Rất Hay Top 20+ give on là gì [Hay Nhất]

Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ với give (phrasal verb with give). Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!

Phrasal verb with give: Give in, give out, give up, give away

Give là gì?

Give (v): đưa, tặng, biếu, cho

Ex: I will give her an new house.Bạn đang xem: Give in to là gì

(Tôi sẽ cho cô ấy một ngôi nhà mới)

Give

Ex: Tony will give me all help he can.Bạn đang xem: Give in to là gì

(Tony sẽ giúp đỡ tôi hết lòng)

Gave

Ex: I gave her a special gift yesterday.

(Tôi đã tặng cô ấy một món quà đặc biệt)

Given

Ex: Jan has given me an idea for 2 hours.

(Jan đã cho tôi một ý tưởng khoảng 2 giờ)

Cách dùng

– Cung cấp một cái gì đó cho người nào, hoặc để cung cấp cho ai đó một cái gì cụ thể

Ex: I gave him a cake last night.

(Tôi đã tặng anh ấy một chiếc bánh vào tối qua)

– Trả tiền cho người nào sau khi sử dụng dịch vụ nhất định

Ex: Minh gave the taxi driver £30 and told him to keep the change.

(Minh đã đưa cho tài xế xe 30 đô – la và nói anh ấy hãy giữ tiền thừa)

– Khi cung cấp thứ gì cho người nào

Ex: The sun gave us warm.

(Mặt trời cung cấp cho chúng tôi hơi ấm)

– Sử dụng khi xử phạt hay bắt ai đó phải chịu hình phạt

Ex: The judge gave them a eight-month suspended sentence.

(Tòa xử phạt chúng 8 tháng tù treo)

– Trong trường hợp truyền bệnh hay làm lây bệnh từ người này sang người khác

Ex: Uyen was given her flu to me.

(Uyên đã lây bện cúm của cô ấy cho tôi)

– Khi nói về việc gọi điện thoại cho người nào

Ex: My brother gave me a ring last Monday.

(Anh trai tôi đã gọi điện thoại cho tôi vào thứ Hai tuần trước)

Cấu trúc

S + (give) + somebody + for something

➔ Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất định.

Ex: A: How much will you give me for my house?

(Anh định trả bao nhiêu cho ngôi nhà của tôi thế?)

B: About $1000. (Khoảng 1000 đô)

Các cụm từ phổ biến Give

Give là gì?

Give in: từ bỏ

Các trường hợp sử dụng Give in:

– Dừng làm gì vì quá khó hoặc quá mất sức

Ex: I should take in doing my homework because it is very difficult.

(Tôi nên dừng việc làm bài tập vì nó rất khó)

– Đầu hàng, chấp nhận thất bại trước vấn đề nào đó

Ex: We gave in and she won.

(Chúng tôi chịu thua và cô ấy đã thắng)

– Đưa ra hoặc đề xuất vấn đề nào đó cần để xem xét, phê duyệt

Ex: My brother gave in to my suggestion after I had shown him the plans.Xem thêm: Trò Chơi Game Thay Đồ Cho Công Chúa Winx Bloom Stella Flora Musa Xinh Dep

(Anh trai tôi đã đưa ra lời đề nghị của tôi sau khi tôi chỉ cho anh ấy kế hoạch)

Give out là gì

Một số ý nghĩa của Give out:

– Phân phát cái gì đó

(Ai đó đang phân phát bánh mì trước hiệu sách)

– Nghỉ hưu (người) hoặc ngừng làm việc vì quá hạn (máy móc)

Ex: Bean gave out last week.

(Bean đã nghỉ hưu vào tuần trước)

– Công bố, công khai

Ex: Windy gave his girlfriend out last night.

(Windy đã công khai bạn gái anh ấy tối qua)

Give up là gì

Give up: từ bỏ

Cách dùng

– Từ bỏ hoặc dừng làm việc gì như thói quen

Ex: Phong gave up smoking.

(Phong đã dừng hút thuốc)

Phong gave up smoking

– Cắt đứt mối quan hệ với người nào

Ex: Mai will give up her boyfriend because they broke up last night.

(Mai sẽ cắt đứt mối quan hệ với bạn trai cô ấy vì họ đã chia tay tối qua)

– Thôi hoặc dừng làm hành động nào đó

Ex: My father have given up working.

(Bố tôi đã ngừng làm việc)

– Nói về sự hy sinh hoặc dành thời gian làm việc gì

Ex: Gin gave up his free time to the job.

(Gin đã hy sinh thời gian rảnh rỗi của anh ấy để cho công việc)

– Nói về sự đầu thú hoặc trao/nộp thứ gì cho nhà chức trách

Ex: The robber gave himself up last week.

(Tên trộm đã đầu thú vào tuần trước)

Give away là gì?

Give away có rất nhiều nghĩa, cụ thể:

– Nói là một bí mật của ai nhưng điều này là vô ý

Rất hay:  [ÔN TẬP] cách tính diện tích hình thoi dễ hiểu cho học sinh lớp 4

Ex: Linda accidentally gave his secret away.

(Linda đã vô tình tiết lộ bí mật của anh ấy)

– Cung cấp/tặng thứ gì đó miễn phí cho khách hàng

Ex: In this issue of the magazine, we gave away a notebook.

(Trong số báo này, chúng tôi đã được tặng một quyển số)

– Nhường cơ hội cho đối thủ trong trận đấu

Ex: We gave away one goal.

(Chúng tôi đã nhường đối thủ 1 bàn)

Cụm từ đi với Give

Tìm hiểu nhanh các cụm từ thường đi với Give.

give a crykêu lêngive a startgiật mìnhgive a looknhìngive birth tosinh ragive encouragementđộng viên, khuyến khíchgive an orderra lệnhgive a groanrên rỉgive a pushđẩy, đẩy lêngive a jumpnhảy lêngive permissioncho phépgive a sighthở dàigive one’s attention tochú ýgive a loud laughcười to

Give trong bài hát

GIVE THANKS (Lời tạ ơn) – K.Smith

Give thanks with a grateful heartGive thanks to the Holy OneGive thanks because He’s given Jesus Christ, His Son

Give thanks with a grateful heartGive thanks to the Holy OneGive thanks because He’s given Jesus Christ, His Son

And now let the weak say, “I am strong”Let the poor say, “I am richBecause of what the Lord has done for us”

And now let the weak say, “I am strong”Let the poor say, “I am richBecause of what the Lord has done for us”

Give thanks with a grateful heartGive thanks to the Holy OneGive thanks because He’s given Jesus Christ, His Son

Give thanks with a grateful heartGive thanks to the Holy OneGive thanks because He’s given Jesus Christ, His Son

And now let the weak say, “I am strong”Let the poor say, “I am richBecause of what the Lord has done for us”

And now let the weak say, “I am strong”Let the poor say, “I am richBecause of what the Lord has done for us”Give thanks

We give thanks to You oh LordWe give thanks

Dịch

Xin dâng lời cảm tạ,với một trái tim đầy lòng biết ơn.Xin dâng lời cảm tạ,lên đấng ThánhXin dâng lời cảm tạ,vì Người đã ban chính Chúa Giê-su – con Người.Xem thêm: Tân Tây Du Ký 1 – Nguyệt Quang Bảo Hợp

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Give và những cụm từ liên quan với give. Khi kết với hợp give sẽ tạo thành nhiều nghĩa khác nhau. Ghi nhớ các phrasal verb with give và sử dụng đúng cách các bạn nhé.

Top 21 give on là gì viết bởi Cosy

Give off nghĩa là gì? Ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 4.69 (267 vote)
  • Tóm tắt: Give off là gì? … Theo định nghĩa của từ điển Oxford, Give off có nghĩa là “to produce something such as a smell, heat, light, etc.” … Ví dụ:.
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

Give On (To…)

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 06/01/2022
  • Đánh giá: 4.45 (235 vote)
  • Tóm tắt: Give On (To…) là gì? · Give On (To…) là Giao Cho Phí Triển Hoãn Giao Dịch ( Cổ Phiếu); Cho ( Người Môi Giới ) Vay Tiền Cổ Phiếu Để Kiếm Lời. · Đây là thuật ngữ …
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

Give đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng give chi tiết

  • Tác giả: tailieuielts.com
  • Ngày đăng: 01/09/2023
  • Đánh giá: 4.33 (354 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng anh, một từ có thể mang rất nhiều nghĩa. Ví dụ phrasal verb give là “give over” có 3 nghĩa không hề liên quan là “trao tay”, “giao phó”, “ngừng …
  • Nội Dung: Từ give có rất nhiều cụm động từ mà khi đi với giới từ, chúng có thể có nghĩa giống nghĩa gốc là “đưa” nhưng có khi có nghĩa hoàn toàn mới. Trong văn nói, người học thường gặp các cụm từ với give nhưng không biết rõ về nghĩa cũng như cách dùng give …

V3 Của Give Là Gì?

  • Tác giả: atlan.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 4.06 (543 vote)
  • Tóm tắt: Câu hỏi: V3 của give là gì? Trả lời: give – gave – given. Một số cấu trúc của từ give: give sb sth: đưa cho ai đó thứ gì.
  • Nội Dung: Từ give có rất nhiều cụm động từ mà khi đi với giới từ, chúng có thể có nghĩa giống nghĩa gốc là “đưa” nhưng có khi có nghĩa hoàn toàn mới. Trong văn nói, người học thường gặp các cụm từ với give nhưng không biết rõ về nghĩa cũng như cách dùng give …

Give away là gì? Giải nghĩa cụm từ “Give away” và cách dùng

  • Tác giả: mythuatcongnghiepachau.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 3.8 (535 vote)
  • Tóm tắt: Give away (give something free) có nghĩa là cho miễn phí một thứ gì đó. Ví dụ: You can give the old clothes away if you don’t wear them anymore.
  • Nội Dung: Như vậy, trên đây là giải thích của Vieclam123.vn về “Give away là gì”. Đây là một cụm từ rất quen thuộc và chắc chắn bạn sẽ bắt gặp rất nhiều lần khi đi mua sắm hay tham gia một chương trình, sự kiện nào đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn …

Give Off là gì và cấu trúc cụm từ Give Off trong câu Tiếng Anh.

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 3.72 (239 vote)
  • Tóm tắt: Give Off là gì? Give Off: to produce something as a result of a natural process. Loại từ: cụm động từ.
  • Nội Dung: Bài viết trên đây đã tổng hợp một cách cơ bản nhất về cụm từ Give Off là gì trong tiếng Anh và thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để làm nổi bật nên những vấn đề cơ bản về cấu trúc của cụm câu Give Off. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa …

Từ: give

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 01/29/2023
  • Đánh giá: 3.5 (536 vote)
  • Tóm tắt: give /giv/ nghĩa là: cho, biếu, tặng, ban, cho, sinh ra, đem lại… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ give, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
  • Nội Dung: Bài viết trên đây đã tổng hợp một cách cơ bản nhất về cụm từ Give Off là gì trong tiếng Anh và thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để làm nổi bật nên những vấn đề cơ bản về cấu trúc của cụm câu Give Off. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa …
Rất hay:  Cách Gửi CV Qua Email Bằng Điện Thoại: Hướng Dẫn Chi Tiết

Cấu trúc give up và cách dùng

  • Tác giả: hacknao.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/02/2023
  • Đánh giá: 3.29 (206 vote)
  • Tóm tắt: Give up là một cụm động từ trong Tiếng Anh, có nghĩa là “từ bỏ điều gì”. Các dạng của cụm động từ give up: Dạng hiện tại ngôi ba số ít: gives up …
  • Nội Dung: That boy gambled everything to follow his goal. And he succeeded, his name is known throughout the world. He is Bill Gates.Cậu ta đánh cược tất cả để theo đuổi mục tiêu của bản thân. Và cậu ấy đã thành công, và tên tuổi cậu ấy vang danh khắp thế …

50+ Collocation với GIVE hay & thông dụng nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 3.19 (237 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. “Collocation” là gì? “Collocation” là sự kết hợp của các từ riêng lẻ với nhau và tạo ra cụm từ mới có nghĩa …
  • Nội Dung: Thứ nhất, “collocation” giúp bạn sử dụng ngôn ngữ một cách đa dạng và linh hoạt hơn. Ví dụ thay vì nói “gặp nhiều vấn đề” là “meet many difficulties”, bạn sẽ sử dụng những từ khác như “face/experience/deal with many difficulties”. Như vậy câu văn …

Give đi với giới từ gì? Những cụm động từ đi với ” give”

  • Tác giả: tienganhtot.vn
  • Ngày đăng: 06/25/2022
  • Đánh giá: 2.89 (87 vote)
  • Tóm tắt: Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là: give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn …
  • Nội Dung: Trong quá trình học Tiếng Anh, có phải các bạn rất hay dễ bị rối khi dùng từ give không? Give đi với giới từ gì? Khi đi cùng với các giới từ đó nó mang nghĩa như thế nào? Khi đi cùng với các giới từ nó sẽ thành cụm động từ với rất nhiều ý nghĩa. Để …

Give in, give out, give up, give away là gì? Cụm từ GIVE

  • Tác giả: iievietnam.org
  • Ngày đăng: 01/07/2023
  • Đánh giá: 2.75 (141 vote)
  • Tóm tắt: Give là gì? … Ex: I will give her an new house. … Ex: Tony will give me all help he can. … Ex: I gave her a special gift yesterday. … Ex: Jan has given me an …
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/22/2023
  • Đánh giá: 2.77 (73 vote)
  • Tóm tắt: Give sth out /ɡɪv sth aʊt/: đưa, sản xuất. · give some out là gì · Ex: I’ll write up the report and give it out to the whole department. · Tôi sẽ viết xong bài báo …
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …
Rất hay:  5 mẹo trị mụn cóc hiệu quả bất ngờ mà không tốn kém - Thanh Niên

GIVE FOR Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 04/16/2023
  • Đánh giá: 2.69 (115 vote)
  • Tóm tắt: The reason behind this prohibition is the belief that Muslims should give for the sake of giving and not in order to get something in return.
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

Give out là gì? Mẫu câu ví dụ với give out

  • Tác giả: webtretho.com
  • Ngày đăng: 11/22/2022
  • Đánh giá: 2.47 (135 vote)
  • Tóm tắt: Give out là gì? · Ngưng hoạt động, ngưng lại · Hết sạch, cạn kiệt · Phàn nàn về · Phân phát · Tỏa ra (nhiệt, ánh sáng,…).
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

Give in là gì? Tất tần tật về give in

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 2.3 (61 vote)
  • Tóm tắt: 1. Định nghĩa Give in. Give in: đồng ý điều gì đó đã từ chối ở thời gian trước. Give in là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb).
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ …

Give up là gì? Có những cấu trúc give up nào?

  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 2.39 (62 vote)
  • Tóm tắt: Give up trong tiếng Anh có nghĩa là “từ bỏ”. Nó được dùng để diễn tả việc dừng hoặc kết thúc một việc làm hay hành động nào đó. Ví dụ: Finally …
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 04/10/2023
  • Đánh giá: 2.27 (97 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa của từ ‘give’ trong từ điển Lạc Việt. … chú ý đến cái gì. làm cho, gây ra … (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được.
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

Bản dịch của “give” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.19 (200 vote)
  • Tóm tắt: Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I’ll give you _[amount]_ for this. more_vert.
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

Give In Là Gì

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/25/2023
  • Đánh giá: 1.97 (101 vote)
  • Tóm tắt: Give a look:
    Give a groan:
    Give one’s attention to:
    Give a push:
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

Cụm động từ với từ Give

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 1.91 (79 vote)
  • Tóm tắt: give something away. → tặng thứ gì đó làm quà. The store gives away candies to all of its customers. Cửa hàng tặng kẹo cho tất cả khách hàng của mình.
  • Nội Dung: [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list …

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

  • Tác giả: vieclam123.vn
  • Ngày đăng: 10/03/2022
  • Đánh giá: 1.69 (128 vote)
  • Tóm tắt: Give away (give something free) có nghĩa là cho miễn phí một thứ gì đó. Ví dụ: … Ví dụ: … Cấu trúc: Give something away = give away something.
  • Nội Dung: Như vậy, trên đây là giải thích của Vieclam123.vn về “Give away là gì”. Đây là một cụm từ rất quen thuộc và chắc chắn bạn sẽ bắt gặp rất nhiều lần khi đi mua sắm hay tham gia một chương trình, sự kiện nào đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn …