận được mẩu giấy nhắn hoặc tin nhắn từ bạn nam là một dòng các con số thì hãy tìm hiểu. Chúng không hề vô nghĩa đâu nhé!

Không chỉ trong tình yêu, những dãy các con số này còn rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy việc khám phá ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là rất hữu ích, giúp bạn bắt kịp trend thời đại.

1. Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung:

Có 2 cách để ghép được những dòng số ký hiệu trong tiếng Trung là:

Dựa vào phát âm: Ví dụ như: 520 (我爱你) được phát âm là wǔ èr yī (wǔ đọc na ná như wǒ, èr đọc chệch ra sẽ thành ài, yī phát âm gần giống như nǐ) nghe khá giống câu Tiếng Trung wǒ ài nǐ (Anh yêu em). Vì vậy người Trung luôn dùng 520 thay cho câu tỏ tình. Cách này cũng tương tự như người Việt dùng con số 6677 1508 (xấu xấu bẩn bẩn một năm không tắm) để trêu bạn bè.

Chơi chữ: Gán ý nghĩa cho những con số đếm cơ bản rồi ghép chúng lại thành câu hoàn chỉnh.

Do vậy để có thể dễ dàng nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, trước tiên hãy cùng tìm hiểu cách phát âm cũng như ý nghĩa bộ đếm cơ bản.

2. Ý nghĩa bộ đếm cơ bản trong tiếng Trung:

Con số tiếng trung quốc

Dưới đây là cách phát âm, ý nghĩa của các con số từ 0 đến 10 trong ngôn ngữ của người Trung:

  • Số 0 (零 ) phát âm là lính. Người ta thường dùng số 0 thay cho đại từ xưng hô chỉ đối phương: em, anh, bạn,… = you (tiếng Anh)
  • Số 1 (-) phát âm là yi, dùng với ý nghĩa chỉ mong muốn
  • Số 2(二 ) đọc là èr ký hiệu cho từ “Yêu”
  • Số 3( 三) phát âm: sān. Con số chỉ nỗi nhớ hoặc sự phát triển, sinh sôi, sinh lợi
  • Số 4 (四) đọc là sì. Con số 4 không được người Trung sử dụng nhiều vì gần giống với từ “tử” chỉ về cái chết, điều không may, vận hạn khó tránh
  • Số 5(五) được phát âm là wǔ; dùng để chỉ chính bản thân người nói: tôi, anh, em,…nghĩa tương đương từ “I” trong tiếng Anh
  • Số 6 (六) đọc là lìu. Con số 6 có ý nghĩa về tài lộc, tiền bạc
  • Số 7 (七) phát âm là quì. Ý nghĩa của con số này là: Hôn
  • Số 8 (八) đọc là bā. Con số chỉ những cái ôm hoặc hành động gần gũi giữa lứa đôi
  • Số 9 (九) phát âm là jiǔ chỉ sự trường tồn Vĩnh cửu, mãi mãi

Dựa vào cách phát âm và nội dung ký hiệu của bộ đếm cơ bản này, bạn sẽ dễ dàng hiểu được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng.

3. Ý nghĩa dãy số trong tiếng Trung hay dùng nhất

Dưới đây là bảng giải mã ý nghĩa của các dãy số tiếng Trung chi tiết và chính xác nhất cho bạn.

Lưu ý các danh xưng có thể thay đổi cho phù hợp hoàn cảnh:

Các dòng số bắt đầu bằng con số 0

  • 01925: (Nǐ yījiù ai wǒ): Anh vẫn còn yêu em (你依旧爱我 ) Thường dùng để níu kéo các mối quan hệ
  • 02825: (Nǐ ài bù ài wǒ): Em yêu anh chứ? (你爱不爱我)
  • 03456: (Nǐ xiāngsī wú yòng): Em có tương tư cũng vô ích (你相思无用) Câu này được dùng để từ chối tình cảm một cách lịch sự, tránh gây tổn thương cho đối phương
  • 0437: (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ chập mạch/ thần kinh (你是神经) Đây là câu mắng người, đôi khi là mắng yêu khá phổ biến
  • 04527: (Nǐ shì wǒ ài qī): Em chính là vợ tương lai của tôi (你是我爱妻)
  • 04535: (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh chút nào không (你是否想我)
  • 04551: (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là người duy nhất anh yêu (你是我唯一) Đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung – một câu thề thốt rất cảm động đấy!
  • 0456: (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh (你是我的) Câu nói đánh dấu, khẳng định “chủ quyền”
  • 045692: (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Người anh yêu nhất chính là em (你是我的最爱) Bạn có thể dùng nó khi đối phương nghi ngờ tình cảm, cho rằng bạn có người khác.
  • 0487: (Nǐ shì báichī): Anh là đồ đại ngốc (你是白痴)
  • 0594184: (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là tất cả đối với anh (你我就是一辈子)
  • 065: (Yuán liàng wǒ): Tha thứ cho em (原谅我 )
  • 06537: (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức điên lên (你惹我生气 )
  • 0748: (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi (你去死吧
  • 07868: (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no rồi chứ? (你吃饱了吗?)
  • 08056: (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh chẳng quan tâm đến em chút nào (你不理我了) thường được dùng khi bạn giận dỗi vì đối phương vô tâm
  • 0837: (Nǐ bié shēngqì.): Bảo bối, đừng giận (你别生气 ) dùng để dỗ dành, chuộc lỗi
  • 098: (Nǐ zǒu ba.): Em đi đây (你走吧) thay cho lời tạm biệt

Các dòng số bắt đầu bằng con số 1

  • 1314: (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp bên anh (一生一世)
  • 1314920: (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.): Yêu em suốt đời suốt kiếp này (一生一世就爱你)
  • 1372: (Yīxiāngqíngyuàn.): Tình nguyện vì người (一厢情愿)
  • 1392010: ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời này anh chỉ yêu mình em ( 一生就爱你一个 )
  • 1414: (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết (要死要死)
  • 1711: (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ (一心一意)
  • 1920: (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn nặng tình (依旧爱你)
  • 1930: (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn rất nhớ anh (依旧想你)

Ý nghĩa các dãy số đầu 2

  • 200: (Ài nǐ ó.): Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung này là: Yêu em nhiều lắm (爱你哦 )
  • 20110: (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm (爱你一百一十年 ) 110 năm là trọn vẹn cả 1 kiếp người
  • 20184: (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em trọn đời (爱你一辈子)
  • 2037: (Wèi nǐ shāngxīn): Tổn thương vì người (为你伤心)
  • 20609: (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi (爱你到永久) lời hứa hẹn
  • 20863: (Ài nǐ dàolái shēng): Có kiếp sau vẫn nguyện yêu em (爱你到来生) Đây là lời hẹn thề của đôi lứa thường dùng trước khi phải chia ly sinh tử
  • 230: (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất 爱死你
  • 234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
  • 246: (È sǐle.): Đói bụng chết mất (饿死了)
  • 25910: (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút (爱我久一点)
  • 259695: (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu/ thông cảm cho anh 爱我就了解我
  • 259758: (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì đồng ý lấy anh nhé? (爱我就娶我吧 ) Một lời cầu hôn rất dễ thương
  • 256895: (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là cún con của anh (你是可爱的小狗 )
Rất hay:  Bật Mí Top 24 những cặp số may mắn [Đánh Giá Cao]

Giải mã các dãy số đầu con số 3

  • 300: (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá (想你哦 )
  • 3013: (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời (想你一生)
  • 310: (Xiān yī nǐ.): Tất cả nghe em (先依你 )
  • 330335: (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ rất nhớ em (想想你想想我)
  • 3344587: (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời không thay lòng đổi dạ (生生世世不变心 )
  • 369958: (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa lòng lành phù hộ (神啊救救我吧) Câu cầu nguyện
  • 3731: (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý (真心真意 ) dùng để bày tỏ sự chân thành, thật lòng

Ý nghĩa dãy số đầu 4

  • 440295: (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn tình cảm của em (谢谢你爱过我)
  • 447735: (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng phút từng giây (时时刻刻想我 )
  • 456: (Shì wǒ la): Anh đây (是我啦 )
  • 460: (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ vô cùng (想念你)
  • 48: (Shì ba): Đúng rồi (是吧 )

Các dòng số bắt đầu bằng con số 5

  • 505: SOS – Tín hiệu cầu cứu nguy cấp
  • 507680: (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ chinh phục em (我一定要追你) Câu nói dùng khi tán tỉnh
  • 510: (Wǒ yī nǐ.): Anh để ý em rất nhiều (我依你)
  • 51020: (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh đương nhiên là yêu em ( 我依然爱你)
  • 51095: (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh (我要你嫁我 )
  • 51396: (Wǒ yào shuìjiào.): Em buồn ngủ (我要睡觉了)
  • 514: (Wú yìsi.): Không có gì (无意思)
  • 515206 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không còn yêu em nữa rồi (我已不爱你了) Câu trách móc dành cho đối phương
  • 52094: (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết đi sống lại (我爱你到死)
  • 520 = (Wǒ ài nǐ.) Anh yêu em (Em yêu anh) 我爱你
  • 521: (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý 我愿意
  • 5260: (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em đã lâu (我暗恋你)
  • 5366: (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh có chuyện cần nói (我想聊聊 )
  • 53770: (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn được hôn em (我想亲亲你)
  • 53782: (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Tâm trạng anh không tốt (我心情不好 )
  • 54335: (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): Không làm được gì vì nghĩ đến em 无事想想我
  • 555: (Wū wū wū): Hu Hu Hu (呜呜呜)
  • 570: (Wǒ qì nǐ): Em giận anh/ bực mình 我气你
  • 57350 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm em 我只在乎你
  • 57410 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh, em sở hữu (我心属于你 )
  • 58: (Wǎn’ān): Chúc em ngủ ngon 晚安
  • 587: (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi ( 我抱歉)
  • 596: (Wǒ zǒule): Anh đi đây (我走了)
  • 5209484 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc quá (我爱你就是白痴 ) câu tự trách cứ bản thân

Các dãy số bắt đầu bằng con số 6

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 6 như sau:

  • 609: (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn/ hết đời 到永久
  • 6120: (Lǎndé lǐ nǐ.): Ai rảnh mà thèm để ý đến anh (懒得理你)
  • 6785753 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chốn cũ không gặp không về (老地方不见不散) hẹn hội ngộ, gặp gỡ
  • 6868 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn lẹ(溜吧溜吧 )
  • 687 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi (溜吧溜吧 )
  • 6699: (Shùn shùnlì lì): Thuận buồm xuôi gió (顺顺利利 )

Ý nghĩa dãy số đầu 7

  • 70345 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Hãy tin ở anh (请你相信我)
  • 70626: (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Mong em vì anh mà ở lại (请你留下来)
  • 7087 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng rời bỏ anh (请你别走)
  • 70885(Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh (请你帮帮我 )
  • 737420 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Trọn kiếp này yêu em (今生今世爱你)
  • 73807 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận (情深怕缘浅 )
  • 7408695 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Thực sự anh không hiểu em chút nào (其实你不了解我)
  • 756 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi (亲我啦 )
  • 77543 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai (猜猜我是谁 )
  • 77895 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Ôm chặt em đi (紧紧抱着我)
  • 780 (Qiānguà nǐ.): Rất lo lắng cho em (牵挂你)
  • 706519184 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh sẽ là điểm tựa cho em trọn đời (请)你让我依靠一辈子

Các con số bắt đầu bằng 8

  • 8006 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm em (不理你了)
  • 8084: BABY của anh
  • 81176 (Zài yīqǐle.): Bên nhau nhé! (在一起了)
  • 825: (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh nữa (别爱我 )
  • 837. (Bié shēngqì.): Đừng giận (别生气)
  • 8384 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, tào lao (不三不四)
  • 865 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh (别惹我)
  • 8716 (Bā gé yélǔ.): Đồ khốn nạn! (八格耶鲁)
  • 88: Bye Bye: Tạm biệt
  • 898 (Fēnshǒu ba.): Chúng ta chia tay đi (分手吧)

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 9

  • 910 (Jiù yī nǐ): Chính là em (分手吧)
  • 918 (Jiāyóu ba.): Cố gắng nào! 分手吧
  • 9240 (Zuì ài shì nǐ.): Chính là yêu em (最爱是你 )
  • 930 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em (好想你)
  • 95 (Jiù wǒ.): Cứu anh với! 救我
  • 987 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi (对不起 )

Tổng hợp các con số được dùng phổ biến hiện tại

045692 nghĩa là gì ?

045692: (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Người anh yêu nhất chính là em (你是我的最爱) Bạn có thể dùng nó khi đối phương nghi ngờ tình cảm, cho rằng bạn có người khác.

Số 2037 nghĩa là gì ?

2037: (Wèi nǐ shāngxīn): Tổn thương vì người (为你伤心)

Ý nghĩa của 609 là gì ?

609: (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn/ hết đời 到永久

Số 20609 nghĩa là gì ?

20609: (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi (爱你到永久) lời hứa hẹn

Số 57350 nghĩa là gì ?

57350 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm em 我只在乎你

Số 3731 là gì ?

3731: (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý (真心真意 ) dùng để bày tỏ sự chân thành, thật lòng

Số 440295 nghĩa là gì ?

440295: (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn tình cảm của em (谢谢你爱过我) Bạn có thể dùng nó khi đối phương nghi ngờ tình cảm, cho rằng bạn có người khác.

Số 02825 là gì ?

02825: (Nǐ ài bù ài wǒ): Em yêu anh chứ? (你爱不爱我)

Top 23 những dãy số ý nghĩa viết bởi Cosy

Ý nghĩa các con số

  • Tác giả: c1thule-bd.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 4.62 (321 vote)
  • Tóm tắt: Số 8 – Bát: Tượng trưng cho phát đạt, may mắn, thuận lợi. Số 9 – Cửu: Có ý nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn. y nghia cac con so. Ý nghĩa của số 0 trong …
  • Nội Dung: Trong phong thủy, số 5 có ý nghĩa bí ẩn thể hiện cho chính bản sắc của thuyết ngũ hành gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Còn trong cuộc sống, số 5 tượng trưng cho ngũ đức của người quân tử gồm Nhân – Nghĩa – Lễ – Trí – Tín; ngũ phúc gồm Phú – Quý – …

NHỮNG CON SỐ CÓ Ý NGHĨA MAY MẮN TỪ 00 ĐẾN 9999

  • Tác giả: simthanhcong.net
  • Ngày đăng: 01/25/2023
  • Đánh giá: 4.4 (213 vote)
  • Tóm tắt: Đâu là những con số có ý nghĩa may mắn và cách sử dụng những con số này ra sao để cuộc sống luôn hanh thông? Câu trả lời sẽ có trong bài …
  • Nội Dung: Trong lĩnh vực sim:Những con số, cặp số có ý nghĩa may mắn xuất hiện càng nhiều lần tại vị trí đuôi số điện thoại được xem là giúp cho chủ nhân dùng sim có cuộc sống thuận lợi hơn. Nhữngsố điện thoại đẹpcó đuôi số trùng với 1 trong những con số có ý …

Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thuỷ và tình yêu 2023

  • Tác giả: invert.vn
  • Ngày đăng: 06/02/2022
  • Đánh giá: 4.29 (222 vote)
  • Tóm tắt: 1. Những cặp số thì có những dãy số dài có ý nghĩa ; 04551. Em là duy nhất đối với anh ; 1314920. Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mình em ; 1392010.
  • Nội Dung: Trong thần số học, mỗi người đều có một con số chủ đạo của mình. Con số này sẽ chi phối tính cách, cuộc sống, sự nghiệp, vận mệnh của một người. Theo trường phái thần số học Pythagoras số 1 không được coi là số chủ đạo. Dưới đây là ý nghĩa của các …

Khám Phá Ý Nghĩa Các Con Số Trong Phong Thủy, Thần Số Học Và Tình Yêu

  • Tác giả: tracuuthansohoc.com
  • Ngày đăng: 02/19/2023
  • Đánh giá: 4.14 (553 vote)
  • Tóm tắt: Những dãy số ấy mang ý để biểu thị cho một vật thể nào đó như số tài khoản, biển số xe, số điện thoại… Tất cả những dãy số này đều có một điểm chung là có khả …
  • Nội Dung: – Số 8: Lời nhắn nhủ từ số 8 hàm ý nhắc bạn cần tìm lại sự cân bằng trong bản thân mình. Đây là một con số mang ý nghĩa tích cực. Khi thấy con số này lặp đi lặp lại trong cuộc sống, hãy tích cực tin vào khả năng của bản thân, rèn luyện sự tự tin và …

Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì?

  • Tác giả: fptshop.com.vn
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 3.82 (397 vote)
  • Tóm tắt: Đôi khi bạn không bao giờ nghĩa đến những điều kia phải không, bài viết dưới đây sẽ cho biết hiểu thêm về những con số trong dãy số điện …
  • Nội Dung: Tương truyền rằng, thời Pháp thuộc, ở Sài Gòn có các sòng bạc do người Hoa lập nên để kiếm lợi, trong đó nổi tiếng nhất phải kể đến 2 cái tên Kim Chung và Đại Thế Giới. Trong số các trò chơi cờ bạc tại đó, có một trò gọi là Xổ số đề, tức là xổ các …

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Đánh giá: 3.7 (532 vote)
  • Tóm tắt: Vì vậy các bạn trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này. Số 0: Bạn, em… (như You trong tiếng Anh). Số 1: Muốn.
  • Nội Dung: Tương truyền rằng, thời Pháp thuộc, ở Sài Gòn có các sòng bạc do người Hoa lập nên để kiếm lợi, trong đó nổi tiếng nhất phải kể đến 2 cái tên Kim Chung và Đại Thế Giới. Trong số các trò chơi cờ bạc tại đó, có một trò gọi là Xổ số đề, tức là xổ các …
Rất hay:  Gợi Ý Top 10+ cảm nhận những ngôi sao xa xôi [Đánh Giá Cao]

Ý NGHĨA CỦA NHỮNG THÔNG SỐ LỐP ô tô

  • Tác giả: bridgestone.com.vn
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Đánh giá: 3.54 (545 vote)
  • Tóm tắt: Nếu còn nó quy định loại lốp dùng cho các xe tải nhỏ như xe SUV, bán tải tải trọng 700kg – 1 tấn thì sẽ nằm ở đầu dãy mã nhưng nếu là ở cuối, chẳng hạn như …
  • Nội Dung: H : Speed rating (H) – đây là ký hiệu tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được khi chiếc lốp đó đã được lắp đặt vào phương tiện, được ký hiệu dưới dạng một chữ cái in hoa. Cũng như chỉ số tải trọng, ở mỗi mức tốc độ sẽ tương ứng với một chữ cái từ A – Z …

[Giải mã] Ý nghĩa của các con số trong phong thủy

  • Tác giả: meta.vn
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 3.34 (413 vote)
  • Tóm tắt: [Giải mã] Ý nghĩa của các con số trong phong thủy, Vạn vật trên trái đất sinh ra đều gắn liền với những con số và mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng có …
  • Nội Dung: Trên thực tế, ý nghĩa của số 13 trong phong thủy hoàn toàn trái ngược với suy nghĩ của nhiều người. Theo phong thủy, số 13 thuộc hành Hỏa có thể bổ trợ rất tốt cho những người mệnh Thổ bởi Hỏa sinh Thổ. Số 13 sẽ giúp cho người mệnh Thổ gặp được …

Thực đơn

  • Tác giả: congan.dongthap.gov.vn
  • Ngày đăng: 12/03/2022
  • Đánh giá: 3.07 (341 vote)
  • Tóm tắt: Theo Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP, dãy số này gồm 12 số, có cấu trúc gồm 06 số là mã … Ý nghĩa các số trên thẻ căn cước công dân (Ảnh minh họa).
  • Nội Dung: Số của thẻ căn cước công dân chính là số định danh cá nhân. Theo Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP, dãy số này gồm 12 số, có cấu trúc gồm 06 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương …

 

  • Tác giả: eventregist.com
  • Ngày đăng: 02/19/2023
  • Đánh giá: 2.86 (171 vote)
  • Tóm tắt: Chúng ta sẽ thường hay bắt gặp các dãy số như là: 520, 1314, 930,…từ những cặp đôi đang yêu nhau hoặc rộng hơn là các con số trong tình yêu.
  • Nội Dung: Để hiểu dãy số 121247 nãy là gì, bởi đây là một dãy số dài nên chúng ta cần tách nghĩa của từng cụm số ra để phân tích. 121 Hay “One To One” có nghĩa là ai đó muốn bắt đầu cuộc trò chuyện chỉ giữa họ với một người khác mà họ đang hướng tới. 247 Được …

Ý nghĩa các con số 520, 530, 5630,… trong phong thủy và tình yêu

  • Tác giả: mogi.vn
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 2.75 (197 vote)
  • Tóm tắt: Khi biết vận dụng ý nghĩa các con số trong phong thủy, bạn sẽ tránh được xui rủi, vượt qua các khó khăn trong đời sống.
  • Nội Dung: Những con số tự nhiên là hệ thống ký tự giúp con người truyền đạt thông tin về số lượng, ngày tháng,… Khi xã hội ngày càng phát triển thì ý nghĩa những con số ngày càng được phát triển đa dạng hơn. Đơn giản là con số thể hiện số lượng, ngày tháng,.. …

Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì?

  • Tác giả: chinese.com.vn
  • Ngày đăng: 03/21/2023
  • Đánh giá: 2.63 (152 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi … giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
  • Nội Dung: 9420 là gì trong tiếng Trung ? 9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em) 520 là gì trong tiếng Trung ? 520: 我爱你 Anh yêu em. 9277: Thích hôn hôn 7538: Hôn anh đi 5910: Anh chỉ cần em 530: Anh nhớ em. 520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh …

Ý nghĩa các con số trong tình yêu là gì? 

  • Tác giả: vuanem.com
  • Ngày đăng: 03/19/2023
  • Đánh giá: 2.64 (175 vote)
  • Tóm tắt: 2. Một số dãy số ý nghĩa trong tình yêu · 02825: Câu hỏi tình yêu “em có yêu tôi không?” · 04527: Có nghĩa là “em là vợ anh đấy” · 04535: Câu hỏi “ …
  • Nội Dung: Mỗi con số đều được coi là một mật mã bởi chúng đại diện cho một ý nghĩa riêng nào đó. Vậy nguồn gốc của mật mã số học này bắt nguồn từ đâu? Theo tìm hiểu của chúng tôi thì mật mã số học có nguồn gốc từ Trung Quốc. Giới trẻ Trung Quốc ngày càng có …

419 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Giải mã những con số hot nhất Facebook hiện nay

  • Tác giả: coolmate.me
  • Ngày đăng: 02/07/2023
  • Đánh giá: 2.49 (159 vote)
  • Tóm tắt: Đồng thời giải mã một vài dãy số hot nhất trên Facebook hiện nay. … Vậy các con số này có ý nghĩa gì, nguồn gốc ra đời như thế nào?
  • Nội Dung: Ngoài 520, bạn có thể dùng dãy số 2010520 để thể hiện sự quyết tâm của mình. Mật mã này đọc là er ling yao ling wu er ling phát âm gần giống với ai ni yao ni wo ai ni. Với ý nghĩa mãnh liệt “yêu bạn muốn lấy bạn – tôi yêu bạn” chắc chắn sẽ khiến …

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

  • Tác giả: hoavanshz.com
  • Ngày đăng: 04/27/2022
  • Đánh giá: 2.41 (110 vote)
  • Tóm tắt: Người Trung Quốc có thói quen sử dụng các dãy số để làm mật mã thể hiện tình cảm. Cùng SHZ giải mã ngay ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc nhé…
  • Nội Dung: Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những “mật mã tình yêu” , “dãy số yêu thương”, … Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy …

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520… là gì?

  • Tác giả: toihoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Đánh giá: 2.38 (181 vote)
  • Tóm tắt: Ý nghĩa con số trong tiếng trung: 520, 9420, 1314, 530, 930, 9277, 555, 8084, 9213, 910, 886, 88, 837, 920, 9494, 81176, 7456 là gì trong mật mã tình yêu.
  • Nội Dung: Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những “mật mã tình yêu” , “dãy số yêu thương”, … Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy …

520 là gì? Giải nghĩa con số 520 trong tình yêu

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 04/28/2022
  • Đánh giá: 2.14 (109 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Trung, mỗi con số đều có những ý nghĩa riêng biệt được … thân mật thường được sử dụng bằng dãy số với tính tế nhị của chúng.
  • Nội Dung: 520 là gì? Bạn nghĩ sao khi sử dụng những con số để làm “mật mã tình yêu” trong ngày tình nhân valentine, thật độc đáo và thông minh đúng không nào? Trong tiếng Trung, mỗi con số đều có những ý nghĩa riêng biệt được sử dụng để thể hiện cảm xúc dành …

Bật mí điều bạn chưa biết về những con số ý nghĩa trong tình yêu

  • Tác giả: thansohoconline.com
  • Ngày đăng: 03/03/2023
  • Đánh giá: 2.16 (83 vote)
  • Tóm tắt: 3. Ý nghĩa của những con số ý nghĩa trong tình yêu là gì? · 419 – Tình một đêm · 502 – Em có thai rồi · 520 (521) – Anh yêu em (em yêu anh) · 530 – Em nhớ anh · 555 …
  • Nội Dung: Nếu bạn thấy người yêu bạn gửi tin nhắn với con số 502 thì lúc này hãy chuẩn bị đón nhận một món quà lớn đi. Đây là con số với ý nghĩa thông báo cho bạn biết bạn sắp lên chức bố và có thể đó là một đứa con trai. Sở dĩ có ý nghĩa này là do các độc …

Ý nghĩa của số 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 06/16/2022
  • Đánh giá: 2.01 (80 vote)
  • Tóm tắt: … và ý nghĩa về các con số 9420, 250, 555 Đây là những con số với ý … Tuy nhiên, trong tiếng Trung dãy số này lại mang một ý nghĩa độc …
  • Nội Dung: Họ đồng thanh trả lời: “Mỗi người 250 lượng”. Tề Vương liền đập bàn thật to và ra lệnh: “Người đâu, đem 4 tên “250” kia ra ngoài chặt đầu cho ta”. Và như thế, con số 250 đã được truyền lại đời sau như một cụm từ ám chỉ những kẻ ngu ngốc, ham lợi …

Giải mã bí mật ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

  • Tác giả: tiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Đánh giá: 1.92 (152 vote)
  • Tóm tắt: Đầu tiên, 520 là gì ? … Vì thế, ý nghĩa hai dãy số 520 và 1314 hay được in lên các đồ lưu niệm cho các cặp đôi.
  • Nội Dung: 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá 30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em 3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời 310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước 31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái …

Ý nghĩa các con số tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn
  • Ngày đăng: 08/29/2022
  • Đánh giá: 1.85 (169 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo. 520,521 = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em. 2013 = 爱 …
  • Nội Dung: 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá 30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em 3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời 310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước 31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái …

Những con số may mắn, ý nghĩa nên lì xì trong Tết Quý Mão 2023

  • Tác giả: zalopay.vn
  • Ngày đăng: 03/24/2023
  • Đánh giá: 1.59 (129 vote)
  • Tóm tắt: Lì xì với các con số 66, 666, 6666… mang hàm ý chúc người nhận gặp nhiều may mắn trong tiền bạc. Lì xì theo số 8 hoặc dãy số kết hợp với số 8.
  • Nội Dung: Đối với người thân và bạn bè, bạn có thể căn cứ vào ý nghĩa của từng số theo phong thủy để lựa chọn con số lì xì may mắn và phù hợp nhất. Thông thường, với bạn bè và người thân, những con số có ý nghĩa phát tài phát lộc như 68, 86, 23, 79, 39 được …

Ý nghĩa biển số xe nói lên điều gì? Cách tính số xe phong thủy

  • Tác giả: kinglong.com.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 1.62 (167 vote)
  • Tóm tắt: Theo quan niệm, ý nghĩa biển số xe không chỉ đơn giản là dãy số để nhận … Đối với những người buôn bán, kinh doanh, họ đánh giá ý nghĩa biển số xe qua yếu …
  • Nội Dung: Biển số xe được sử dụng với mục đích phân biệt các phương tiện giao thông. Nó được ví như “tên riêng” của một chiếc xe, bất kể là xe máy, xe ô tô khách hay xe cơ giới. Đồng thời, giúp xác định phương tiện đó được phân phối tại tỉnh, thành nào. Bên …